ĐỀ MU
Trường THPT Lưu Hoàng
T: Lý Hóa CN
ĐỀ THI TH GIA KÌ I 2020- 2021
Môn Hóa hc: 12
Thi gian làm bài 45 phút
Câu 1. Chất nào sau đây có phản ng cng vi H2 (Ni, t°)?
A. Axit axetic. B. Triolein. C. Tristeain. D. Glixerol.
Câu 2. Trong phân t glucozơ 5 nhóm -OH và 1 nhóm
A. -CHO B. -CO- C. -COOH D. -CN
Câu 3. Gluxit không th thu phân được na là
A. Glucozơ, mantozơ. B. Glucozơ, tinh bột.
C. Glucozơ, xenlulozơ. D. Glucozơ, fructozơ.
Câu 4. Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Fructozơ có phn ng tráng bc, chng t phân t fructozơ có nhóm chc CHO.
B. Thủy phân xenlulozơ thu được glucozơ.
C. Thy phân tinh bột thu được fructozơ và glucozơ
D. C xenlulozơ và tinh bột đu có phn ng tráng bc.
Câu 5. Tinh bt trong go nếp cha khong 98% là
A. amilozơ. B. amilopectin. C. glixerol. D. alanin.
Câu 6. Hp chất nào sau đây không phải amin
A. CH3NH2 B. C3H7NH2 C. NH4Cl D. (C2H5)2NH
Câu 7. Tên gi ca amino axit H2N-CH(CH3)-COOH là
A. anilin B. valin C. glyxin D. alanin
Câu 8. Peptit X ng thc câos to là: H2N-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH. Tên gi
ca X là
A. Ala Gly B. Ala Glu C. Gly Ala D. Gly Val
Câu 9. Polime dùng để chế to thu tinh hữu (plexiglas) được điều chế t monome
nào sau đây?
A. CH2=C(CH3)COOCH3. B. CH2=CHCOOCH3.
C. C6H5CH=CH2. D. CH2=CH-Cl.
Câu 10. Khi thủy phân tristearin trong môi trường axit, thu được sản phẩm là
A. C15H31COOH và glixerol. B. C15H31COONa và glixerol.
C. C17H35COONa và glixerol. D. C17H35COOH và glixerol.
Câu 11. Để xác định trong c tiu của người b bnh tiểu đường cha một lượng
nh glucozơ, có thểng 2 phn ng hoá hc
A. phn ứng tráng gương, phản ng cộng hiđro.
B. phn ứng tráng gương, phản ứng lên men rượu etylic.
C. phn ứng tráng gương, phản ng kh Cu(OH)2.
D. phn ứng tráng gương, phản ng thu phân.
Câu 12. Thủy phân hoàn toàn cacbohidrat T thu được hai monosaccarit X Y. Hidro
hóa X hoặc Y đều thu được hợp chất hữu cơ Z. Hai chất T và Z lần lượt là
A. Tinh bột và sobitol. B. Tinh bột và glucozo.
C. Saccarozo và axit gluconic. D. Saccarozo và sobitol.
Câu 13. Chất nào sau đây không làm qu tím đổi màu?
A. Etylamin. B. Anilin. C. Lysin. D. Axit glutamic
Câu 14. Cho các nhận định sau
1 dung dịch Alanin làm qu tím hóa xanh.
2 các tripeptit trở lên hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, tạo phức chất màu tím
3 dung dịch Lysin làm qu tím hóa xanh.
4 hợp chất H2NCH2CONHCH(CH3)COOH đipeptit.
Số nhận định đúng
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 15. phòng a hoàn toàn 8,8 gam etyl axetat bằng 200ml dung dịch NaOH 1M.
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá
trị của m là
A. 8,0 B. 12,2 C. 8,2 D. 10,2
Câu 16. Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X vi 135 ml dung dch NaOH 1M. Sau khi
phn ng xảy ra hoàn toàn thu được ancol etylic 9,6 gam cht rn khan. Công thc
cu to ca X là
A. C2H5COOC2H5. B. HCOOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 17. Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic vi hiu sut 90%. Cho toàn b CO2
sinh ra vào dung dch nước vôi trong dư, thu đưc 60 gam kết ta. Giá tr ca m là
A. 120. B. 60. C. 30. D. 54.
Câu 18. Cho đồ phn ng: Thuc súng không khói X Y Sobitol. X , Y ln
t là
A. xenlulozơ, glucozơ B. tinh bt, etanol C. mantozơ, etanol D. saccarozơ,
etanol
Câu 19. Thy phân hoàn toàn 7,2 gam vinyl fomat ri cho toàn b sn phm hữu tác
dng với lượng dư AgNO3/NH3, đung nóng thu được m gam kết ta. Giá tr ca m là
A. 10,8 B. 21,6 C. 2,7 D. 43,2
Câu 20. Thy phân 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dch X.
Cho toàn b dung dch X phn ng hết với ợng dung dịch AgNO3 trong NH3, đun
nóng, thu được m gam Ag. Biết hiu sut ca phn ng thy phân 80%, giá tr ca m
A. 4,230. B. 2,160. C. 1,728. D. 3,456.