SỞ GDĐT PHÚ YÊN
TRƯỜNG THCS VÀTHPT
NGUYỄN VIẾT XUÂN
ĐỀ THI
THAM KHẢO KÌ THI QUỐC GIA NĂM 2020
Môn Địa Lý
Thời gian: 50 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm 5 trang) Mã đề 132
Họ và tên thí sinh …………………………………………….
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-
Câu 1. cấu kinh tế của nước ta hiện nay đang chuyển dịch theo hướng
A.
Giảm tỉ trọng khu vực III, tăng tỉ trọng khu vực II và khu vực I.
B.
Tăng tỉ trọng cả khu vực I, khu vực II và khu vực III.
C.
Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trng khu vực II và tỉ trọng khu vực III chưa ổn đnh
D.
Giảm tỉ trọng khu vực II, tăng tỉ trọng khu vực I và khu vực III.
2. n co Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết địa danh nào sau đâydi sản n
hóa
thế giới?
A. Phong Nha - K Bàng. B. Vịnh HLong.
C. Phố cổ Hội An. D. Cát Tiên.
3. Căn co Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhà máy nhiệt điện nào sau đây
kng thuộc vùng Đông Nam B?
A. Phú Mĩ B. Cà Mau C. Bà Rịa D. Th Đức
4. Nhân tố chính quyết định đến đặc điểm nhiệt đới của nên nông nghiệp nước ta
A. khí hậu nhiệt đới ẩm. B. địa hình đa dạng.
C. đất Feralit . D. nguồn nước phong phú.
5. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết cửa khẩu nào sau đâycửa ngõ giao
thương giữa Việt Nam - Campuchia?
A. Cầu Treo. B. Tịnh Biên. C. Lao Bảo. D. Tây Trang.
6. Việt Nam và Hoa nh tờng a quan h vào năm:
A. 1993 B. 1994 C. 1995 D. 1996
7. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây
quy mô dưới 9 nghìn tỉ đồng?
A. Quy Nhơn, Huế, Nha Trang. B. Thái Nguyên, Cẩm Ph, Việt Trì.
C. Thanh Hóa, Vinh, Đà Nẵng. D. Mau, Sóc Trăng, Long Xuyên
8. Dựa vào Atlat Đia lí Việt Nam, các trung tâm kinh tế có quy GDP trên 100 nghìn tỉ đồng
m 2007
A. TP H Chí Minh, Hải Phòng B. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh
C. Nội, Hải Phòng D. Hà Nội, Đà Nẵng
9. Căn co Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên
đảo?
A. i T Long. B. Bến En. C. Tràm Chim. D. Kon Ka Kinh
10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế ca khẩu Lao Bảo thuc
tỉnh nào sau đây?
A. Ngh An. B. Hà Tĩnh. C. Quảng Bình. D. Quảng Trị.
Câu 11. Căn cứ vào các tiêu chí nào sau đây để phân loại các đô thị ở nước ta?
A.
Tỉ lệ dân phi nông nghiệp, mật độ dân s, các khu công nghiệp tập trung.
B.
Các khu công nghiệp tập trung, chức năng, mật độ dân số, số dân.
C.
Số dân, chức năng, mật độ dân số, tỉ lệ dân phi nông nghiệp.
D.
Mật độ dân số, tỉ lệ dân phi nông nghiệp, diện tích, số dân.
Câu 12. Lao động nước ta đang có xu hướng chuyển từ khu vực quốc doanh sang các khu vực khác
A.
Khu vực quốc doanh làm ăn không hiệu quả.
B.
Nước ta đang thực hiện nn kinh tế mở, thu hút mạnh đầu tư nước ngoài.
C.
Kinh tế nước ta đang từng bước chuyển sang cơ chế thị trường.
D.
Tác động của công nghiệp a và hin đại hóa.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm dân tộc của nước ta?
A.
Các dân tc ít người sống tập trung chủ yếu ở đồng bằng.
B.
Có nhiu thành phần dân tộc, bản sắc văn hóa đa dạng.
C.
Mức sống của một bộ phận dân tộc ít người còn thấp.
D.
Dân tc Kinh chiếm tỉ lệ lớn nhất trong số dân.
Câu 14. Chất lượng nguồn lao động của ớc ta được nâng cao lênnhờ
A.
việc đẩy mạnh công nghiệp a và hiện đại hóa đất ớc
B.
việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.
C.
những thành tựu quan trọng trong phát triển văn a, giáo dục và y tế.
D.
tăng cường giáo dục ớng nghiệp và dạy nghề trong các trường phổ thông.
Câu 15. Đặc điểm không đúng với nguồn lao động nước ta hiện nay
A.
nguồn lao động của nước ta rất dồi dào.
B.
lao động có nhiều kinh nghiệm sản xuất trong nông nghiệptiểu thủ công nghiệp.
C.
chất ợng lao động ngày càng được nâng cao.
D.
cơ cấu lao động theo ngànhtheo thành phần kinh tế ca nước ta hiện nay có sự chuyển biến
nhanh chóng.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây không đúng với vấn đề việc làm hiện nay nước ta?
A.
Sự đa dạng a các thành phần kinh tế đã tạo ra nhiều việc làm mới.
B.
Việc làm là một vấn đề kinh tế - xã hội lớn ở nước ra hiện nay.
C.
Tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm hiện nay đã được giải quyết triệt để.
D.
Tỉ lệ thất nghiệp ở khu vc thành thị và thiếu việc làm ở nông thôn còn cao.
Câu 17. Lao động ở thành thị chủ yếu thuộc khu vực kinh tế nào?
A. Nông nghiệp. B. Công nghiệp C. Dịch vụ D. Phi nông nghiệp
Câu 18. Dân số đông có ảnh hưởng tích cực như thế nào đến quá trình phát triển kinh tế - xã hội?
A.
Tài nguyênmôi trường
B.
Nguồn lực để phát triển kinh tế đất nước
C.
Vấn đề giáo dc, y tế, nhà ở, việc làm
D.
tốc độ tăng trưởng kinh tế
Câu 19. Đâu không phải là tiêu chí để phân loại đô thị ở nước ta?
A. Tỉ l lao động phi nông nghiệp. B. Tỉ lệ biết chữ và số năm đi hc.
C. Chức năng của đô thị. D. Số dân và mật độ dân số.
Câu 20. ng có nhiu đô thị trực thuc Trung Ương nhất nước ta là
A. Đồng băng sông Hồng. B. Đồng băng sông Cu Long.
C. Đông Nam Bộ. D. Miền Trung
Câu 21. Hệ sinh thái rừng ngập mặn phát triển ở Nam Bộ là do
A. khí hậu phân mùa mưa- khô rõ rệt. B. có sự di chuyển của các dòng hải lưu.
C. ng biển nông, thềm lục địa mở rộng. D. khí hậu cận xích đạo, đất mặn nhiều.
Câu 22. Nguyên nhân nào sau đâychyếu làm cho nguồn nước của nước ta b ô nhiễm nghiêm
trọng?
A.
Giao thông vận tải đường thủy phát triển, lưng xăng dầu, chất thải trên sông nhiều.
B.
Hầu hết nước thải của công nghiệp và đô thị đổ thẳng ra sông mà ca qua xử lí.
C.
Việc khai thác dầu khí ngoài thềm lục địa c sự cố tràn dầu trên biển.
D.
Sử dụng quá nhiều pna học, thuốc trừ sâu trong sản xuất nông nghiệp.
Câu 23. Câu hát “Trường Sơn Đông, Trường Sơny - Bên nắng đốt, bên mưa qy. Hiện tượng
khí hậu trên do tác động của
A.
gió mùa Đông Nam bắt nguồn t áp cao Bắc Ấn Độ Dương.
B.
gió tây nam bắt nguồn từ áp cao Bắc Ấn Độ Dương.
C.
gió mùa Tây Nam bắt nguồn từ áp cao Chí tuyến Nam.
D.
gió mùa Đông Nam bắt nguồn t áp cao Chí tuyến Nam.
Câu 24. Căn cứ vào trang 10 và trang 13, 14 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết hệ thống sông
nào sau đâyhướng vòng cung?
A. Sông Thái Bình B. Sông C. Sông Thu Bồn D. Sông Đồng Nai.
Câu 25. Tính chất nhiệt đới ẩm của thn nhn Việt Nam được bảo toàn do
A.
địa hình chủ yếu là đồi i thấp.
B.
địanh nhiêu đi i.
C.
hệ thống đồi i có sự phân bậc ràng.
D.
ớng iy Bắc - Đông Nam là chủ yếu
Câu 26. Sự khác biệt vê thiên nhiên giữa hai vùng rừng i Đông Bắc và Tây Bắc của nước ta là do
A. ớng các dãyi và vị trí địa lí. B. hướng các dãy núi
C. gió mùahướng các dãy núi. D. gió mùavị trí địa
Câu 27. Lãnh thổ Việt Nam là nơi
A.
gió mùa a hạ hoạt động quanh năm.
B.
giao tranh của các khối khí hoạt động theo mùa
C.
gió mùa a đông hoạt động quanh năm.
D.
các khối khí hoạt động tuần hoàn, nhịp nhàng
Câu 28. Nhận định nào sau đây không đúng khi nói nh hưởng ca gió mùa mùa đông đến chế
độ nhiệt nước ta.
A.
Gió mùa mùa đông làm cho nên nhiệt độ nước ta bị hạ thấp
B.
Gió mùa mùa đông làm cho biên độ nhiệt nước ta lớn có xu hướng giảm dần từ Nam ra Bắc
C.
Gió mùa mùa đông làm cho nên nhiệt độ nước giảm dần từ nam ra Bắc
D.
Gió mùa mùa đông làm cho chế độ nhiệt nước ta có sự phân a phức tạp theo không gian
Câu 29. Ảnh hưởng của địa hình vùng núi Tây Bắc tới đặc điểm sông ngòi của khu vực này
A.
Chế đnước phân hóa theo mùa
B.
Quy định hướng sông là Tây Bắc - Đông Nam.
C.
Hệ thng sông ngòiy đặc
D.
Quy định hướng sông là Tây - Đông
Câu 30. Nhân t làm phá vnền tảng nhiệt đới của khí hậu nước talàm giảm sút nhiệt độ mạnh
mẽ nhất là trong mùa đông là do
A.
địanh nhiều đi i
B.
ảnh hưởng ca biển
C.
gió mùa a đông
D.
địa hình nhiều đi núi và gió mùa đông bắc
Câu 31. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết biu đồ khí hậu nào dưới đây
nhiệt độ trung bình các tháng luôn trên 250C?
A. Hà Nội. B. Đà Nẵng. C. Sa Pa. D. TP. Hồ Chí Minh.
Câu 32. đồng bằng sông Hồng, nơi vẫn được bồi tụ p sa hàng năm
A. khu vực ngoài đê. B. ô trũng ngập nước
C. khu vực trong đê. D. rìa phía tâyy bắc
Câu 33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, nền nhiệt đ trung bình tháng Imiền khí hu
phía Bắc nước ta phổ biến là
A. trên 250C B. trên 24°C C. dưới 18°C D. t 20°C-24°C
Câu 34. Đồng bằng ven biển miền Trung nước ta hp ngang bị chia cắt thành nhiều đồng bằng
nhỏ là do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A.
Có nhiều nhánh núi của dãy Trường Sơn đâm ngang ra biển.
B.
Được bi lấp trên nhng vịnh biển ng, thềm lục địa rộng.
C.
Tác động của các nhân tố ngoại lực như gió, mưa, nước chy....
D.
Các sông nhỏ, ngắn, dc; tiếp giáp vùng biển nông.
Câu 35. Dựao Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết các hệ thống sông nào sau đây có lưu
vực nằm hoàn toàn trong lãnh thổ nước ta?
A.
Sông Mê Công, sông Mã, sông Đà Rằng.
B.
Sông Hồng, sông Kì Cùng - Bằng Giang, sông Trà Kc
C.
Sông Cả, sông Thái Bình, sông Đồng Nai.
D.
Sông Thái Bình, sông Đà Rằng, sông Thu Bn.
Câu 36. Cho đoạn thơ:
“Bữa ấy a xuân phơi phới bay
Hoa xoan lớp lớp rụng vơi đy
(Trích: Mưa xuân - Nguyễn Bính)
Em hãy cho biết hiện tượng mưa xuân trong đoạn thơ trên nước ta là hiện tượng nào sau đây?
A. a ngâu. B. Mưa phùn. C. Mưa đá. D. Mưa rào
Câu 37. Cho đoạn thơ:
“Anh trong này chưa thy a đông
Muốn gửi ra em một ct nắng vàng”
(Trích: Gửi nắng cho em - Bùi Văn Dung)
Đoạn thơ trên thể hiện s phân hóa thiên nhiên nước ta theo
A. a. B. độ cao. C. Bắc - Nam. D. Đông -y.
Câu 38. So sánh giữa các địa điểm có cùng độ cao, mùa đông ca vùng Tây Bắc nước ta có điểm
khác biệt với vùng Đông Bắc
A. đến muộn và kết thúc muộn hơn. B. đến sớm và kết thúc muộn hơn.
C. đến muộn và kết thúc sớm hơn. D. đến sớm và kết thúc sớm hơn.
Câu 39. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, y cho biết nhận xét nào sau đây đúng với tài
nguyên đất ca nước ta?
A.
Đất feralit trên đá vôi tập trung chủ yếu ở miền Nam.
B.
Đất feralit trên đá badan có diệnch nhỏ hơn đất feralit trên đá vôi.
C.
Đất feralit trên đá badan tập trung chủ yếu ở miền Bắc
D.
Diện tích nhóm đất feralit lớn hơn nhiều diệnch nhóm đất phù sa.
Câu 40. Điểm khác biệt của vùng núi Trường Sơn Bắc so với vùng núi Trường Sơn Nam ớc ta
A. độ cao trung bình địa hình thp hơn. B. có nhiều cao nguyên xếp tầng hơn.
C. sự tương phản đông - tây rõ rệt hơn. D. có nhiều khối i cao đồ sộ n.
=Hết=