Đề thi thử đại học môn toán năm 2012_Đề số 29
lượt xem 21
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học môn toán năm 2012_đề số 29', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử đại học môn toán năm 2012_Đề số 29
- ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2012 Môn thi : TOÁN ( ĐỀ 29 ) I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I (2 điểm) Cho hàm số y x 4 2mx 2 m 2 m (1). 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = –2. 2) Tìm m để đồ thị hàm số (1) có 3 điểm cực trị lập thành một tam giác có một góc bằng 1200 . Câu II (2 điểm) x 3 x 1 1 x 2 2 x 3 4 1) Giải bất phương trình: 2 sin x 4 (1 sin 2 x) 1 tan x 2) Giải phương trình: cos x x Câu III (1 điểm) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi: y , y 0, x 0, x . 1 sin x Câu IV (1 điểm) Cho hình hộp ABCD.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, AB = AA = 2a. Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng đáy trùng với tâm của đáy. M là trung điểm của BC. Tính thể tích hình hộp và cosin của góc giữa hai đường thẳng AM và AC Câu V (1 điểm) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức A 5 sin 3 x 9 sin 2 x 4 II. PHẦN RIÊNG (3 điểm) A. Theo chương trình chuẩn Câu VI.a (2 điểm) 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hình bình hành ABCD có diện tích bằng 4. Biết toạ độ các đỉnh A(2; 0), B(3; 0) và giao điểm I của hai đường chéo AC và BD nằm trên đường thẳng y x . Xác định toạ độ các điểm C, D. 2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho A(2; 0; 0), B(0; 2; 0), C(0; 0; 2). Tính bán kính mặt cầu nội tiếp tứ diện OABC. 0 10 1 9 9 1 10 0 10 Câu VII.a (1 điểm) Chứng minh: C10 .C20 C10 .C20 ... C10 .C20 C10 .C20 C30 . A. Theo chương trình nâng cao Câu VI.b (2 điểm) 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C): x 2 y 2 2 x 4 y 5 0 và A(0; –1) (C). Tìm toạ độ các điểm B, C thuộc đường tròn (C) sao cho ABC đều. 2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x 2 y 2 z 1 0 và các x 1 y3 x5 z5 z y đường thẳng d1 : . Tìm các điểm M d1 , N d 2 sao ; d2 : 3 5 2 2 6 4 cho MN // (P) và cách (P) một khoảng bằng 2. Axy1 yAxy11 Axy 1 C xy 1 Câu VII.b (1 điểm) Tìm các số nguyen dương x, y thoả mãn: . 10 2 1
- Hướng dẫn Đề số 29 x 0 Câu I: 2) Ta có y 4 x 3 4mx ; y 0 4 x x 2 m 0 (m
- Xét hàm số f (t ) 5t 3 9t 2 4 với t 1,1 . Ta có f (t ) 15t 2 18t 3t (5t 6) 6 f (t ) 0 t 0 t (loại); f (1) 10, f (1) 0, f (0) 4 . Vậy 10 f (t ) 4 . 5 Suy ra 0 A f (t ) 10 . k 2 Vậy GTLN của A là 10 đạt được khi t 1 sin x 1 x 2 k 2 . và GTNN của A là 0 đạt được khi t 1 sin x 1 x 2 1 1 Câu VI.a: 1) Ta có S IAB S ABCD =1 . Mặt khác S IAB .IH .IB với AB= 12 02 1 IH = 2. 4 2 Gọi I ( xI , xI ) vì I thuộc đường thẳng y=x, ta có phương trình (AB) là y = 0; IH = 2 d ( I ; AB) 2 xI 2 TH1: xI 2 I (2;2); C (3;4); D (2;4). TH2: xI 2 I (2; 2); C ( 5; 4); D (6; 4). 2) Gọi I là tâm mặt cầu nội tiếp tứ diện OABC. 1 1 1 1 1 Ta có: VOABC VIOAB +VIOBC +VOCA +VABC = .r.SOAB .r.SOBC .r.SOCA .r.S ABC = .r.STP . 3 3 3 3 3 1 84 1 Mặt khác: VOABC .OA.OB.OC (đvtt); SOAB SOBC SOCA .OA.OB 2 (đvdt) 6 63 2 3 3 AB 2 .8 2 3 (đvdt) STP 6 2 3 (đvdt) S ABC 4 4 3V 4 Do đó: r OABC (đv độ dài) STP 62 3 Câu VII.a: Ta có (1 x)30 (1 x )10 .(1 x) 20 , x (1) n Mặt khác: (1 x)30 C30 .x k , x k . k 1 Vậy hệ số a10 của x10 trong khai triển của (1 x )30 là a10 C30 . 10 Do (1) đúng với mọi x nên a10 b10 . Suy ra điều phải chứng minh. 1 2( X H 1) 3 7 Câu VI.b: 1) (C) có tâm I(1;2) và R= 10 . Suy ra AI 2.IH H ; 3 2(YH 2) 2 2 Gọi H là trung điểm BC, ta có I là trọng tâm tam giác ABC vì ABC là tam giác đều. 3 7 Phương trình (BC) đi qua H và vuông góc với AI là: 1. x 3. y 0 2 2 x 3 y 12 0 Vì B, C (C) nên tọa độ của B, C lần lượt là các nghiệm của hệ phương trình: x2 y 2 2 x 4 y 5 0 x 2 y 2 2 x 4 y 5 0 x 3 y 12 0 x 12 3 y 7 3 33 3 7 3 33 3 Giải hệ PT trên ta được: B hoặc ngược lại. ; ; C ; 2 22 2 x 1 2t 2) PTTS của d1 là: y 3 3t . M d1 nên tọa độ của M 1 2t;3 3t;2t . z 2t t 1 |1 2t 2(3 3t ) 4t 1| |12t 6 | Theo đề: d ( M ;( P)) 2 2 t 0 3 12 ( 2) 2 22 + Với t = 1 ta được M 1 3;0;2 ; + Với t = 0 ta được M 2 1;3;0
- Ứng với M1, điểm N1 d 2 cần tìm phải là giao của d2 với mp qua M1 và // (P), gọi mp này là (Q1). PT (Q1) là: ( x 3) 2 y 2( z 2) 0 x 2 y 2 z 7 0 (1) . x 5 6t PTTS của d2 là: y 4t (2) z 5 5t Thay (2) vào (1), ta được: t = –1. Điểm N1 cần tìm là N1(–1;–4;0). Ứng với M2, tương tự tìm được N2(5;0;–5). x y 1 5 x 7 x y 1 Câu VII.b: Điều kiện: . Hệ PT y 3 y 3 y2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2010 khối A, B - Trường THPT Đồng Lộc (Mã đề 161)
5 p | 826 | 490
-
.....đề thi thử đại học môn Văn dành cho các bạn luyện thi khối C & Dđề thi thử đại học môn Văn dành cho các bạn luyện thi khối C & D
5 p | 907 | 329
-
Đề thi thử Đại học môn Văn khối D năm 2011 - Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng
5 p | 748 | 262
-
Đề thi thử Đại học môn Hoá - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm (Mã đề 101)
17 p | 591 | 256
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Bộ GD & ĐT (Đề 01)
6 p | 444 | 242
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2010 - Trường THPT Dân tộc nội trú tỉnh (Mã đề 165)
6 p | 476 | 233
-
Đề thi thử Đại học môn Văn khối D năm 2011
4 p | 885 | 212
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Bộ GD & ĐT (Đề 02)
6 p | 386 | 184
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Bộ GD & ĐT (Đề 08)
7 p | 304 | 119
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2010 - Trường THPT Tĩnh Gia 2 (Mã đề 135)
21 p | 329 | 73
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 1
5 p | 234 | 54
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2011 - Trường THPT Trần Hưng Đạo (Mã đề 268)
6 p | 167 | 35
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 4
7 p | 168 | 29
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 3
6 p | 176 | 25
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 5
4 p | 180 | 25
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 14
5 p | 122 | 21
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 8
6 p | 165 | 21
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2010 khối A, B - Trường THPT Hương Khê (Mã đề 142)
7 p | 182 | 17
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn