intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2019 lần 3 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 310

Chia sẻ: Ninh Duc So | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

16
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2019 lần 3 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 310 sẽ là tư liệu hữu ích. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2019 lần 3 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 310

KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3 NĂM HỌC 2018 - 2019<br /> ĐỀ THI MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 12<br /> <br /> SỞ GD – ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT YÊN LẠC<br /> <br /> Thời gian làm bài: 50 phút; Không kể thời gian giao đề<br /> <br /> Đề thi có:05 trang<br /> <br /> Mã đề thi: 310<br /> Câu 41: Biểu hiện rõ nét nhất của thương mại thế giới phát triển đối với nước ta là:<br /> A. Việt Nam đã trở thành thành viên thứ 150 của WTO.<br /> B. Việt Nam là thành viên của APEC.<br /> C. Việt Nam là thành viên của ASEAN ngay từ năm 1955.<br /> D. Việt Nam đã có thể tham gia vào tất cả tổ chức kinh tế thế giới<br /> Câu 42: Lượng nước thiếu hụt vào mùa khô ở miền Bắc không nhiều như ở miền Nam là do<br /> A. mạng lưới sông ngòi dày đặc.<br /> B. được sự điều tiết của các hồ nước.<br /> C. nguồn nước ngầm phong phú<br /> D. có hiện tượng mưa phùn vào cuối mùa đông<br /> Câu 43: Cho biểu đồ:<br /> 5<br /> <br /> %<br /> <br /> 4,57<br /> <br /> 4<br /> 3,23<br /> 3<br /> <br /> 2,74<br /> <br /> 2,82<br /> 2,51<br /> <br /> 2,64<br /> <br /> 2,21<br /> 2<br /> <br /> 1,96<br /> <br /> 2,17<br /> <br /> 1,96<br /> <br /> 1,91<br /> <br /> 1,47<br /> 0,94<br /> <br /> 0,75<br /> <br /> 1<br /> <br /> vùng<br /> 0<br /> Cả nước<br /> <br /> Đồng bằng<br /> sông Hồng<br /> <br /> Trung du và<br /> Bắc Trung Bộ<br /> miền núi Bắc Bộ và Duyên hải<br /> Nam Trung Bộ<br /> <br /> Tỉ lệ thất nghiệp<br /> <br /> Tây Nguyên<br /> <br /> Đông Nam Bộ<br /> <br /> Đồng bằng<br /> sông Cửu Long<br /> <br /> Tỉ lệ thiếu việc làm<br /> <br /> TỈ LỆ THẤT NGHIỆP VÀ THIẾU VIỆC LÀM CỦA CÁC VÙNG NƯỚC TA NĂM 2012<br /> Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm của các<br /> vùng năm 2012?<br /> A. Trung du và miền núi Bắc Bộ có tỉ lệ thất nghiệp cao nhất cả nước.<br /> B. Tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm khác nhau giữa các vùng.<br /> C. Đồng bằng sông Cửu Long có tỉ lệ thiếu việc làm thấp nhất cả nước.<br /> D. Tây Nguyên có tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm cao hơn cả nước.<br /> Câu 44: Đồng bằng châu thổ nào sau đây có diện tích lớn nhất nước ta?<br /> A. đồng bằng sông Hồng<br /> B. đồng bằng sông Cả.<br /> C. đồng bằng sông Cửu Long.<br /> D. đồng bằng sông Mã.<br /> Câu 45: Trong các loại khí thải sau, loại khí thải nào đã làm tầng ô dôn mỏng dần?<br /> A. N2O.<br /> B. O3.<br /> C. CO2.<br /> D. CFCs.<br /> Câu 46: Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nước đang phát triển có đặc điểm là<br /> A. Khu vực I khá cao, chênh lệch giữa khu vực I và III nhỏ.<br /> B. Khu vực II rất thấp, khu vực I, III rất cao.<br /> C. Khu vực III rất thấp, khu vực II và I cao<br /> D. Khu vực I và III rất cao, khu vực II rất thấp.<br /> Câu 47: Trong đầu tư nước ngoài, lĩnh vực dịch vụ nổi lên hàng đầu là các hoạt động:<br /> A. Du lịch, ngân hàng, y tế.<br /> B. Bảo hiểm, giáo dục, y tế<br /> C. Tài chính, ngân hàng, bảo hiểm.<br /> D. Hành chính công, giáo dục, y tế<br /> Câu 48: Các đô thị Việt Nam thường có chức năng là<br /> A. trung tâm kinh tế.<br /> B. trung tâm văn hóa – giáo dục.<br /> C. trung tâm tổng hợp.<br /> D. trung tâm hành chính.<br /> Trang 1/5 - Mã đề thi 310<br /> <br /> Câu 49: Cho biểu đồ:<br /> QUY MÔ VÀ CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA THEO MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA,<br /> GIAI ĐOẠN 1990 - 2015<br /> <br /> 2015<br /> <br /> Căn cứ vào biểu đồ trên, hãy cho biết những nội dung nào sau đây còn thiếu hoặc chưa đúng?<br /> A. Chú thích.<br /> B. Giá trị trên biểu đồ. C. Khoảng cách năm. D. Tên biểu đồ.<br /> Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Mê Kông có diện tích lưu vực nằm chủ<br /> yếu ở những vùng nào của nước ta?<br /> A. Tây Bắc, đồng bằng sông Cửu Long.<br /> B. Bắc Trung Bộ và Tây Nguyên.<br /> C. Tây Nguyên, đồng bằng sông Cửu Long.<br /> D. Bắc Trung Bộ, đồng bằng sông Cửu Long.<br /> Câu 51: Trung du và miền núi nước ta có mật độ dân số thấp hơn nhiều so với đồng bằng là do<br /> A. điều kiện kinh tế - xã hội còn chậm phát triển.<br /> B. lịch sử định cư sớm hơn.<br /> C. điều kiện tự nhiên ít khó khăn hơn.<br /> D. vị trí địa lí quan trọng về kinh tế và an ninh quốc phòng.<br /> Câu 52: Biển Đông là biển chung của bao nhiêu nước<br /> A. 9 nước.<br /> B. 7 nước.<br /> C. 8 nước.<br /> D. 10 nước.<br /> Câu 53: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6-7, cho biết vùng nào ở nước ta có nhiều bãi cát ngầm<br /> nhất?<br /> A. Đồng bằng sông Hồng.<br /> B. Bắc Trung Bộ.<br /> C. Đồng bằng sông Cửu Long.<br /> D. Duyên hải NamTrung Bộ.<br /> Câu 54: Những ngày nào sau đây ở mọi nơi trên Trái Đất có thời gian ngày và đêm dài bằng nhau?<br /> A. 21/3 vá 22/12.<br /> B. 23/9 và 22/6.<br /> C. 21/3 và 23/9.<br /> D. 22/6 và 21/3.<br /> Câu 55: Nguyên nhân cơ bản khiến tỉ lệ lao động thiếu việc làm ở nông thôn nước ta còn khá cao là do<br /> A. ngành dịch vụ kém phát triển.<br /> B. thu nhập của người nông dân thấp, chất lượng cuộc sống không cao.<br /> C. cơ sở hạ tầng ở nông thôn, nhất là mạng lưới giao thông kém phát triển.<br /> D. tính chất mùa vụ của sản xuất nông nghiệp, nghề phụ kém phát triển.<br /> Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết gió tháng 1 của trạm Cần Thơ có hướng chủ<br /> yếu là hướng nào?<br /> A. Tây bắc.<br /> B. Đông Nam<br /> C. Đông.<br /> D. Đông bắc.<br /> Câu 57: Thổ nhưỡng trên các đai cao nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa chủ yếu là<br /> A. đất xám và đất feralit nâu đỏ.<br /> B. đất feralit có mùn và đất mùn thô.<br /> C. đất feralit và đất mùn thô.<br /> D. đất đen và đất phù sa cổ.<br /> Câu 58: Mùa đông kéo dài, lạnh, có nhiều tuyết là đặc điểm khí hậu của<br /> A. phía nam Nhật Bản.<br /> B. phía Bắc Nhật Bản.<br /> C. khu vực trung tâm Nhật Bản.<br /> D. ven biển Nhật Bản.<br /> Trang 2/5 - Mã đề thi 310<br /> <br /> Câu 59: Đường bờ biển nước ta hình chữ S kéo dài từ:<br /> A. Quảng Ninh đến Cà Mau.<br /> B. Quảng Ninh đến Kiên Giang.<br /> C. Móng Cái đến Cà Mau.<br /> D. Móng Cái đến Hà Tiên.<br /> Câu 60: Ở nước ta tỉ lệ gia tăng dân số giảm nhưng quy mô dân số vẫn ngày càng lớn là do<br /> A. Tư tưởng trọng nam khinh nữ của nhân dân.<br /> B. Tỉ lệ gia tăng dân số luôn dương.<br /> C. Kết quả công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình.<br /> D. Cơ cấu dân số đang biến đổi già đi.<br /> Câu 61: Gió mùa mùa đông ở miền Bắc nước ta có đặc điểm:<br /> A. Kéo dài liên tục suốt 3 tháng với nhiệt độ trung bình dưới 20ºC.<br /> B. Hoạt động liên tục từ tháng 11đến tháng 4 năm sau với thời tiết lạnh khô.<br /> C. Hoạt động liên tục từ tháng 11đến tháng 4 năm sau với thời tiết lạnh khô và lạnh ẩm.<br /> D. Xuất hiện thành từng đợt từ tháng tháng 11đến tháng 4 năm sau với thời tiết lạnh khô hoặc lạnh ẩm.<br /> Câu 62: Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam trang 15, quy mô dân số đô thị ở vùng ĐBSH<br /> năm 2007 sắp xếp theo thứ tự giảm dần là<br /> A. Nam Định, Hải Phòng, Hải Dương.<br /> B. Hà Nội, Hải Dương, Nam Định.<br /> C. Hải Phòng, Hải Dương, Nam Định.<br /> D. Hà Nội, Nam Định, Hải Dương.<br /> Câu 63: Cho bảng số liệu:<br /> Giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm (Đơn vị; tỉ USD)<br /> Năm<br /> <br /> 1990<br /> <br /> 1995<br /> <br /> 2000<br /> <br /> 2004<br /> <br /> 2010<br /> <br /> 2014<br /> <br /> Xuất khẩu<br /> <br /> 287,6<br /> <br /> 443,1<br /> <br /> 479,2<br /> <br /> 565,7<br /> <br /> 833,7<br /> <br /> 815,5<br /> <br /> Nhập khẩu<br /> <br /> 235,4<br /> <br /> 335,9<br /> <br /> 379,5<br /> <br /> 454,5<br /> <br /> 768,0<br /> <br /> 958,4<br /> <br /> Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng về ngoại thương của Nhật Bản?<br /> A. Tổng giá trị xuất nhập khẩu tăng liên tục và tăng 3,39 lần<br /> B. Từ 1990 đến 2010, Nhật Bản có cán cân xuất nhập khẩu tăng liên tục.<br /> C. Giá trị xuất khẩu tăng 2,83 lần, giá trị nhập khẩu giảm 4,1 lần.<br /> D. Giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn giá trị nhập khẩu.<br /> Câu 64: Yếu tố nào thúc đẩy sự thay đổi cơ cấu sử dụng lao động?<br /> A. Sự phát triển của khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.<br /> B. Cách mạng khoa học kỹ thuật và quá trình đổi mới.<br /> C. Sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế.<br /> D. Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động tăng lên.<br /> Câu 65: Vùng nông thôn ở Trung Quốc phát triển mạnh ngành công nghiệp nào?<br /> A. Công nghiệp hóa dầu.<br /> B. Công nghiệp vật liệu xây dựng<br /> C. Công nghiệp cơ khí.<br /> D. Công nghiệp luyện kim màu.<br /> Câu 66: Có bao nhiêu phát biểu chưa chính xác về đặc điểm của các hình thức tổ chức lãnh thổ công<br /> nghiệp?<br /> 1. Điểm công nghiệp có quy mô nhỏ, là hình thức phức tạp, gồm từ 1 đến 2 xí nghiệp.<br /> 2. Trung tâm công nghiệp gắn với các đô thị vừa và lớn, có một vài ngành công nghiệp chủ yếu tạo<br /> nên hướng chuyên môn hóa.<br /> 3. Khu công nghiệp là khu vực có ranh giới rõ ràng, sản xuất các sản phẩm vừa để tiêu dùng, vừa để<br /> xuất khẩu.<br /> 4. Vùng công nghiệp là 1 vùng rộng lớn có có các xí nghiệp hạt nhân<br /> A. 2.<br /> B. 1.<br /> C. 3.<br /> D. 4.<br /> Câu 67: Đặc trưng tiêu biểu của khí hậu miền Bắc là:<br /> A. càng về Nam gió mùa Đông Bắc càng yếu.<br /> B. có mùa đông lạnh, với 2-3 tháng nhiệt độ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0