MA TRẬN NỘI DUNG, NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT
Môn: Tin học
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Chủ đề
Năng lực
môn học Tổng số
Sử dụng
và quản
lí các
phương
tiện ICT
(Nla)
Ứng xử
phù hợp
trong
môi
trường
số
(NLb)
Giải
quyết
vấn đề
với sự hỗ
trợ của
máy tính
(Nlc)
Các cấp
độ tư
duy
Các cấp
độ tư
duy
Các cấp
độ tư
duy
Các cấp độ tư duy
Biết Hiểu Vận
dụng Biết Hiểu Vận
dụng Biết Hiểu Vận
dụng Biết Hiểu Vận
dụng
12A.
Giới
thiệu trí
tuệ nhân
tạo
(2 câu)
D1/C3-
B-CC9;
D1/C4-
B-CC9
(2
câu)
D1/C
5-H-
CC9;
D1/C
6-H-
CC9
4 2
12B. Kết
nối mạng (1 câu)
D1/C7-
B-AC5;
D2/C1a-
B-AC6;
D2/C1b-
B-AC7
D2/C1c-H-
AC7
(1 câu)
D1/C8-
V-AC7;
D2/C1d
-V-AC7
3 1 2
12D. Đạo (1 câu) (1 câu) (1 câu) 1 1 1
Chủ đề
Năng lực
môn học Tổng số
Sử dụng
và quản
lí các
phương
tiện ICT
(Nla)
Ứng xử
phù hợp
trong
môi
trường
số
(NLb)
Giải
quyết
vấn đề
với sự hỗ
trợ của
máy tính
(Nlc)
Các cấp
độ tư
duy
Các cấp
độ tư
duy
Các cấp
độ tư
duy
Các cấp độ tư duy
Biết Hiểu Vận
dụng Biết Hiểu Vận
dụng Biết Hiểu Vận
dụng Biết Hiểu Vận
dụng
đức, pháp
luật
văn hóa
trong môi
trường số
D1/C9-
B-BC5 D1/C10
-H-BC5
D1/C11-
V-BC4
12F. Tạo
trang
Web
(6 câu)
D1/C1-
B-CC3;
D1/C2-
B-CC3;
D1/C12
-B-
CC3;
D1/C13
-B-
CC3;
D2/C2a-
B-CC3
D2/C2b-
H-CC3;
D2/C2c-
H-CC3
(3 câu)
D1/C14-
V-CC3;
D1/C15-
V-CC3;
D1/C16-
V-CC3;
D2/C2d-
V-CC3
3 2 4
12G.
Hướng
nghiệp
với Tin
học
(1 câu)
D1/C17-
B-BC6;
(1 câu)
D1/C18-
H-BC6
(1 câu)
D1/C19-
V-BC7
(1 câu)
D1/C20-
B-CC9;
2 1 1
10F. Giải
quyết vấn
đề với sự
trợ giúp
của máy
tính
(1 câu)
D1/C21-
H-CC1
(1 câu)
D1/C22-
V-CC5;
1 1
11F. Giới
thiệu các
hệ CSDL
(1 câu)
D1/C23-
H-CC5
(1 câu)
D1/C24-
V-CC5
1 1
12FCS.
Giới
thiệu học
máy
khoa học
dữ liệu
D2/C3a-
B-CS4
D2/C3b-
H-CS4;
D2/C3c-
H-CS4
D2/C3d-
V-CS4
1 2 1
11FCS.
thuật lập
trình
D2/C4a-
B-CS2;
D2/C4b-
B-CS2
D2/C4c-
H-CS2
D2/C4d-
V-CS2
2 1 1
12EICT.
Thực
hành sử
dụng
phần
mềm tạo
trang
web
D2/C5a-
B-CC3;
D2/C5b-
B-CC3
D2/C5c-
H-CC3
D2/C5d-
V-CC3
2 1 1
11EICT.
Thực
hành tạo
khai
thác
CSDL
D2/C6a-
B-AI2;
D2/C6b-
H-AI2;
D2/C6c-
H-AI2
D2/C6d-
V-AI2
1 2 1
Tổng 10/40 6/40 24/40 16 12 12
Tỷ lệ 25% 15% 60% 40 30 30
Cổng
tổng
tỷ lệ
Lưu ý:
- Ma trận được ra theo tỉ lệ 20% nội dung lớp 10 và lớp 11 + 80% nội dung lớp 12.
5
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu
hỏi, thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1 (12F,B,CC3). Trong các thẻ sau, th nào được dùng để liên kết một tập tin CSS ngoài vào
một trang web trong ngôn ngữ HTML?
A. <style>. B. <css>. C. <link>. D. <script>.
Câu 2 (12F,B,CC3). Chọn phương án ĐÚNG khi nói về thuộc tính được dùng để xác định kích
thước của font chữ trong CSS của ngôn ngữ HTML?
A. font-size. B. text-size. C. size. D. font-style.
Câu 3 (12A,B,CC9). Thuật ngữ AI bắt đầu được sử dụng tại hội thảo Đại học Dartmouth (Mỹ) vaio
năm naio?
A. 1955. B. 1957. C. 1950. D. 1956.
Câu 4 (12A,B,CC9). Lĩnh vực nghiên cứu nào của AI khả năng phân tích nhận dạng các hình
ảnh từ thế giới bên ngoài?
A. Thị giác máy tính. B. AI tạo sinh.
C. Học máy. D. Xử lí ngôn ngữ tự nhiên.
Câu 5 (12A,H,CC9). Hệ thống AI có khả năng nào dưới đây giúp nó trở nên thông minh hơn?
A. Sử dụng cảm xúc. B. Tự động học từ dữ liệu mới.
C. Sao chép tài liệu trươoc đoo. D. Khap năng đọc báo cáo
Câu 6 (12A,H,CC9). Một chatbot sử dụng AI có thể giúp gì trong việc tư vấn tâm lý?
A. Đưa ra những câu trả lời tự động để hỗ trợ ban đầu cho người dùng.
B. Coo thêp chẩn đoán bệnh cho ngươii duing.
C. Chatbot sử dụng AI thay thế hoàn toàn nhà tâm lý học.
D. Ghi âm laui cuộc nói chuyện giưva ngươii duing vơoi nhau.
Câu 7. (12B,B,AC5) Chức năng nào sau đây không phải là chức năng của Hệ điều hành (HĐH):
A. Tạo và tổ chức lưu trữ các tệp trên bộ nhớ ngoài.
B. Kiểm tra và hỗ trợ bằng phần mềm cho các thiết bị ngoại vi.
C. Thực hiện tìm kiếm, lưu trữ thông tin trên Internet.
D. Cung cấp phương thức giao tiếp để người dùng điều khiển máy tính.
Câu 8. (12B,V,AC7) Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Có thể truy cập trang web theo tên miền hay theo địa chỉ IP đều được.
B. Có thể kết nối trực tiếp 40 máy tính vào modem để truy cập Internet.
C. Máy tính cần được trang bị bộ giao tiếp mạng có dây để kết nối với Access Point.
D. Từ hệ thống mạng LAN, người dùng có thể lưu trữ dữ liệu trực tuyến.
Câu 9 (12D,B,BC5). Phương án o sau đây KHÔNG thuộc về quyền của người dùng trong môi
trường số?
A. Quyền truy cập thông tin công khai.
B. Quyền tự do đăng tải bất kỳ nội dung nào mà không cần kiểm duyệt.
C. Quyền bảo mật thông tin cá nhân.
D. Quyền xóa bỏ dữ liệu cá nhân khi cần thiết.
Câu 10 (12D,H,BC5). Phát biểu nào sau đây thể hiện tính nhân văn khi tham gia trong không gian
mạng?
A. Like chia sẻ bất cứ hình ảnh thương tâm nào cần sự giúp đỡ được đăng trên mạng bản
thân nhìn thấy.
B. Không gian mạng cung cấp một nền tảng giúp người khiếm thính, khiếm ngôn dễ dàng giao tiếp
mà không cần người hỗ trợ.
C. Người giao tiếp có thể tạo các thông tin không chính xác về bản thân để kết nối với nhiều người
hơn.
D. Người giao tiếp dễ dàng chia sẻ hình ảnh, thông tin riêng của bản thân bạn bè lên mạng
hội.