SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ YÊN TRƯỜNG THPT LÊ THÀNH PHƯƠNG ĐỀ THI MINH HỌA (Đề thi có 4 trang) KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 Bài thi : KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 134
Họ và tên thí sinh:………………………………….…….
Số báo danh:………………………………………..…….
Câu 1: Vùng núi có các thung lũng sông cùng hướng Tây Bắc – Đông Nam điển hình là: A. Tây Bắc. B. Đông Bắc. C. Trường Sơn Bắc. D. Trường Sơn Nam.
Câu 2: Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của khí hậu nước ta được quyết định bởi
A. Ảnh hưởng của Biển Đông. C. Hoạt động của hoàn lưu gió mùa. B. Vị trí nằm trong vùng nội chí tuyến. D. Sự phân hóa của địa hình.
Câu 3: Loại gió có cơ chế hoạt động quanh năm ở nước ta là A. gió mùa Đông Bắc. B. gió mùa Tây Nam. C. gió Tín phong. D. gió mùa Đông Nam.
Câu 4: Năm 2013, diện tích nước ta là 331.212km2, dân số 89,71 triệu người. Mật độ dân số trung bình của nước ta là: A. 275 người/km2. B. 264 người/ km2. C. 254 người/ km2. D. 270 người/ km2.
Câu 5: Ba loại rừng được sự quản lý của nhà nước về quy hoạch, kế hoạch bảo vệ và phát triển, sử dụng là:
A. Rừng đặc dụng, rừng sản xuất, rừng giàu. B. Rừng giàu, rừng đặc dụng, rừng phòng hộ. C. Rừng sản xuất, rừng giàu, rừng phòng hộ. D. Rừng phòng hộ, rừng sản xuất, rừng đặc dụng.
Câu 6: Thiên hà là
A. một tập hợp của nhiều Dải Ngân Hà trong Vũ Trụ. B. một tập hợp của rất nhiều thiên thể, cùng với bụi khí và bức xạ điện từ. C. một tập hợp của nhiều hệ Mặt Trời. D. khoảng không gian vô tận, còn gọi là Vũ Trụ.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết nước ta có bao nhiêu tỉnh, thành phố có đường biên giới chung với Lào? B. 11. D. 13. A. 10. C. 12.
Câu 8: Nguyên nhân chính dẫn đến ngập lụt ở Trung Bộ vào tháng IX – X là do
A. địa hình thấp hơn mực nước biển. C. không có đê ngăn lũ. B. mưa bão lớn và lũ nguồn về. D. mưa lớn và triều cường.
Câu 9: Mặt trái của toàn cầu hóa về kinh tế là
A. làm xuất hiện nhiều công ty xuyên quốc gia. B. tăng khoảng cách giàu - nghèo. C. thị trường buôn bán được mở rộng. D. tăng cường hợp tác quốc tế.
Câu 10: Giải pháp nào sau đây phù hợp với đời sống người dân vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
A. phát triển tổng hợp kinh tế biển. B. khai thác lãnh thổ theo chiều sâu. C. chủ động sống chung với lũ. D. phát triển kinh tế đi đôi với bảo vệ tài nguyên khoáng sản.
Câu 11: Với sự phát triển kinh tế – xã hội của một quốc gia nguồn lực có vai trò quyết định là:
Trang 1/5 - Mã đề thi 134
A. Ngoại lực. C. Vị trí địa lí. B. Tài nguyên thiên nhiên. D. Nội lực.
Câu 12: Cho bảng số liệu:
Diện tích và sản lượng lúa nước ta, giai đoạn 2005 – 2015. Năm
Diện tích (nghìn ha) Sản lượng (nghìn tấn)
2005 7.329,2 35.832,9
2015 7.834,9 45.215,6
2008 7.437,2 38.729,8
2010 7.489,4 40.005,6
2012 7.761,2 43.737,7 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản thống kê, 2016) Để biểu hiện diện tích và sản lượng lúa của nước ta, giai đoạn 2005 – 2015 theo bảng số liệu trên,
biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất B. Đường. A. Kết hợp. C. Miền. D. Tròn. Câu 13: Cho biểu đồ:
TỔNG KIM NGẠCH VÀ TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG TỔNG KIM NGẠCH XNK NƯỚC TA GĐ 2005 - 2012
%
Tỉ USD
400
300
332
300
228
200
115
200
161
85
100
100
62
100
37
114
72
49
32
Năm
2005
2007
2010
2012
Nhập khẩu
Xuất khẩu
Tốc độ tăng trưởng tổng kim ngạch
Biểu đồ trên cho ta biết nội dung nào về thương mại nước ta từ 2005 - 2012?
A. Giá trị, cơ cấu, tốc độ tăng hoạt động xuất nhập khẩu. B. Giá trị xuất, nhập khẩu, tốc độ tăng trưởng tổng giá trị. C. Tình hình hoạt động ngoại thương. D. Tổng giá trị, cán cân, tốc độ tăng thương mại.
Câu 14: Quốc gia nào sau đây hoàn toàn nằm ở bộ phận Đông Nam Á lục địa? A. Malaixia. B. Campuchia. C. Xingapo. D. Inđônêxia.
Câu 15: Vùng nông nghiệp có số lượng trang trại lớn và phát triển nhanh nhất ở nước ta là
A. Đông Nam Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Tây Nguyên. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 16: Vai trò của đảo và quần đảo trong bảo vệ an ninh vùng biển nước ta
A. phát triển du lịch biển đảo. B. căn cứ để nước ta tiến ra biển và đại dương. C. khai thác hiệu quả các nguồn lợi. D. hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền.
Câu 17: Vào giữa và cuối mùa hạ, do áp thấp Bắc Bộ nên gió mùa Tây Nam khi vào Bắc Bộ chuyển hướng thành A. tây bắc. C. đông nam. D. đông bắc. B. tây nam.
Câu 18: Trong phát triển nông nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ, thế mạnh lớn nhất hiện nay là
A. trồng lúa nước. C. khai thác và nuôi trồng hải sản. B. chăn nuôi bò sữa. D. trồng cây công nghiệp dài ngày.
Trang 2/5 - Mã đề thi 134
Câu 19: Ở nước ta, tình trạng thiếu việc làm là nét đặc trưng của khu vực. A. Miền núi. B. Đồng bằng. C. Thành thị. D. Nông thôn.
Câu 20: Cho bảng số liệu: Diện tích và sản lượng lúa nước ta, giai đoạn 2005 – 2015.
Năm Diện tích (nghìn ha) Sản lượng (nghìn tấn) 2010 7.489,4 40.005,6 2005 7.329,2 35.832,9 2008 7.437,2 38.729,8 2015 7.834,9 45.215,6 2012 7.761,2 43.737,7 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản thống kê, 2016)
Với bảng số liệu trên thì năng suất lúa của nước ta năm 2015 là: C. 56,3 tạ/ha. B. 5,7 tạ/ha. A. 57,7 tạ/ha. D. 5,6 tạ/ha
Câu 21: Biên giới giữa Việt Nam và Trung Quốc đi qua A. 5 tỉnh C. 7 tỉnh D. 8 tỉnh
B. 6 tỉnh Câu 22: Nhận định nào không chính xác về vùng lãnh hải nước ta?
A. Được coi là đường biên giới quốc gia trên biển. B. Có độ sâu khoảng 200m. C. Là vùng thuộc chủ quyền quốc gia trên biển. D. Có chiều rộng 12 hải lí, song song cách đều đường cơ sở. Câu 23: Cho bảng số liệu: Diện tích và sản lượng lúa nước ta, giai đoạn 2005 – 2015.
Năm Diện tích (nghìn ha) Sản lượng (nghìn tấn) 2010 7.489,4 40.005,6 2005 7.329,2 35.832,9 2015 7.834,9 45.215,6 2008 7.437,2 38.729,8
2012 7.761,2 43.737,7 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản thống kê, 2016) Nhận xét nào sau đây không đúng với diện tích và sản lượng lúa của nước ta, giai đoạn 2005 – 2015 theo bảng số liệu trên?
A. Diện tích tăng. C. Sản lượng tăng. B. Năng suất không tăng. D. Sản lượng tăng nhanh hơn diện tích.
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cảng nào sau đây là cảng sông? A. Sơn Tây. B. Thuận An. C. Cửa Lò. D. Cam Ranh.
Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, đỉnh Phanxipăng nằm trong dãy núi A. Hoàng Liên Sơn. B. Con Voi. C. Tam Điệp. D. Bạch Mã.
Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, tỉnh nào sau đây có nhiều thành phố trực thuộc tỉnh nhiều nhất nước ta? A. Quảng Nam. C. Quảng Ninh. B. Lâm Đồng. D. Phú Yên.
Câu 27: Cơ cấu sản xuất công nghiệp của nước ta đang chuyển dịch theo hướng
A. tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác. C. giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến. B. tăng tỉ trọng sản phẩm chất lượng thấp D. đa dạng hóa sản phẩm công nghiệp.
Câu 28: Căn cứ vào biểu đồ GDP và tốc độ tăng trưởng qua các năm ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, trong giai đoạn 2000 – 2007, GDP của nước ta tăng gần A. 3,6 lần. B. 1, 6 lần. C. 4,6 lần. D. 2,6 lần.
Câu 29: Đối tượng lao động trong nông nghiệp nước ta là:
A. Đất đai, khí hậu và nguồn nước. B. Hệ thống cây trồng và vật nuôi. C. Lực lượng lao động. D. Hệ thống cơ sở vật chất - kĩ thuật và cơ sở hạ tầng.
Câu 30: Loại cây có sợi nào có tác dụng cải tạo đất mặn ven biển. A. Đay. B. Cói. C. Dừa. D. Gai
Câu 31: Hậu quả lớn nhất của hiện tượng nước biển dâng do biến đổi khí hậu là
A. nhiều vùng đất lớn bị ngập nước biển. C. nhiều diện tích đất ven biển bị nhiễm mặn. B. sạt lở bờ biển nhiều đoạn. D. tàn phá rừng ngập mặn ven biển.
Trang 3/5 - Mã đề thi 134
Câu 32: Điểm giống nhau về điều kiện sinh thái nông nghiệp của đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long là có A. mùa đông lạnh. C. đất phù sa ngọt. B. diện tích tương tự nhau. D. diện tích đất phèn lớn.
Câu 33: Đông Nam Á biển đảo là nơi có nhiều
A. các thung lũng rộng. C. đồi, núi và núi lửa. B. núi và cao nguyên. D. đồng bằng châu thổ rộng lớn.
Câu 34: Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh nổi bật nhất cả nước về tiềm năng để phát triển công nghiệp A. luyện kim đen. B. thủy điện. C. vật liệu xây dựng. D. hóa chất.
Câu 35: Ý nào sau đây không đúng với dân cư Hoa Kì?
A. Dân số ăng nhanh, một phần quan trọng là do nhập cư B. Số dân đứng thứ ba thế giới C. Dân nhập cư Mĩ La tinh nhập cư nhiều vào Hoa Kì D. Dân nhập cư đa số là người Châu Á
Câu 36: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, tỉ trọng GDP của vùng Bắc Trung Bộ so với GDP cả nước năm 2007 là A. 7,8%. B. 8,8%. C. 6,8%. D. 9,8%.
Câu 37: Loại hình vận tải chiếm tỉ trọng lớn nhất trong luân chuyển hàng hóa của nước ta hiện nay là: A. đường biển. B. đường hàng không. C. đường sắt. D. đường sông.
B. Công cụ lao động cổ truyền D. Kĩ thuật và kinh ngiệm cổ truyền Câu 38: Nền kinh tế tri thức được dựa trên A. Tri thức và kinh nghiệm cổ truyền C. Tri thức, kĩ thuật và công nghệ cao
Câu 39: Năm nước đầu tiên tham gia thành lập ASEAN là A. Thái Lan, Inđônêxia, Malaixia, Philippin, Xingapo. B. Thái Lan, Xingapo, Inđônêxia, Malaixia, Việt Nam. C. Thái Lan, Inđônêxia, Malaixia, Brunây, Xingapo. D. Thái Lan, Inđônêxia, Mianma, Philippin, Xingapo.
Câu 40: ASEAN thành lập vào năm nào? D. 1998. B. 1995.. C. 1957.. A. 1967.
----------- HẾT ----------
Trang 4/5 - Mã đề thi 134
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay. - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
ĐÁP ÁN ĐỀ MINH HỌA KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2020 Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
1A 2B 3C 4D 5D 6D 7A 8B 9B 10C
11D 12A 13B 14B 15D 16D 17C 18C 19D 20A
21C 22B 23B 24A 25A 26C 27D 28D 29B 30B
Trang 5/5 - Mã đề thi 134
31A 32C 33C 34B 35D 36C 37A 38C 39A 40A