A. Các hạn chế đối với giao dịch thanh toán ngày càng được tăng cường. B. Quyền tự do đi lại, cư trú, chọn nghề của mọi công dân được đảm bảo. C. Sản phẩm của một nước được tự do buôn bán trong thị trường chung. D. Các nước EU có chính sách thương mại chung buôn bán với ngoài khối.

A. đã thu hút sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế. B. không có hệ thống siêu thị nào do người Việt quản lí. C. chưa có sự tham gia của các tập đoàn bán lẻ quốc tế lớn. D. phát triển chủ yếu dựa vào các doanh nghiệp Nhà nước.

A. Lâm Đồng. C. Đăk Nông. D. Đăk Lăk. B. Gia Lai.

A. giống cây trồng còn hạn chế. C. thị trường có nhiều biến động.

A. Vị trí nước ta nằm gần trung tâm gió mùa châu Á và tiếp giáp với biển Đông rộng lớn. B. Nước ta ở trong vùng nội chí tuyến, nằm gần trung tâm gió mùa châu Á, tiếp giáp với biển Đông rộng lớn. C. Trong năm được hai lần mặt trời lên thiên đỉnh và vị trí nước ta tiếp giáp với biển Đông rộng lớn. D. Trong năm mặt trời luôn đứng cao trên đường chân trời và vị trí nước ta nằm gần trung tâm gió mùa châu Á.

A. Cát Tiên, Cúc Phương, Bạch Mã, Ba Bể B. Bạch Mã, Cát Tiên, Cúc Phương, Ba Bể. D. Ba Bể, Cúc Phương, Bạch Mã, Cát Tiên. C. Cúc Phương, Bạch Mã, Cát Tiên, Ba Bể.

B. Có mùa mưa và mùa khô rõ rệt. D. Đất xám phù sa cổ rộng lớn. A. Đồng bằng hẹp, khá màu mỡ. C. Núi, cao nguyên, đồi thấp. SỞ GD&ĐT PHÚ YÊN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2019-2020 TRƯỜNG THPT LÊ LỢI MÔN: ĐỊA LÍ TỔ: SỬ - ĐỊA – GDCD Thời gian: 50 phút -------------- Câu 1. Đặc điểm nào sau đây không đúng với thị trường chung châu Âu? Câu 2. Nội thương của nước ta hiện nay Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm nhiều nhất? Câu 4. Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển cây công nghiệp lâu năm ở nước ta hiện nay là B. công nghiệp chế biến chưa phát triển. D. thiếu lao động có kinh nghiệm sản xuất. Câu 5. Nguyên nhân nào làm cho khí hậu nước ta có đặc điểm nhiệt đới gió mùa? Câu 6. Dựa vào Atlat Địa lí VN trang 12 thứ tự các vườn quốc gia từ Bắc xuống Nam là Câu 7. Đặc điểm nào sau đây là điều kiện sinh thái nông nghiệp nổi bật ở Tây Nguyên? Câu 8. Cho biểu đồ

CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP (THEO GIÁ THỰC TẾ) PHÂN THEO NGÀNH CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM

100%

2.8

1.5

1.8

2.5

1.5

17.9

19.3

25.2

25

24.7

80%

60%

79.3

40%

78.2

73.5

73.5

73.3

20%

0%

2000

2005

2010

2014

1990

Năm

Trồng trọt

Chăn Nuôi

Dịch vụ nông nghiệp

B. Phú Yên. D. Khánh Hòa. C. Bình Thuận. A. Ninh Thuận.

A. diện tích đất phèn lớn. C. mùa đông lạnh. B. diện tích tương tự nhau. D. đất phù sa ngọt.

A. Để có đủ thức ăn cho chăn nuôi lợn, gia cầm. B. Đất chật người đông, nhu cầu lương thực

C. Tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm nhiều. D. Do nhu cầu của công nghiệp chế biến lương thực.

A. đô thị hoá diễn ra nhanh chóng, ô nhiễm môi trường đô thị. B. sức ép của dân số đối với phát triển kinh tế- xã hội. C. sự phát triển ồ ạt của các khu công nghiệp khu chế xuất. D. tình trạng thu hẹp diện tích đất trồng lúa và vấn đề ô nhiễm môi trường.

B. địa hình, khí hậu, nước, sinh vật. D. khí hậu, nước, sinh vật, lễ hội. A. địa hình, sinh vật, làng nghề, ẩm thực. C. địa hình, di tích, lễ hội, sinh vật.

A. Tạo ra các giống lúa chịu được phèn, mặn. B.Cần phải có nước ngọt vào mùa khô để thau chua rửa mặn. C. Đẩy mạnh trồng cây công nghiệp, cây ăn quả, nuôi trồng thuỷ sản. D. Cần phải duy trì và bảo vệ rừng.

C. Bình Bương. A. Bình Phước. D. Long An.

A. tạo việc làm cho người lao động. C. làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế. B. giảm ô nhiễm môi trường đô thị. D. tăng thu nhập cho người dân.

A. tháng 11, 12. B. tháng 10, 11. D. tháng 9, 10. C. tháng 8, 10.

A. khí hậu cận nhiệt, ôn đới trên núi, có mùa đông lạnh. B. thường xảy ra bão, lụt, nạn cát bay, gió Lào. C. khí hậu phân ra hai mùa mưa, khô rõ rệt. D. nhiều vụng biển thuận lợi cho nuôi trồng thuỷ sản.

A. tăng tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp chế chế biến. B. tăng tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp khai thác. C. tăng tỉ trọng công nghiệp sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước. D. giảm tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp chế chế biến.

A.Có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau. C. Có nhiều bão, sóng thần. Nhận xét nào sau đây là đúng với biểu đồ trên? A. Tỉ trọng ngành chăn nuôi liên tục giảm. B. Tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp cao. C. Nhìn chung, tỉ trọng ngành trồng trọt tăng. D. Tốc độ tăng trưởng của ngành chăn nuôi cao hơn ngành trồng trọt. Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết điểm du lịch biển Dốc Lết thuộc tỉnh nào sau đây? Câu 10. Điểm giống nhau về điều kiện sinh thái nông nghiệp của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long là có Câu 11. Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến trình độ thâm canh cao ở Đồng bằng sông Hồng? lớn. Câu 12. Vấn đề kinh tế - xã hội đang được quan tâm hàng đầu ở Đồng bằng sông Hồng hiện nay là Câu 13. Tài nguyên du lịch tự nhiên bao gồm: Câu 14. Hãy cho biết giải pháp nào sau đây được cho là quan trọng nhất để sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long? Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Mộc Bài thuộc tỉnh nào sau đây? B. Tây Ninh. Câu 16. Tác động lớn nhất của quá trình đô thị hóa tới nền kinh tế nước ta là Câu 17. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9 từ Quảng Ngãi đến TP.Hồ Chí Minh bão hoạt động vào thời gian Câu 18. Điều kiện sinh thái nông nghiệp nổi bật ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là Câu 19. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, thì cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo nhóm ngành có sự chuyển dịch Câu 20. Biển Nhật Bản có nguồn hải sản phong phú là do B. Có diện tích rộng nhất. D. Nằm ở vùng vĩ độ cao nên có nhiệt độ cao. Câu 21. Căn cứ vào Atlat trang 15, hãy xác định các đô thị loại 2 (năm 2007) ở Trung du - Miền núi Bắc Bộ là

A. Việt Trì, Thái Nguyên, Hạ Long. C. Điện Biên, Sơn La, Lạng Sơn. B. Lai Châu, Lào Cai, Móng Cái. D. Cao Bằng, Tuyên Quang, Hà Giang.

D. Có tính phân bậc rõ rệt. A. Địa hình thấp dần từ Tây Bắc xuống Đông Nam. B. Địa hình cacxtơ phổ biến ở vùng đồi núi. C. Vận động Tân kiến tạo làm trẻ lại.

B. Đồng bằng Nam Bộ và Tây Nguyên. A. Tây Nguyên. C. Bắc Trung Bộ và phía nam của khu vực Tây Bắc. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

A. cơ khí và sản xuất hàng tiêu dùng. C. sản xuất vật liệu xây dựng và luyện kim. B. khai khoáng, sản xuất vật liệu xây dựng. D. khai khoáng, chế biến lương thực thực phẩm.

B. Quảng Ninh xuất khẩu nhiều hơn Khánh Hòa. A. Đồng Nai nhập khẩu ít hơn TP. Hồ Chí Minh. C. Bà Rịa-Vũng Tàu xuất khẩu ít hơn Bình Dương. D. Hải Phòng nhập khẩu nhiều hơn Lạng

Câu 22. Đặc điểm nào không đúng về địa hình nước ta? Câu 23. Gió phơn Tây Nam chủ yếu hoạt động ở khu vực Câu 24. Ngành công nghiệp quan trọng hàng đầu của Bắc Trung Bộ hiện nay là Câu 25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh giá trị xuất, nhập khẩu một số tỉnh? Sơn. Câu 26. Cho bảng số liệu: ĐÀN BÒ VÀ ĐÀN LỢN TRÊN THẾ GIỚI, THỜI KÌ 1980 - 2002. (Đơn vị: Triệu con) 1980 1218,1 778,8 Năm Vật nuôi Bò Lợn 1992 1281,4 864,7 1996 1320,0 923,0 2002 1360,5 939,3

B. Biểu đồ tròn. A. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ đường. Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện số lượng con bò và lợn trên thế giới, thời kì 1980-2002. D.Biểu đồ cột.

D. Phả Lại. B. Phú Mỹ. A. Cà Màu. C. Na Dương.

A. Miền khí hậu phía Bắc. C. Miền khí hậu Nam Bộ. B. Miền khí hậu phía Nam. D. Miền khí hậu Nam Trung Bộ.

C. Nam Định. A. Hưng Yên. B. Hải Dương. D. Thái Bình.

A. quá trình đô thị hoá diễn ra nhanh chóng. B. đẩy nhanh quá trình hội nhập và phát triển kinh tế. C. khả năng tiếp thu khoa học kĩ thuật hạn chế. D. sức ép đối với kinh tế xã hội, môi trường.

A. Có thế mạnh lâu dài về tự nhiên, kinh tế - xã hội. B. Sử dụng nhiều loại tài nguyên thiên nhiên với quy mô lớn. C. Thúc đẩy các ngành kinh tế khác cùng phát triển. D. Mang lại hiệu quả kinh tế cao.

A. vùng thấp trũng; cồn cát và đầm phá; vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng. B. cồn cát và đầm phá; vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng ; vùng thấp trũng. C. cồn cát và đầm phá; vùng thấp trũng; vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng. D. vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng; cồn cát và đầm phá; vùng thấp trũng.

Câu 27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy nhiệt điện nào sau đây có công suất dưới 1000MW? Câu 28. Căn cứ vào Atlat địa lý Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng khí hậu Tây Nguyên nằm trong miền khí hậu nào sau đây? Câu 29. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, tỉnh có năng suất lúa cao nhất cao nhất đồng bằng sông Hồng hiện nay là Câu 30. Hậu quả của việc tăng dân số nhanh ở nước ta là Câu 31. Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với ngành công nghiệp trọng điểm? Câu 32. Ở đồng bằng ven biển Miền Trung, từ phía biển vào, lần lượt có các dạng địa hình Câu 33. Điều kiện thuận lợi chủ yếu cho việc nuôi trồng thủy sản ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ B. có nhiều loại hải sản quí. D. bờ biển dài, nhiều vũng, vịnh, đầm phá. A. nhiều ngư trường lớn. C. hoạt động chế biến thủy sản đa dạng.

Câu 34. Vùng núi Đông Bắc và vùng núi Tây Bắc giống nhau về B. Hướng núi. D. Độ cao. A. Hướng nghiêng chung của địa hình. C. Cấu trúc địa hình. Câu 35. Cho biểu đồ

A. thiếu kinh nghiệm trong khai thác. C. trình độ khoa học - kĩ thuật còn thấp. B. lượng nước không ổn định trong năm. D. sông ngòi ngắn và dốc.

A. xa nguồn nguyên liệu dầu - khí. C. vốn đầu tư xây dựng lớn. B. gây ô nhiễm môi trường. D. nhu cầu về điện không nhiều.

B. nhiều giống cho năng suất cao. D. cơ sở thức ăn được đảm bảo. A. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. C. lao động đông, tay nghề cao.

A. đa dạng hóa các loại hình phục vụ. C. xây dựng các công trình thủy lợi lớn. B. phát triển cơ sở năng lượng. D. phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.

Biếu đồ trên thể hiện nội dưng nào sau đây? A. Diện tích cao su, cà phê của thế giới và Đông Nam Á qua các năm. B. Sản lượng cao su, cà phê của thế giới và Đông Nam Á qua các năm. C. Năng suất cao su, cà phê của thế giới và Đông Nam Á qua các năm. D. Giá trị sản xuất cao su, cà phê của thế giới và Đông Nam Á qua các năm. Câu 36. Khó khăn lớn nhất đối với việc khai thác tiềm năng thuỷ điện nước ta là Câu 37. Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng dầu không phát triển ở phía Bắc vì Câu 38. Chăn nuôi gia cầm ở nước ta tăng mạnh, chủ yếu do Câu 39. Biểu hiện của khai thác theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ là vấn đề Câu 40. Cho bảng số liệu SẢN LƯỢNG THỦY SẢN PHÂN THEO VÙNG Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 - 2014 (Đơn vị: nghìn tấn)

Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ Đồng bằng sông Hồng Bắc Trung Bộ Duyên hải Nam Trung Bộ Tây Nguyên Đông Nam Bộ Đồng bằng sông Cửu long Cả nước Năm 2014 198,9 679,6 466,0 932,2 34,7 417,0 3604,8 6333,2

Năm 2000 55,1 194,0 164,9 462,9 10,3 194,3 1169,1 2250,6 Theo số liệu ở bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng thuỷ sản phân theo vùng ở nước ta trong giai đoạn 2000 - 2014?

A. Đồng bằng sông Hồng là vùng có tốc độ tăng thuỷ sản nhanh nhất nước. B. Đồng bằng sông Cửu Long luôn dẫn đầu các vùng về sản lượng thuỷ sản. C. Sản lượng thuỷ sản của cả nước và tất cả các vùng đều tăng. D. Tây Nguyên là vùng có sản lượng thuỷ sản luôn thấp nhất cả nước

ĐÁP ÁN 6C 5B

2A

4C

3D

9D

8D

7B

1A 10D 11B 12B 13B 14B 15B 16C 17B 18A 19A 20A 21A 22B 23C 24B 25C 26D 27C 28B 29D 30D 31B 32C 33D 34A 35B 36A 37A 38D 39B 40A