ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 LẦN THỨ 4 MÔN TOÁN TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT
lượt xem 34
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học năm 2011 lần thứ 4 môn toán trường thpt lý thường kiệt', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 LẦN THỨ 4 MÔN TOÁN TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT
- TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 LẦN THỨ 4 Môn : TOÁN - Khối A Năm học : 2010 – 2011 Thời gian làm bài : 180 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ THI CHÍNH THỨC I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH Câu I (2.0 điểm) Cho hàm y x 4 2 m 2 x 2 1 (Cm), với m là tham số. 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (Cm) với m 1 . 2. Tìm tham số m để hàm số (Cm) có ba cực trị tạo thành tam giác đều. Câu II (2.0 điểm) 3 1 cos2 x 1 cos x 1. Giải phương trình: . 3 1 cos2 x 1 sin x 2. Giải phương trình: x 2 5 x 2 2 x 4 7 0. 4 s inx 2 cos x Câu III (1.0 điểm). Tính tích phân: I dx . 0 s inx cos x 3 Câu IV (1.0 điểm). Cho hình thang ABCD nằm trong mặt phẳng (P), có BAD CDA 900 , AB AD a , CD 2a, ( a 0) Gọi H là hình chiếu vuông góc của D trên AC. Trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (P) tại H, lấy điểm S sao cho góc tạo bởi SC và (P) là 600. Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a. Câu V (1.0 điểm). Tìm các giá trị của m để phương trình sau có đúng hai nghiệm thực, phân biệt. 1 x 1 x 3 2 1 x2 5 0 . m II. PHẦN RIÊNG Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn Câu VI.a (2.0 điểm). 1. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho v(1; 6; 2) và mặt phẳng : x 4 y z 11 0 . Viết phương trình mặt phẳng song song hoặc chứa giá của v(1; 6; 2) và vuông góc với , đồng thời tiếp xúc với mặt cầu ( S ) : x 2 y 2 z 2 2 x 6 y 4 z 2 0 . 2. Trong mặt phẳng (Oxy), cho điểm C (2;5) và đường thẳng : 3 x 4 y 4 0 . 5 Tìm trên hai điểm A, B đối xứng với nhau qua I (2; ) và diện tích tam giác ABC bằng 15 . 2 x 2 1 Câu VII.a (1.0 điểm). Giải bất phương trình : . x2 2 B. Theo chương trình Nâng cao Câu VI.b (2.0 điểm) 2 2 2 1 1 . Trong hệ trục Oxyz, cho A(4;1;1), B(2;1; 0) và mặt cầu ( S ) : x 1 y 1 z 1 . 9 Viết phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng AB và tiếp xúc với mặt cầu (S). 2. Trong mặt phẳng (Oxy), cho tam giác ABC vuông tại A, B(4; 0), C (4; 0) . Gọi I, r là tâm và bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Tìm tọa độ điểm I, biết r 1 . 2 Câu VII.b (1.0 điểm). Giải bất phương trình : log 4 x (4 x3 ) log 2. 2 x http://toancapba.com hoc toan va on thi dai hoc mien phi ! --------------------------- -------------------------Hết--------------------------------------------------------------------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh:…………………………………………………Số báo danh:………………………….
- HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN THI THỬ LẦN 4 ĐIỂM TỔNG CÂU Ý NỘI DUNG TP ĐIỂM 1 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y x 4 2 x 2 1 +Vẽ đúng BBT 0,5 1 +Vẽ được đồ thị hàm số 0,5 2 Tìm tham số m để hàm số có ba cực trị tạo thành tam giác đều +Tính y ' 4 x3 4m 2 x x 4 x 2 4m 2 , g ( x) 4 x 2 4m 2 I 'g 0 2 16m 0 m0 2 ĐK có ba cực trị 4m 0 g (0) 0 0,25 +Tìm được các điểm cực trị A(0;1), B ( m;1 m 4 ), C (m;1 m 4 ) 0,25 m AB AC m 6 3 +YCBT BC AB 6 m 3 1 3 II 1 1 cos2 x 1 cos x Giải phương trình: (1) 3 1 cos2 x 1 sin x x 2 2 m s inx 1 x n , ( m, n ) (2) +ĐK: cos2 x 1 x n 2 0,25 2 (1) 1 cos x)(s inx cos x)(s inx cos x s inx.cos x 0 cos x 1 sin x 0 (3) 4 s inx cos x s inx.cos x 0 + sinx cos x s inx.cos x 0 (4) t 2 1 Đặt t s inx cos x 2cos x s inx.cos x ,t 2 4 2 t 1 2 ( L ) 0,5 t 1 2 x k 2 , ( k , l , p ) Tìm được các họ nghiệm x l 4 2 1 x arccos 2 p 2 4 +So sánh ĐK và kết luận đúng các họ nghiệm x k 2 0,25 , ( k , l , p ) x l 4 2 1 x arccos 2 p 2 4 1 2 Giải phương trình: x 2 5 x 2 2 x 4 7 0. +ĐK x 2 Đặt t 2 x 4 (t 0) 1
- t 0 t 4 Phương trình có dạng t 18t 8t 0 0,5 4 2 t 2 6 t 2 6 ( L ) 0,5 Tìm đúng các nghiệm và so sánh điều kiện ta được x 2, x 6, x 3 2 6 III 4 s inx 2 cos x Tính tích phân: I dx 0 s inx cos x 3 Ta có 4 s inx 2 cos x 4 4 cos x s inx I dx dx 2 dx 0 s inx cos x 3 0 s inx cos x 3 0 s inx cos x 3 4 4 cos x s inx Xét M dx, N dx 0 s inx cos x 3 0 s inx cos x 3 0,5 4 dx 1 1 1 Tính M N tan x 4 2 20 4 2 cos 2 x 0 4 4 d (sinx cos x) 1 1 Tính N M 24 3 0 s inx cos x 2(sinx cos x) 4 0 1 1 3 2 0,5 Tính được I 8 IV 1 Tính thể tích khối chóp S.ABCD a 4a 15 + Tính được AH , SH 0,5 5 5 6a 3 15 0,5 + VS . ABCD 5 VI 1 x 1 x 3 2 1 x 2 5 0 có 2 nghiệm pb Tìm tham số để pt m +ĐK x 1;1 Đặt t 1 x 1 x 1 x 1 x 0,25 t' 2 2 1 x Tìm được điều kiện t 2 ; 2 , mỗi t 2; 2 ta được 2 giá trị x 1;1 0,25 2 7t có đúng một nghiệm t 2; 2 YCBT pt : m t 3 3 5 Tìm được m ; 0,5 5 3 2 1 VIa. 1 Viết phương trình mặt phẳng +Gọi (P) là mặt phẳng cần tìm, suy ra (P) có một VTPT n( 2; 1; 2) 0,5 Phương trình mặt phẳng (P) có dạng: 2 x y 2 z m 0 +Đkiện tiếp xúc và tìm được hai nghiệm hình: ( P ) : 2 x y 2 z 3 0, ( P2 ) : 2 x y 2 z 21 0 0,5 1 1 http://toancapba.com hoc toan va on thi dai hoc mien phi !
- VIa. 2 Tìm hai điểm A, B. +Tìm được A(4a;1 3a), B(4 4a; 4 3a) AB 5 4a 2 4a 1 0,25 1 +Tính được S AB.d (C , ) 11 2a 1 0,25 2 13 a 11 +YCBT 11 2a 1 15 a 2 0,5 11 52 50 8 5 8 5 52 50 +ĐS: A( ; ), B ( ; ) hoặc A( ; ), B( ; ) 1 11 11 11 11 11 11 11 11 x VIIa. 2 1 (1) Giải bất phương trình : x2 2 +ĐK x 2 (2) 2 x 1 x 2 0,25 +Với đk (2), (1) 0 x2 2 x 1 x 2 +Lập bảng xét dấu của biểu thức f ( x) x2 0,75 Tìm được tập nghiệm S ;0 2; 1 VIb. 1 1 Viết phương trình mặt phẳng +Gọi (P) mặt phẳng cần xác định và có một VTPT n(a; b; c), a 2 b 2 c 2 0 (P): ax by cz 2a b 0 ĐK cần để (P) chứa AB: AB.n 0 c 2a 0,25 http://toancapba.com hoc toan va on thi dai hoc mien phi !
- b a 220 3a c 1 +ĐK tiếp xúc d ( I , ( P)) R 0,25 3 a2 b2 c2 b a 220 +ĐS: 0,5 ( P ) : x 220 y 2 z 2 220 0, ( P2 ) : x 220 y 2 z 2 220 0 1 2 Tìm tọa độ điểm I +Đặt AB x, AC y, ( x 0, y 0, x y 8) , giả sử x y 0,25 Tính được x 5 7, y 5 7 7 7 +Tìm được I ( 7; ), I ( 7; ) 0,.75 1 2 2 VIIb. 2 Giải bất phương trình log 4 x (4 x3 ) log 2 2 x 1 +Đkiện x 0, x 4 0,25 t 2 Đặt t log 4 x , ta được BPT 0 1 t 1 ĐS: S 0; 1 0,75 4 1 Chú ý: học sinh làm theo cách gải khác và đúng với đáp án, đề nghị giám khảo chấm điểm tối đa . http://toancapba.com hoc toan va on thi dai hoc mien phi !
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn Hóa khối A, B - Trường THPT Trần Nhân Tông (Mã đề 325)
6 p | 284 | 104
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn Toán khối A - Trường THPT chuyên Quốc học
1 p | 198 | 47
-
Đáp án và đề thi thử Đại học năm 2013 khối C môn Lịch sử - Đề số 12
6 p | 185 | 19
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn Địa lý (có đáp án)
7 p | 148 | 15
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn tiếng Anh khối D - Mã đề 234
8 p | 151 | 11
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - GV Nguyễn Ngọc Hân
2 p | 114 | 10
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Vật lý (Mã đề TTLTĐH 6) - Sở GD & ĐT TP Hồ Chí Minh
8 p | 122 | 10
-
Đáp án đề thi thử Đại học năm 2013 môn Ngữ văn khối C, D
3 p | 139 | 9
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn Ngữ văn khối C, D
3 p | 134 | 9
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Vật lý (Mã đề TTLTĐH 8) - Sở GD & ĐT TP Hồ Chí Minh
9 p | 108 | 5
-
Đề thi thử Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 16
8 p | 109 | 4
-
Đề thi thử Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 17
8 p | 99 | 4
-
Đề thi thử Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 28
1 p | 76 | 3
-
Đề thi thử Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 29
1 p | 78 | 3
-
Đề thi thử Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 30
1 p | 75 | 3
-
Đề thi thử Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 20
9 p | 97 | 2
-
Đề thi thử Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 22
9 p | 66 | 2
-
Đề thi thử Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 25
9 p | 93 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn