SỞ GD&ĐT PHÚ YÊN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2019-2020
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI MÔN: ĐỊA LÍ
TỔ: SỬ - ĐỊA – GDCD Thời gian: 50 phút
--------------
Câu 1. Đặc điểm nào sau đây không đúng với thị trường chung châu Âu?
A. Các hạn chế đối với giao dịch thanh toán ngày càng được tăng cường.
B. Quyền tự do đi lại, cư trú, chọn nghề của ming dân được đảm bảo.
C. Sản phẩm của mt ớc được tự do buôn bán trong thị tờng chung.
D. Các nước EU có chính sách thương mi chung buôn bán với ngoài khối.
Câu 2. Nội thương của nước ta hin nay
A. đã thu hút sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế.
B. không có hệ thống siêu thị nào do người Việt quản lí.
C. chưa có sự tham gia của các tập đoàn bán lẻ quốc tế ln.
D. phát triển chyếu dựa vào các doanh nghiệp Nhà nước.
Câu 3. Căn c vào Atlat Đa lí Vit Nam trang 19, cho biết tnh nào sau đây có din tích trng cây công nghip lâu năm nhiu nht?
A.m Đồng. B. Gia Lai. C. Đăk Nông. D. Đăk Lăk.
Câu 4. Khó khăn ln nhất đối vi việc phát trin cây công nghiệp lâu năm ở nước ta hin nay
A. giống cây trồng còn hạn chế. B. ng nghiệp chế biến chưa phát trin.
C. thị trường có nhiều biến động. D. thiếu lao động có kinh nghiệm sản xuất.
Câu 5. Nguyên nhân nào làm cho khí hậu nước ta có đặc đim nhiệt đới gió mùa?
A. Vị t nước ta nằm gần trung tâm gió mùa châu Á và tiếp giáp với biển Đông rộng lớn.
B. Nưc ta trong vùng nội chí tuyến, nm gn trung tâm gió mùa châu Á, tiếp giáp vi bin Đông rng ln.
C. Trong năm đưc hai ln mt tri lên thiên đnh và v trí nưc ta tiếp giáp vi bin Đông rộng ln.
D. Trong năm mt tri luôn đng cao trên đưng chân tri và v trí nưc ta nm gn trung tâm gió mùa châu Á.
Câu 6. Dựa vào Atlat Địa VN trang 12 thứ tự các vườn quốc gia tBắc xuống Nam
A. Cát Tiên, Cúc Phương, Bạch Mã, Ba Bể B. Bạch Mã, Cát Tiên, Cúc Phương, Ba Bể.
C. Cúc Phương, Bạch Mã, Cát Tiên, Ba Bể. D. Ba Bể, Cúc Phương, Bạch Mã, Cát Tiên.
Câu 7. Đặc điểm nào sau đây là điều kiện sinh thái nông nghiệp nổi bật ở Tây Nguyên?
A. Đồng bằng hẹp, khá màu mỡ. B. Có mùa mưa và mùa khô rõ rệt.
C. Núi, cao nguyên, đồi thấp. D. Đất xám phù sa cổ rộng lớn.
Câu 8. Cho biểu đồ
CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUTNG NGHIỆP (THEO GIÁ THC T)
PHÂN THEO NGÀNH CỦA NƯỚC TA QUAC NĂM
78.2 73.5 73.5
19.3 24.7 25
2.5 1.8 1.5
79.3 73.3
17.9 25.2
2.8 1.5
0%
20%
40%
60%
80%
100%
1990 2000 2005 2010 2014
Năm
Trồng trọt Chăn Nuôi Dịch vnông nghiệp
Nhận xét nào sau đây là đúng với biểu đồ trên?
A. T trọng ngành chăn nuôi liên tục gim.
B. T trọng dịch vụ nông nghiệp cao.
C. Nhìn chung, t trọng ngành trồng trọt tăng.
D. Tốc độ tăng trưởng của nnh chăn nuôi cao hơn ngành trồng trọt.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết điểm du lịch biển Dốc Lết thuộc tỉnho sau đây?
A. Ninh Thuận. B. Phú Yên. C. Bình Thuận. D. Khánh Hòa.
Câu 10. Đim ging nhau v điu kin sinh thái nông nghip ca Đng bng sông Hng và Đng bng sông Cu Long là có
A. diện tích đất phèn lớn. B. din tích tương tự nhau.
C. mùa đông lạnh. D. đất phù sa ngọt.
Câu 11. Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến trình độ thâm canh cao ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Để có đủ thức ăn cho chăn nuôi lợn, gia cầm. B. Đất chật người đông, nhu cầu lương thực
lớn.
C. Tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm nhiều. D. Do nhu cu ca công nghip chế biến lương thc.
Câu 12. Vấn đề kinh tế - xã hi đang được quan tâm hàng đầu ở Đồng bằng sông Hồng hiện nay là
A. đô thị hoá diễn ra nhanh chóng, ô nhiễm môi trường đô thị.
B. sức ép của dân số đối với phát trin kinh tế- xã hi.
C. sự phát trin ồ ạt của các khu công nghiệp khu chế xuất.
D. tình trạng thu hẹp diện tích đất trồng lúa và vấn đề ô nhim môi trường.
Câu 13. i nguyên du lịch tự nhiên bao gồm:
A. địa hình, sinh vật, làng nghề, ẩm thực. B. địa nh, k hậu, nước, sinh vật.
C. địa hình, di tích, lễ hội, sinh vật. D. khí hậu, nước, sinh vật, lhội.
Câu 14. y cho biết gii pháp nào sau đây được cho là quan trọng nhất để sử dụng hợp cải tạo t
nhiên ở Đồng bng sông Cửu Long?
A. To ra các giống lúa chịu được phèn, mặn.
B.Cần phải nước ngọt vào mùa khô để thau chua rửa mặn.
C. Đẩy mạnh trồng câyng nghiệp, cây ăn quả, nuôi trồng thuỷ sản.
D. Cần phải duy trì và bảo vệ rừng.
Câu 15. n c vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 17, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Mộc Bài thuộc tỉnh nào sau
đây?
A. Bình Pớc. B. Tây Ninh. C. Bình Bương. D. Long An.
Câu 16. Tác động lớn nhất của quá trình đô thị hóa tới nền kinh tế nước ta là
A. tạo việc làm cho người lao động. B. gim ô nhim môi trường đô thị.
C. làm chuyển dch cơ cấu kinh tế. D. tăng thu nhập cho người dân.
Câu 17. Dựa vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 9 t Quảng Ngãi đến TP.HChí Minh bão hoạt động vào thời gian
A. tháng 11, 12. B. tháng 10, 11. C. tháng 8, 10. D. tháng 9, 10.
Câu 18. Điều kiện sinh thái nông nghiệp ni bật ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. khí hậu cận nhiệt, ôn đới trên núi, có mùa đông lạnh.
B. thường xy ra bão, lụt, nạn cát bay, gió Lào.
C. khí hậu phân ra hai mùa mưa, khô rõ rệt.
D. nhiều vụng bin thuận lợi cho nuôi trồng thuỷ sản.
Câu 19. Căn c Atlat Đa lí Vit Nam trang 21, thì cơ cu giá tr sn xut công nghip phân theo nhóm ngành có s chuyn dch
A. tăng t trọng nhóm ngành công nghiệp chế chế biến.
B. tăng t trọng nhóm ngành công nghiệp khai thác.
C. tăng t trọng công nghiệp sản xuất và phân phối đin, khí đốt, nước.
D. giảm t trọng nhóm ngànhng nghiệp chế chế biến.
Câu 20. Bin Nhật Bản có nguồn hải sản phong phú là do
A.Có các dòng biển nóng và lnh gặp nhau. B. Có diện tích rộng nhất.
C. Có nhiều bão, sóng thần. D. Nằm vùng vĩ đ cao nên có nhiệt độ cao.
Câu 21. Căn c vào Atlat trang 15, hãy xác định các đô th loại 2 (năm 2007) Trung du - Miền núi Bc B là
A. Việt Trì, Thái Nguyên, Hạ Long. B. Lai Châu, Lào Cai, Móng Cái.
C. Điện Biên, Sơn La, Lạng Sơn. D. Cao Bằng, Tuyên Quang, Hà Giang.
Câu 22. Đặc điểm nào không đúng về địa hình nước ta?
A. Địa hình thấp dần từ Tây Bắc xuống Đông Nam. B. Địa hình cacxtơ phổ biến ở vùng đồi núi.
C. Vận động Tân kiến tạo làm trẻ li. D. Có tính phân bậc rõ rt.
Câu 23. Gió phơn Tây Nam chủ yếu hoạt động ở khu vực
A. Tây Nguyên. B. Đồng bằng Nam Bộ và Tây Nguyên.
C. Bắc Trung B và phía nam của khu vực Tây Bắc. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 24. Ngành công nghiệp quan trọng hàng đầu của Bắc Trung Bộ hiện nay là
A. cơ khí và sản xuất hàng tiêu dùng. B. khai khoáng, sản xuất vật liệu xây dựng.
C. sản xuất vật liệu xây dựng và luyện kim. D. khai khoáng, chế biến lương thực thực phm.
Câu 25. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 24, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng khi so
sánh giá trị xuất, nhập khẩu mt số tỉnh?
A. Đng Nai nhp khẩu ít hơn TP. H Chí Minh. B. Qung Ninh xut khu nhiu n Khánh Hòa.
C. Rịa-Vũng Tàu xuất khẩu ít hơn Bình Dương. D. Hải Phòng nhập khẩu nhiều hơn Lạng
Sơn.
Câu 26. Cho bảng số liệu:
ĐÀN BÒ VÀ ĐÀN LỢN TRÊN THẾ GIỚI, THỜI KÌ 1980 - 2002.
(Đơn vị: Triệu con)
Năm Vật nuôi 1980 1992 1996 2002
1218,1 1281,4 1320,0 1360,5
Lợn 778,8 864,7 923,0 939,3
Biểu đ thích hợp nhất thể hin số lượng con bò và lợn trên thế giới, thời kì 1980-2002.
A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ đường. D.Biểu đồ cột.
Câu 27. Căn c vào Atlat Đa lí Vit Nam trang 22, cho biết nhà máy nhit điện nào sau đây có công sut dưi
1000MW?
A. Cà Màu. B. Phú Mỹ. C. Na Dương. D. Phả Lại.
Câu 28. Căn c vào Atlat đa lý Vit Nam trang 9, hãy cho biết vùng khí hu Tây Nguyên nm trong min khí hu nào sau đây?
A. Miền khí hậu phía Bắc. B. Min khí hậu phía Nam.
C. Miền khí hậu Nam Bộ. D. Miền khí hậu Nam Trung Bộ.
Câu 29. Da vào Atlat Đa lí Vit Nam trang 19, tnh có năng sut lúa cao nht cao nht đng bng sông Hng hin nay là
A. Hưng Yên. B. Hải Dương. C. Nam Định. D. Thái Bình.
Câu 30. Hậu qu của việc tăng dân số nhanhnước ta là
A. quá trình đô thị hoá din ra nhanh chóng.
B. đẩy nhanh quá trình hội nhập và phát triển kinh tế.
C. khả năng tiếp thu khoa học kĩ thuật hn chế.
D. sức ép đối với kinh tế xã hi, môi trường.
Câu 31. Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với ngành công nghiệp trọng đim?
A. Có thế mạnh lâu dài về tự nhiên, kinh tế - xã hội.
B. Sử dụng nhiều loại tài nguyên thiên nhiên với quy mô ln.
C. Thúc đẩy các ngành kinh tế khác cùng phát triển.
D. Mang lại hiệu quả kinh tế cao.
Câu 32. đồng bằng ven biển Miền Trung, từ phía biển vào, lần lượt có các dạng đa hình
A. vùng thp trũng; cn cát và đầm phá; vùng đã được bồi tụ thành đng bằng.
B. cồn cát và đầm phá; vùng đã được bồi tụ thành đng bằng ; vùng thp trũng.
C. cồn cát và đầm phá; vùng thấp trũng; vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng.
D. vùng đã được bồi tthành đồng bng; cồn cát và đầm phá; vùng thp trũng.
Câu 33. Điều kiện thuận lợi chủ yếu cho việc ni trồng thy sản ở vùng Duyên hi Nam Trung Bộ
A. nhiều ngư trường lớn. B. có nhiều loi hải sản quí.
C. hoạt động chế biến thủy sn đa dạng. D. bờ bin dài, nhiều vũng, vịnh, đầm phá.
Câu 34. Vùng núi Đông Bắc và vùng núiy Bắc giống nhau về
A. Hướng nghiêng chung của địa hình. B. Hướng núi.
C. Cấu trúc địa hình. D. Đcao.
Câu 35. Cho biểu đồ
Biếu đồ trên thể hiện nội dưng nào sau đây?
A. Din tích cao su, cà phê của thế giới và Đông Nam Á qua các năm.
B. Sản lượng cao su, cà phê của thế gii và Đông Nam Á qua các năm.
C. Năng suất cao su, cà phê của thế gii và Đông Nam Á qua các năm.
D. Giá tr sản xuất cao su, cà phê của thế giới và Đông Nam Á qua các năm.
Câu 36. Khó khăn ln nhất đối với việc khai thác tim ng thuỷ điện nước ta là
A. thiếu kinh nghiệm trong khai thác. B. lượng nước không ổn định trong năm.
C. trình độ khoa học - kĩ thuật còn thấp. D. ng ni ngắn và dốc.
Câu 37. Các nhà máy nhiệt đin chạy bng dầu không phát trin ở phía Bắc
A. xa nguồn nguyên liệu dầu - khí. B. y ô nhim môi trường.
C. vốn đầu tư xây dựng ln. D. nhu cầu về điện không nhiều.
Câu 38. Chăn nuôi gia cầm ở nước ta tăng mnh, chủ yếu do
A. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. B. nhiều ging cho năng suất cao.
C. lao động đông, tay nghề cao. D. cơ sở thức ăn được đảm bảo.
Câu 39. Biểu hiện của khai thác theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ là vấn đề
A. đa dạng hóa các loại hình phục vụ. B. phát triển cơ sở năng lượng.
C. xây dựng các công trình thủy lợi ln. D. phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.
Câu 40. Cho bảng số liệu
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN PHÂN THEO VÙNG Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 - 2014
(Đơn vị: nghìn tấn)
Vùng Năm 2000 Năm 2014
Trung du và min núi Bắc Bộ 55,1 198,9
Đồng bằng sông Hồng 194,0 679,6
Bắc Trung B 164,9 466,0
Duyên hải Nam Trung Bộ 462,9 932,2
y Nguyên 10,3 34,7
Đông Nam Bộ 194,3 417,0
Đồng bằng sông Cửu long 1169,1 3604,8
Cả nước 2250,6 6333,2
Theo số liệubảng trên, hãy cho biết nhận xéto sau đây không đúng về sản lượng thuỷ sản phân theo
vùng ở nước ta trong giai đoạn 2000 - 2014?
A. Đồng bằng sông Hồng là vùng có tốc độ tăng thuỷ sản nhanh nhất nước.
B. Đồng bằng sông Cửu Long ln dẫn đầu các vùng về sản lượng thuỷ sản.
C. Sản lượng thuỷ sản của cả nước và tất cả các vùng đều tăng.
D. Tây Nguyên là vùng có sản lượng thuỷ sản ln thấp nhất cả nước
ĐÁP ÁN
1A 2A 3D 4C 5B 6C 7B 8D 9D 10D
11B 12B 13B 14B 15B 16C 17B 18A 19A 20A
21A 22B 23C 24B 25C 26D 27C 28B 29D 30D
31B 32C 33D 34A 35B 36A 37A 38D 39B 40A