Trn Sĩ Tùng
Trường THPT Chuyên LƯƠNG VĂN CHÁNH
PHÚ YÊN
Đề s 14
ĐỀ THI TH ĐẠI HC CAO ĐẲNG NĂM 2010
Môn thi: TOÁN Khi A
Thi gian: 180 phút (không k thi gian phát đề)
I. PHN CHUNG (7 đim)
Câu I (2 đim): Cho hàm s
x
yx
2
2
=
+
.
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca hàm s.
2) Viết phương trình tiếp tuyến ca đồ th (C), biết rng khong cách t tâm đối xng ca (C) đến tiếp tuyến là ln
nht.
Câu II (2 đim):
1) Gii phương trình:
x
xx
xx
2
4cos2
tan2.tan2
pp
æöæö
-+=
ç÷ç÷ -
èøèø
2) Gii h phương trình:
y
x
xy
x
xy y
22
22
3
21
1
422
ì
+=
ï
ï+-
í
ï++=
ï
î
Câu III (1 đim): Tính tích phân: I = x
Idx
x
8
3
ln
1
=+
ò
Câu IV (1 đim): Cho hình chóp t giác đều S.ABCD có độ dài cnh đáy bng a, mt bên to vi mt đáy góc 600. Mt
phng (P) cha AB và đi qua trng tâm tam giác SAC ct SC, SD ln lượt ti M, N. Tính th ch hình chóp
S.ABMN theo a.
Câu V (1 đim): Cho các s thc a, b, c tha mãn :
abc
01;01;01
<£<£
. Chng minh rng:
( )
abc
abcabc
1111
13
æö
+++³+++
ç÷
èø
II. PHN T CHN (3 đim)
1. Theo chương trình chun
Câu VI.a (2 đim):
1) Trong mt phng vi h to độ Oxy, cho tam giác ABC có
(
)
A
3;6
-, trc tâm
(
)
H
2;1
, trng tâm G
47
;
33
æö
ç÷
èø
.
Xác định to độ các đỉnh B và C.
2) Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho mt cu
()
Sxyzxyz
222
:24840
++-+--=
và mt phng
(
)
xyz
:2230
a
-+-=
. Xét v trí tương đối ca mt cu (S) và mt phng
(
)
a
. Viết phương trình mt cu (S¢)
đối xng vi mt cu (S) qua mt phng
(
)
a
.
Câu VII.a (1 đim): Mt đội d tuyn bóng bàn có 10 n, 7 nam, trong đó có danh th nam là Vũ Mnh Cường và danh
th n là Ngô Thu Thy. Người ta cn lp mt đội tuyn bóng bàn quc gia t đội d tuyn i trên. Đội tuyn quc
gia bao gm 3 n và 4 nam. Hi có bao nhiêu cách lp đội tuyn quc gia sao cho trong đội tuyn có mt ch mt
trong hai danh th trên.
2. Theo chương trình nâng cao
Câu VI.b (2 đim):
1) Trong mt phng vi h to độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh A thuc đường thng d: x 4y 2 = 0, cnh BC
song song vi d, phương trình đường cao BH: x + y + 3 = 0 và trung đim ca cnh AC là M(1; 1). Tìm to độ các
đỉnh A, B, C.
2) Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho hình thang cân ABCD vi
(
)
(
)
(
)
ABC
3;1;2,1;5;1,2;3;3
-- , trong
đó AB là đáy ln, CD là đáy nh. Tìm to độ đim D.
Câu VII.b (1 đim): Gii h phương trình:
xyyx
xxyx
3123
2
223.2
311
+-+
ì
+=
ï
í
++=+
ï
î
============================
Trn Sĩ Tùng
Hướng dn:
I. PHN CHUNG
Câu I: 2) Tiếp tuyến ca đồ th (C) ti đim M có hoành độ
a
2
¹-
thuc đồ th (C) có phương trình:
( )
( ) ( ) ()
a
yxaxayad
a
a
22
2
42
4220
2
2
=-+Û-++=
+
+
Tâm đối xng
(
)
I
2;2
-. Ta có
( ) ( ) ( )
aaa
dId
a
aa
42
828282
,22
222
1622.4.2
+++
=£==
+
+++
(
)
dId
,
ln nht Û
( )
a
aa
2
0
24
4
é
=
+
ê
=-
ë
T đó suy ra có hai tiếp tuyến
yx
=
và
yx
8
=+
.
Câu II: 1) Điu kin
()
xx
xxx
cos20;cos20
*
44
sin20;tancot0
pp
ì
æöæö
-¹
ï
ç÷ç÷
í
èøèø
ï
¹
î
Để ý rng: xxxxxx
tan2.tan2tan2.tan2cot2.tan21
444444
pppppp
æöæöæöæöæöæö
-+=--+=-++=-
ç÷ç÷ç÷ç÷ç÷ç÷
èøèøèøèøèøèø
Khi đó PT tr thành: x
xxx
xx
22
4cos2
1cottan4cos2
tancot
-=Û-=
-
( )
xx
xx
xx
22
22
1tan124
4tan210
tantan2
1tan21tan2
-
Û=Û=Û-=
++
( )
xxmxkktan212 482
ppp
p
Û=Û=+Û=
Z
: Không tho điu kin (*).
Vy phương trình đã cho vô nghim.
2) Điu kin: xyxy
22
0,0,10
¹¹+
Đặt
x
uxyv
y
22
1;
=+-=
. H PT tr thành: uvuv
uvuv
3232
11(1)
1422214(2)
ìì
ïï
+=+=
Û
íí
ïï
++==-
îî
Thay (2) vào (1) ta được:
v
vv v
vv
2
3
32
1213210
7
214
2
é
=
ê
+=Û-+
=
ê
-ë
· Nếu v = 3 thì u = 9, ta có H PT:
xy xx
xy
xyy
xy
y
22
22
19
33
10
11
33
ì+-= ì
ïìì
==-
+=
ÛÛÚ
íííí
==-
==îî
î
ï
î
· Nếu v
7
2
=
thì u = 7, ta có H PT:
yy
xy xy
xxy
yxx
22 22
22
44
17 8
5353
77
22
21414
2
5353
ìì
ìì==-
+-= ïï
+=
ïïïï
ÛÛÚ
íííí
==
ïïïï
==-
î
îïï
îî
So sánh điu kin ta được 4 nghim ca H PT.
Câu III: Đặt
ux dx
du
dx x
dv
vx
x
ln
21
1
ìì= =
ïï
Þ
íí
=
ïï
=+
+î
î
( )
x
IxxdxJ
x
8
8
3
3
1
21.ln26ln84ln32
+
Þ=+-=--
ò
· Tính x
Jdx
x
8
3
1
+
=ò. Đặt tt
txJtdtdtdt
tt
tt
333
2
22
222
11
1.222
11
11
æö
=+Þ===+-
ç÷
-+
--
èø
òòò
t
t
t
8
3
1
2ln2ln3ln2
1
æö
-
=+=+-
ç÷
+
èø
Trn Sĩ Tùng
T đó
I
20ln26ln34
=--
.
Câu IV: K SO ^ (ABCD) thì O là giao đim ca AC và BD. Gi I, J ln lượt là trung đim ca AB và CD; G là trng
tâm
D
SAC .
Góc gia mt bên (SCD) và đáy (ABCD) là
SJI
0
60
=Þ DSIJ đều cnh a Þ G cũng là trng tâm DSIJ.
IG ct SJ ti K là trung đim ca SJ; M, N là trung đim ca SC, SD.
ABMN
aa
IKSABMNIK
2
3133
;()
228
==+=;
a
SKABMNSK();
2
^=
Suy ra: ABMN
a
VSSK
3
13
.
316
==.
Câu V: Vì
ab
01,01
<£
nên
(
)
(
)
ababab
11010
--³Þ--
abab
1
Þ³+-
abab
111
1(1)
Þ³+-
Tương t : bcbccaca
111111
1(2),1(3)
³+-³+-
Cng các BĐT (1), (2), (3) vế theo vế ta được: abbccaabc
111111
23(4)
æö
++³++-
ç÷
èø
S dng BĐT (4) và BĐT Côsi ta có:
( )
abcabcabc
abcabbccaabc
1111111
123
æöæö
+++=+++++³+++++-
ç÷ç÷
èøèø
( )
abc abcabc
111111
23
æö
³+++++++-
ç÷
èø
Cũng theo BĐT Côsi ta có :
( )
abc abc
111
9
æö
+++
ç÷
èø
Do đó:
( )
abc
abcabcabc
1111111
1633
æö
+++³+++-=+++
ç÷
èø (đpcm)
Du "=" xy ra Û a = b = c = 1.
II. PHN T CHN
1. Theo chương trình chun
Câu VI.a: 1) Gi I là trung đim ca BC. Ta có AGAII
271
;
322
æö
ç÷
èø
uuuruur
Đường thng BC qua I vuông góc vi AH có phương trình:
xy
30
=
Vì I
71
;
22
æö
ç÷
èø
là trung đim ca BC nên gi s
(
)
BB
Bxy
; t
(
)
BB
Cxy
7;1-- và BB
xy
30
--=
H là trc tâm ca tam giác ABC nên
CHAB
^
;
(
)
(
)
BBBB
CHxyABxy
5;,3;6
=-+=+-
uuuruuur
()( ) ( )
BB BB
BBB BB
xy xx
CHAB xxy yy
3
16
.0 5360
23
ì-= ìì
==
ï
=ÛÛÚ
ííí
-++-=
=-=
ïîî
î
uuuruuur
Vy
(
)
(
)
BC
1;2,6;3
- hoc
(
)
(
)
BC
6;3,1;2
-
2)
( )
( )
( )
Sxyz
222
():12425
-+++-=
có tâm
(
)
I
1;2;4
- và R = 5.
Khong cách t I đến (a) là:
(
)
dIR
,()3
a
=<
Þ (a) và mt cu (S) ct nhau.
Gi J là đim đối xng ca I qua (a). Phương trình đường thng IJ :
xt
yt
zt
12
2
42
ì
=+
ï
=--
í
ï
=+
î
To độ giao đim H ca IJ và (a) tho
( )
xtt
ytx
H
zty
xyzz
121
21
1;1;2
421
22302
ìì
=+=-
ïï
ïï
=--=-
ÛÞ--
íí
=+=-
ïï
-+-==
ïï
îî
Trn Sĩ Tùng
Vì H là trung đim ca IJ nên
(
)
J
3;0;0
-.
Mt cu (S¢) có tâm J bán kính R¢ = R = 5 nên có phương trình:
( )
Sxyz
222
():325
¢
+++=
Câu VII.a: Có 2 trường hp xy ra:
· Trường hp 1: Đội tuyn có Vũ Mnh Cường, không có Ngô Thu Thu
S cách chn 3 nam còn li là
C
3
6
.
S cách chn 3 n không có Ngô Thu Thu là
C
3
9
.
Suy ra s cách chn trong trường hp này là CC
33
69
.1680
= (cách)
· Trường hp 2: Đội tuyn có Ngô Thu Thu, không có Vũ Mnh Cường
S cách chn 4 nam không có Vũ Mnh Cường là
C
4
6
S cách chn 2 n còn li là
C
2
9
Suy ra s cách chn trong trường hp này là CC
42
69
.540
= (cách)
Vy s cách chn đội tuyn bóng bàn Quc gia là: 1680 + 540 = 2220 (cách)
2. Theo chương trình nâng cao
Câu VI.b: 1) Ta có AC vuông góc vi BH và đi qua M(1; 1) nên có phương trình:
y x
=
.
To độ đỉnh A là nghim ca h :
x
xy A
yx y
2
22
420 3;
2
33
3
ì=-
ï
æö
ì--=
ÛÞ--
íí
ç÷
=
î
èø
ï=-
î
Vì M là trung đim ca AC nên C
88
;
33
æö
ç÷
èø
Vì BC đi qua C và song song vi d nên BC có phương trình: x
y
2
4
=+
( )
xy x
BHBCBB
x
y
y
30 4
:4;1
1
2
4
ì++=
ïì=-
Ç=ÛÞ-
íí
=
=+ î
ï
î
2) Do ABCD là hình thang cân nên AD = BC = 3.
Gi
D
là đường thng qua C và song song vi AB, (S) là mt cu tâm A bán kính R = 3. Đim D cn m là giao
đim ca
D
và (S).
Đường thng
D
có vectơ ch phương
(
)
AB
2;6;3
=-
uuur
nên có phương trình:
xt
yt
zt
22
36
33
ì
=-
ï
=+
í
ï
=+
î
Phương trình mt cu
()( ) ( ) ( )
Sxyz
222
:3129
-++++=
To độ đim D tho H PT:
( ) ( ) ( )
xt
t
yt tt
zt t
xyz
2
222
22
1
36 4982330
33
33
49
3129
ì
=- é
ï=-
=+
ïê
Þ++
í
=+ =-
ê
ïë
-++++=
ï
î
· Vi t = 1, thì D(4; 3; 0) : không tho vì AB = CD = 7
· Vi tD
331645148
;;
49494949
æö
=-Þ-
ç÷
èø
(nhn)
Câu VII.b:
xyyx
xxyx
3123
2
223.2(1)
311(2)
+-+
ì
+=
ï
í++=+
ï
î
Ta có:
() ( )
x
x x
xxy
xyx
xxyx
2
1
10 1
2310
013
311
ì
³-ì ì³-
ÛÛÛ
ííí
+-=
=Ú=-
++=+ î
îî
Trn Sĩ Tùng
· Vi x = 0 thay vào (1) ta được: yyyyy y
2
2
88
223.28212.22log
1111
-
+=Û+=Û=Û=
· Vi x
yx
1
13
ì
³-
í
=-
î thay
yx
1–3
=
vào (1) ta được : xx3131
223.2(3)
+--
+=
Đặt
x
t
31
2
+
=, vì
x
1
³-
nên t
1
4
³-
. Khi đó: (3) :
tloaïi
ttt
t
tthoaû
2
1
322()
6610
322()
é
=-
+=Û-+
ê
=+
ë
Suy ra:
( )
xx
31
2
1
2322log3221
3
+
éù
=+Û=+-
ëû
;
(
)
yx 2
132log322
=-=-+
Vy H PT đã cho có 2 nghim
x
y2
0
8
log
11
ì
=
ï
í
=
ï
î
và
( )
( )
x
y
2
2
1
log3221
3
2log322
ì
éù
=+-
ï
ëû
í
ï
=-+
î
=====================