SOẠN ĐỀ THI THỬ VÀ ĐÁP ÁN
S
Ở GIÁO DỤC & Đ
ÀO T
O PHÚ Y
ÊN
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ
TỔ ĐỊA LÝ
ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA
NĂM 2019 - 220
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: ĐỊA LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi
132
u 1. Dựa vào átlát Việt Nam trang 27, cho biết các trung tâm công nghip có quitừ 9 nghìn đến 40
nghìn tỉ đồng của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ
A. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang. B. Đà Nẵng, Quảng Ngãi, Nha Trang.
C. Đà Nẵng, Nha Trang. D. Nha Trang, Quy Nhơn.
Câu 2. Căn cứ vào atlat đa Việt Nam trang 4 - 5, cho biết đường b bin nước ta dài 3260 km, chy
từ
A. Quảng Ninh đến Cà Mau. B. Móng Cái đến Tiên.
C. Móng Cái đến Bạc Liêu. D. Quảng Ninh đến Rạch Giá
u 3. Căn cứ vào atlat địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết lượng mưa trung bình năm 2000mm phân
bố ở tỉnh thành phố nào?
A. Quảng Ninh. B.Thừa Thiên Huế. C. TP Hồ Chí Minh D. Cần Thơ.
u 4: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, các nước, vùng lãnh thổ nước ta nhập khẩu hàng hóa
giá trị trên 6 tỉ USD là
A. Nhật Bản, Trung Quc, Đài Loan, Liên Bang Nga.
B. Hoa Kì, Nhật Bản, Ôxtralia, Ấn Độ
C. Nhật Bản, Trung Quc, Đài Loan, Singapo.
D. Nhật Bản, Singapo, Hoa Kì, Hàn Quốc.
u 5: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, loại đất có diện tích lớn nhất nước ta là
A. đt feralit trên các loại đá khác. B. đất feralit trên đá ba dan.
C. đt feralit trên đá vôi. D. đất phù sa.
u 6: Căn cứ vào Atlat Đa lí Vit Nam trang 23, cho biết đưng 1A không đi qua thành ph nào sau đây?
A. Hi Phòng. B. Cn Thơ. C. Biên Hoà. D. Đà Nng.
u 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết phát biểu nào sau đây đúng khi so sánh sn
lượng thy sản của một số tỉnh?
A. Khai thác của Bình Thuận nh hơn Hậu Giang.
B. Nuôi trồng của Hậu Giang lớn hơn Đồng Tháp.
C. Khai thác của Kiên Giang lớn hơn Đồng Tháp.
D. Nuôi trồng ca Cà Mau nhỏ hơn Đồng Nai.
u 8: Căn cứ o Atlat Đa lí Việt Nam trang 13, cho biết địa hình miền Bắc và Đông Bắc Bắc B thấp
dần theo ng nào?
A. Đông Nam - Tây Bắc. B. Đông Bc -y Nam.
C. y Bắc - Đông nam. D. y Nam - Đông Bắc.
u 9: Căn cứ Át lát Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết câyphê được trồng nhiều nhất ở vùng nào sau
đây?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ.
C. y Nguyên. D. Đông Nam Bộ.
u 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có cơ
cấu ngành đa dạng nhất nhất?
A. Thái Nguyên. B. Phúc Yên. C. Việt Trì. D. Hải Phòng.
u 11. Dựa vào atlat địa lí Việt Nam trang 6 và 7 – hãy cho biết vịnh Xuân Đài thuộc tỉnh nào
A. Thanha B. Sơn La C. Phú Yên D. Nghệ An
u 12. Cho hai biểu đồ sau:
Năm 2005 Năm 2014
Cho biết hai biểu đồ trên th hiện ni dung nào sau đây?
A. Sự chuyển dịch cấu diện tích ngành nông nghiệp của nước ta.
B. Sự chuyn dịch cơ cấu diện tích các loại cây trồng ở nước ta.
C. Tình hình phát triển ngành trồng trọt của nước ta.
D. Quy mô diện tích gieo trồng một sy trồng của nước ta.
u 13. Cho biểu đồ về sản lượng than và điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 – 2015.
(Nguồn số liệu theo Niên giám thng kê Việt Nam 2016, NXB Thng kê, 2017)
Biểu đồ thể hiện ni dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu sản lượng than, điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Sản lượng than và sản lượng điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Sản lượng than, tốc độ tăng trưởng sản lượng điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Tc độ tăng trưng sản lượng than, điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
u 14. Cho bảng s liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA CẢ NƯỚC, ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
Vùng Diện tích (nghìn ha) Sản lượng (nghìn tấn)
2000 2014 2000 2014
Đồng bằngng Hồng 1212,6 1079,6 6586,6 6548,5
Đồng bằngng Cửu
Long 3945,8 4249,5 16702,7 25245,6
Cả nước 7666,3 7816,2 32529,5 44974,6
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Theo bảng s liệu trên, năng suất lúa ca đồng bằng sông Hồng năm 2014 là
A. 60,7 tạ/ha B. 59,4 tạ/ha C. 6,1 tạ/ha D. 57,5 tạ/ha
u 15. cho bảng số liệu
Số khách du lịch quốc tế và doanh thu du lịch của Đông Nam Á giai đoạn 2000- 2010
m 2000 2005 2008 2010
Số khách du lịch quốc tế (
nghìn ngưi)
36908 49320 61672 69776
Doanh thu du lịch ( triệu
USD)
28913 40195 68764 73387
(Nguồn : Số liệu kinh tế- xã hội các nướcc và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990- 2011, nxb.
Thống kê, Hà Nội năm 2013)
Nhận định nào sau đây không đúng với khách du lịch quốc tế và doanh thu du lịch của Đông Nam Á
trong giai đoạn 2000- 2010.
A. Số kch du lịch quốc tế đến Đông Nam Á tăng liên tục.
B. Doang thu du lịch của Đông Nam Á tăng Liên tục.
C. Doanh thu du lịch của Đông Nam Astawng gấp hơn 2,5 lần.
D. Số kch du lịch quốc tế có tốc độ tăng trưởng cao hơn doanh thu du lịch.
u 16. Hiện nay dân s Nhật Bản đang phát triển theo xu hướng nào:
A. Nữ nhiều. B. Trẻ hóa. C. Già hóa. D. Tuổi lao động ngàyng tăng.
u 17. Mục tiêu nào sau đây là mục tiêu khái quát mà các nước ASEAN cần đạt đưc?
A. Đoàn kết, hợp tác vì mt ASEAN hoà bình, n định và phát triển đồng đều.
B. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hoá, giáo dục và tiến bộ xã hội ca các nước thành viên.
C. Xây dựng ASEAN thành một khu vực hoà bình, ổn định, có nền kinh tế, văn hoá phát triển.
D. Giải quyết nhng khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ gia ASEAN với các nước, khối
nước hoặc các tổ chức quốc tế khác.
u 18. Phần ln dân cư ở y Nam Á là tín đồ ca tôn giáo nào?
A. Phật giáo. B. Thiên chúa giáo. C. Hi giáo. D. Hin du.
u 19. Mặt trái tòan cầu hóa kinh tế thể hin
A. sự phát triển kinh tế diễn ra nhanh chóng tập trung chủ yếu ở các nước phát triển.
B. khoảng cách giàu nghèo gia tăng giữa các nhóm nước.
C. thương mại tòan cầu st giảm
D. các nưc đang phát trin sẽ không được hưởng lợi ích nhiều.
u 20. Sự phân hóa đai đa hình: vùng biển - thềm lc địa, vùng đồng bằng ven biển và vùng đồi núi là
biểu hin của sự phân hóa theo:
A. Đông – Tây. B. Bắc – Nam. C. Đt đai. D. Sinh vật.
u 21. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu của phần phía Nam lãnh thổ ( từ 16°B trở
vào):
A. Không có tháng nào nhiệt độ dưi 20°C. B. Quanh năm nóng
C. Về mùa khô có a phùn. D. Có hai mùa mưa và khô rõ rệt
u 22. Mật độ dân số trung bình của Đồng bằng sông Hng ln gấp 2,8 lần Đồng bằngng Cửu Long
được giải thích bằng nhân tố:
A. Điều kin tự nhiên. B. Trình độ phát triển kinh tế.
C. Tính chất của nền kinh tế. D. Lịch sử khai thác lãnh thổ.
u 23. Đặc điểm nào không đúng với đô thị hóa?
A.
Lối sống thành thị được phổ biến rộng rãi
B.
Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn
C.
Xu hướng tăng nhanh dân số thành thị
D.
Hoạt động của dân cư gắn với nông nghiệp
u 24. Trong hoạt động nông nghiệp ca nưc ta, tính a v được khai thác tốt hơn nh
A. áp dụng nhiều hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.
B. cơ cấu sản phm nông nghiệp ngàyng đa dạng.
C. đy mạnh hoạt động vận tải, áp dụng rộng rãi công nghiệp chế biến nông sn.
D. các tp đoàn cây con được phân bố phù hợp với điều kin sinh thái từng vùng.
Câu 25. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong nguồn thịt của nước ta :
A. Thịt trâu. B. Thịt bò. C. Thịt lợn. D. Thịt gia cầm.
u 26. Vùng nhiều điều kin thuận lợi để nuôi trồng hải sản:
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Duyên hải miền Trung.
D. Đông Nam Bộ.
u 27. Tổng trữ lượng hải sản vùng biển nước ta khoảng:
A. 1,9-2,0 triệu tấn. B. 2,9-3,0 triệu tấn.
C. 3,9-4,0 triệu tấn. B. 4,9-5,0 triệu tấn.
u 28. Lúa, đay,i, mía, vịt, thu sản, cây ăn quả là sản phẩm chuyên môn hoá của vùng :
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Duyên hải miền Trung.
C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
u 29. Vì sao khai thác lãnh thổ theo chiều sâu là vấn đ tiêu biểu trong sự phát triển của vùng Đông
Nam Bộ?
A. Đây là vùng có dân số đông nhất cả nước.
B. Đây vùng kinh tế phát triển năng động nhất c nước.
C. Đây vùng nhiều tài nguyên khoáng sản nhất cả nưc.
D. Đây là vùng có sản lượng lương thực lớn nhất cảc.
u 30. Hãy cho biết gii pháp nào sau đây được cho là quan trọng nhất để sử dng hp lí và cải tạo tự
nhiên ở Đng bằng sông Cửu Long?
A. Cần phải có nước ngọt vào mùa kđ thau chua rửa mặn.
B. Cần phải duy trì và bo vệ rừng.
C. Đẩy mạnh trồng yng nghiệp, cây ăn quả, nuôi trồng thuỷ sản.
D. Tạo ra các ging lúa chịu được phèn, mặn.
u 31.y Nguyên trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp quylớn ở nước ta nhờ vào điều
kiện nào sau đây?
A. Đất đỏ badan giàu dinh dưỡng, pn bố tp trung với nhng mặt bằng rộng lớn.