intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018-2019 lần 1 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209

Chia sẻ: Man Hinh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

30
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018-2019 lần 1 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018-2019 lần 1 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2<br /> <br /> ——————<br /> <br /> KỲ THI THỬ THPTQG LẦN 1 NĂM HỌC 2018 - 2019<br /> ĐỀ THI MÔN: ĐỊA LÍ<br /> Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian giao đề.<br /> Đề thi gồm: 4 trang.<br /> <br /> ———————<br /> Mã đề thi 209<br /> Câu 41: Cho biểu đồ:<br /> <br /> Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?<br /> A. Sự phân mùa trong chế độ mưa của Huế không sâu sắc.<br /> B. Tháng có nhiệt độ cao nhất của Huế là tháng có lượng mưa lớn nhất.<br /> C. Nhiệt độ trung bình năm của Huế không cao, chưa đạt tiêu chuẩn vùng nhiệt đới.<br /> D. Huế có tổng lượng mưa lớn, mùa mưa lệch dần về thu đông.<br /> Câu 42: Cho bảng số liệu:<br /> Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của hai địa điểm ở nước ta<br /> Lượng mưa (mm)<br /> Lượng bốc hơi (mm)<br /> Cân bằng ẩm (mm)<br /> Địa điểm<br /> Hà Nội<br /> 1676<br /> 989<br /> + 687<br /> TP. Hồ Chí Minh<br /> 1931<br /> 1686<br /> + 245<br /> Nhận xét nào sau đây đúng?<br /> A. Hà Nội có lượng mưa cao hơn, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm thấp hơn.<br /> B. Hà Nội có lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm thấp hơn.<br /> C. TP. Hồ Chí Minh có lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm cao hơn.<br /> D. Hà Nội có lượng mưa và lượng bốc hơi thấp hơn, cân bằng ẩm cao hơn.<br /> Câu 43: Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành chăn nuôi?<br /> A. Vật nuôi vốn là động vật hoang dã được con người thuần dưỡng.<br /> B. Chăn nuôi kết hợp với trồng trọt tạo ra nền nông nghiệp bền vững.<br /> C. Vai trò của chăn nuôi trong nền kinh tế ngày càng bị nhỏ lại.<br /> D. Chăn nuôi là ngành cổ xưa nhất của nhân loại hơn cả trồng trọt.<br /> Câu 44: Ranh giới ngoài của lãnh hải chính là<br /> A. đường tiếp giáp với bờ biển của nước khác.<br /> B. đường biên giới quốc gia trên biển.<br /> C. đường tiếp giáp với vùng biển quốc tế.<br /> D. đường biên giới quốc gia.<br /> Câu 45: Để hạn chế hiện tượng biến đổi khí hậu toàn cầu, biện pháp quan trọng hàng đầu là giảm<br /> A. các chất thải vào sông hồ.<br /> B. các sự cố đắm tàu, tràn dầu.<br /> C. lượng khí thải CO2 vào khí quyển.<br /> D. việc sử dụng phân bón hóa học.<br /> Câu 46: Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ địa hình nước ta phân hóa đa dạng?<br /> A. Có núi, đồi, cao nguyên, sơn nguyên, thung lũng.<br /> B. Có vịnh cửa sông, bờ biển, đầm phá, mũi đất.<br /> C. Có nhiều vùng núi, đồi và các đồng bằng.<br /> D. Có đồng bằng châu thổ và đồng bằng duyên hải.<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 209<br /> <br /> Câu 47: Điểm nào sau đây không đúng với hệ sinh thái rừng ngập mặn ở nước ta?<br /> A. Có nhiều cây gỗ quý.<br /> B. Cho năng suất sinh vật cao.<br /> C. Giàu tài nguyên động vật.<br /> D. Phân bố ở ven biển.<br /> Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết khu vực nào sau đây có nhiệt độ trung bình<br /> năm nhỏ nhất?<br /> A. Đồng bằng Bắc Bộ.<br /> B. Đồng bằng Nam Bộ.<br /> C. Cực Nam Trung Bộ.<br /> D. Trung Trung Bộ.<br /> Câu 49: Vùng biển mà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về mặt thăm dò, khai thác, bảo vệ và quản lí các<br /> tài nguyên thiên nhiên là vùng<br /> A. lãnh hải.<br /> B. thềm lục địa.<br /> C. vùng đặc quyền kinh tế.<br /> D. tiếp giáp lãnh hải.<br /> Câu 50: Cho biểu đồ về ngành công nghiệp năng lượng của Liên bang Nga:<br /> <br /> Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?<br /> A. Cơ cấu giá trị sản xuất ngành công nghiệp năng lượng của Liên bang Nga, giai đoạn 1995-2005.<br /> B. Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp năng lượng của Liên bang Nga, giai đoạn 1995-2005.<br /> C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng các ngành công nghiệp của Liên bang Nga, giai đoạn 1995-2005.<br /> D. Giá trị sản xuất một số sản phẩm công nghiệp năng lượng của Liên bang Nga, giai đoạn 1995-2005.<br /> Câu 51: Vịnh Hạ Long thuộc tỉnh (thành phố) nào sau đây ở nước ta?<br /> A. Quảng Ninh.<br /> B. Hải Phòng.<br /> C. Thái Bình.<br /> D. Nam Định.<br /> Câu 52: Quy luật phi địa đới là quy luật phân bố của các đối tượng địa lý không theo<br /> A. địa hình.<br /> B. lục địa.<br /> C. đại dương.<br /> D. vĩ độ.<br /> Câu 53: Gần đây, có một sự kiện lần đầu tiên xảy ra và tác động đến số lượng thành viên EU là<br /> A. người dân Pháp đã đồng ý ra khỏi EU.<br /> B. người dân Anh đã đồng ý ra khỏi EU.<br /> C. người dân Bỉ đã đồng ý ra khỏi EU.<br /> D. chính phủ Belarut xin gia nhập EU.<br /> Câu 54: Hiện tượng nào sau đây là hệ quả chuyển động xung quanh Mặt Trời của Trái Đất?<br /> A. Giờ trên Trái Đất và đường chuyển ngày.<br /> B. Thời tiết các mùa trong năm khác nhau.<br /> C. Sự luân phiên ngày đêm trên Trái Đất.<br /> D. Sự lệch hướng chuyển động của các vật thể.<br /> Câu 55: Biểu hiện nào sau đây không phải của toàn cầu hóa kinh tế?<br /> A. Thương mại thế giới phát triển mạnh.<br /> B. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh.<br /> C. Các công ty xuyên quốc gia thu hẹp ảnh hưởng.<br /> D. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.<br /> Câu 56: Miền núi nước ta có thuận lợi nào sau đây để phát triển du lịch?<br /> A. Có nguồn nhân lực dồi dào.<br /> B. Cảnh quan thiên nhiên đa dạng, phong phú.<br /> C. Khí hậu ổn định, ít thiên tai.<br /> D. Giao thông thuận lợi.<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 209<br /> <br /> Câu 57: Hai bể dầu khí lớn nhất hiện nay đang khai thác ở thềm lục địa nước ta là<br /> A. Nam Côn Sơn, Thổ Chu - Mã Lai.<br /> B. Thổ Chu - Mã Lai, Cửu Long.<br /> C. Sông Hồng, Cửu Long.<br /> D. Nam Côn Sơn, Cửu Long.<br /> Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và 14, cho biết dãy núi nào sau đây là ranh giới tự<br /> nhiên giữa miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ với miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?<br /> A. Bạch Mã.<br /> B. Hoàng Liên Sơn.<br /> C. Hoành Sơn.<br /> D. Con Voi.<br /> Câu 59: Đường biên giới trên đất liền của nước ta có chiều dài là<br /> A. hơn 4600 km.<br /> B. gần 2100 km.<br /> C. hơn 1400 km.<br /> D. hơn 3260 km.<br /> Câu 60: Gia tăng cơ học là sự chênh lệch giữa<br /> A. số người xuất cư và nhập cư.<br /> B. tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô.<br /> C. tỉ suất sinh và người nhập cư.<br /> D. tỉ suất sinh và người xuất cư.<br /> Câu 61: Vai trò của sản xuất nông nghiệp không phải là<br /> A. cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người.<br /> B. cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm.<br /> C. cung cấp hầu hết tư liệu sản xuất cho các ngành.<br /> D. sản xuất ra những mặt hàng có giá trị xuất khẩu.<br /> Câu 62: Nguồn lực nào sau đây đóng vai trò là cơ sở tự nhiên của quá trình sản xuất?<br /> A. Sinh vật, đất, khí hậu.<br /> B. Khí hậu, thị trường, vốn.<br /> C. Đất, khí hậu, dân số.<br /> D. Dân số, nước, sinh vật.<br /> Câu 63: Một trong những thành công giúp EU trở thành trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới là<br /> A. trợ cấp cho hàng nông sản, hạ giá thành sản phẩm.<br /> B. hạn chế nhập khẩu các mặt hàng như than, sắt.<br /> C. không tuân thủ đầy đủ các quy định của WTO.<br /> D. tạo lập được một thị trường chung, đảm bảo tự do lưu thông.<br /> Câu 64: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết những địa điểm nào sau đây có mùa mưa vào<br /> thu đông?<br /> A. Điện Biên Phủ, Đồng Hới, Nha Trang.<br /> B. Đà Lạt, Nha Trang, Thành phố Hồ Chí Minh.<br /> C. Nha Trang, Đồng Hới, Đà Nẵng.<br /> D. Cà Mau, Đà Nẵng, Nha Trang.<br /> Câu 65: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Bé thuộc lưu vực sông nào sau đây?<br /> A. Sông Hồng.<br /> B. Sông Thái Bình.<br /> C. Sông Mê Công.<br /> D. Sông Đồng Nai.<br /> Câu 66: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây tiếp giáp với Lào?<br /> A. Bình Phước.<br /> B. Quảng Ngãi.<br /> C. Gia Lai.<br /> D. Quảng Trị.<br /> Câu 67: Ở Đồng bằng sông Cửu Long về mùa cạn, nước triều lấn mạnh làm gần 2/3 diện tích đồng bằng<br /> bị nhiễm mặn là do<br /> A. có nhiều vùng trũng rộng lớn.<br /> B. biển bao bọc ba mặt đồng bằng.<br /> C. có mạng lưới kênh rạch chằng chịt.<br /> D. địa hình thấp, phẳng.<br /> Câu 68: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết than bùn tập trung chủ yếu ở vùng nào sau<br /> đây?<br /> A. Đồng bằng sông Cửu Long.<br /> B. Đông Nam Bộ.<br /> C. Tây Nguyên.<br /> D. Đồng bằng sông Hồng.<br /> Câu 69: Nằm trên ngã tư đường hàng hải và hàng không quốc tế, nên nước ta có điều kiện thuận lợi để<br /> A. giao lưu với các nước.<br /> B. chung sống hoà bình với các nước.<br /> C. trở thành trung tâm của khu vực.<br /> D. phát triển nhanh hơn các nước khác.<br /> Câu 70: Hướng nào sau đây được xem là hướng nghiêng của địa hình vùng núi Tây Bắc nước ta?<br /> A. Vòng cung.<br /> B. Bắc - nam.<br /> C. Tây - đông.<br /> D. Tây bắc - đông nam.<br /> Câu 71: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết vùng biển của nước ta tiếp giáp với vùng<br /> biển của các nước nào sau đây?<br /> A. Mianma, Inđônêxia.<br /> B. Thái Lan, Mianma.<br /> C. Malaixia, Philippin.<br /> D. Philippin, Đôngtimo.<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 209<br /> <br /> Câu 72: Địa hình cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển; bề mặt bị chia cắt thành nhiều ô là đặc<br /> điểm địa hình của vùng nào sau đây ở nước ta?<br /> A. Đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ.<br /> B. Đồng bằng Sông Cửu Long.<br /> C. Đồng bằng ven biển Nam Trung Bộ.<br /> D. Đồng bằng sông Hồng.<br /> Câu 73: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây có độ cao lớn<br /> nhất ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?<br /> A. Kiều Liêu Ti.<br /> B. Pu Tha Ca.<br /> C. Tây Côn Lĩnh.<br /> D. Phanxipăng.<br /> Câu 74: Điểm nào sau đây không đúng với dải đồng bằng duyên hải miền Trung?<br /> A. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.<br /> B. Đất thường nghèo dinh dưỡng, nhiều cát, ít phù sa.<br /> C. Đồng bằng có diện tích lớn, mở rộng về phía biển.<br /> D. Từ tây sang đông thường có 3 dải địa hình.<br /> Câu 75: Dải hội tụ nhiệt đới được hình thành ở nơi tiếp xúc của hai khối khí<br /> A. có tính chất vật lí và hướng khác biệt khau.<br /> B. đều là nóng ẩm, có hướng gió ngược nhau.<br /> C. có tính chất lạnh ẩm và hướng ngược nhau.<br /> D. cùng hướng gió và có tính chất lạnh khô.<br /> Câu 76: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết lưu vực sông nào sau đây không có cửa<br /> sông nằm trên lãnh thổ nước ta?<br /> A. Sông Mã.<br /> B. Sông Kì Cùng-Bằng Giang.<br /> C. Sông Cửu Long.<br /> D. Sông Thái Bình.<br /> Câu 77: Vấn đề hệ trọng trong chiến lược khai thác tổng hợp, phát triển kinh tế biển của nước ta không<br /> phải là<br /> A. tăng cường khai thác nguồn lợi thủy sản ven bờ.<br /> B. phòng chống ô nhiễm môi trường biển.<br /> C. thực hiện những biện pháp phòng chống thiên tai.<br /> D. sử dụng hợp lý nguồn lợi thiên nhiên biển.<br /> Câu 78: Biểu hiện nào sau đây không phải là do tác động của nội lực?<br /> A. Lục địa được nâng lên hay hạ xuống.<br /> B. Đá nứt vỡ do thay đổi nhiệt độ đột ngột.<br /> C. Sinh ra do hiện tượng động đất, núi lửa.<br /> D. Các lớp đất đá bị uốn nếp hay đứt gãy.<br /> Câu 79: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và 14, cho biết các cao nguyên nào sau đây được xếp<br /> theo thứ tự từ Bắc xuống Nam của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?<br /> A. Kon Tum, Đắc Lắc, Pleiku.<br /> B. Kon Tum, Đắc Lắc, Mơ Nông.<br /> C. Tà Phìng, Kon Tum, Đắc Lắc.<br /> D. Mơ Nông, Đắc Lắc, Kon Tum.<br /> Câu 80: Cho bảng số liệu:<br /> TỈ SUẤT GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA CÁC NHÓM NƯỚC (Đơn vị: %)<br /> Năm<br /> 1975 - 1980<br /> 1985 - 1990<br /> 1995 - 2000<br /> 2001 - 2005<br /> Nhóm nước<br /> Phát triển<br /> 0,8<br /> 0,6<br /> 0,2<br /> 0,1<br /> Đang phát triển<br /> 1,9<br /> 1,9<br /> 1,7<br /> 1,5<br /> Để so sánh tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của nhóm nước phát triển và nhóm nước đang phát triển,<br /> biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?<br /> A. Kết hợp (cột, đường).<br /> B. Cột chồng.<br /> C. Cột ghép.<br /> D. Đường.<br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 209<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
294=>0