Trang 1/4 - Mã đề thi 007
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH NINH BÌNH
(Đề thi gm có 04 trang)
ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA
NĂM HỌC 2018-2019
Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Vật lí
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: .................................................
Số báo danh: ......................................................
Câu 1: Độ lớn của lực Lo ren xơ không phụ thuc vào
A. giá trị của điện tích. B. độ lớn cảm ứng từ.
C. độ lớn vận tốc ca điện tích. D. khi lưng của điện tích.
Câu 2: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu không đúng là
A. Vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn cùng phương.
B. Sóng điện từ truyn được trong môi trường vật chất và trong chân không.
C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền vi vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
Câu 3: Trong đồ khi của một máy phát sóng vô tuyến điện, không có mạch (tầng)
A. biến điệu B. phát dao động cao tn
C. tách sóng D. khuếch đại
Câu 4: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang ng dừng, biết bước sóng
0, 4
m
. Số bụng sóng trêny là
A. 4. B. 3. C. 6. D. 7.
Câu 5: Mắt cận thị là mắt khi không điều tiết , tiêu điểm của mắt
A. nằm trên võng mạc B. nằm trước võng mạc C. nằm sau võng mạc D. ở sau mắt
Câu 6: Nếu khoảng cách từ điện tích nguồn tới điểm đang xét tăng lên 2 lần thì cường độ điện trường
A. giảm 4 lần. B. tăng 4 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 2 lần.
Câu 7: Laze A phát ra chùm bức xạ bước sóng 0,45
m
với ng suất 0,8W. Laze B phát ra chùm
bức xạ bước sóng 0,60
m
vi ng suất 0,5 W. Tỉ số giữa số phôtôn của laze B số phôtôn của
laze A phát ra trong mỗi giây
A. 1 B.
6
5
C. 2 D.
5
6
Câu 8: Khi nói về các linh kiện quang điện, phát biểu không đúng là
A. Điện trở của quang trở giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
B. Nguyên tắc hoạt động của tế bào quang điện dựa trên hiện tượng quang điện ngoài.
C. Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện dựa trên hiện tượng quang điện trong.
D. Nguyên tắc hoạt động của quang trở dựa trên hiện tưng quang điện ngoài.
Câu 9: Trong một thí nghiệm Young về giao thoa ánh ng, bước sóng ánh sáng đơn sắc 600nm,
khoảng cách giữa hai khe hẹp 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn 2m.
Khoảng vân quan sát được trên màn có giá trị bằng:
A. 1,5mm B. 0,3mm C. 1,2mm D. 0,9mm
Câu 10: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm 2
và tụ điện
có điện dung 8
F
. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thi gian giữa hai lần liên tiếp
điện tích trên một trong hai bản tụ điện có độ lớn cực đại là
A.
6
10
s. B. 4.
6
10
s. C. 8.
6
10
s. D. 2.
6
10
s.
Câu 11: Khi nói về sóng âm, phát biểu không đúng là
A. Sóng âm không truyền được trong chân không.
Mã đề thi 007
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Trang 2/4 - Mã đề thi 007
B. Sóng âm trong không khí là sóng ngang.
C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc.
D. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.
Câu 12: Các bức xạ có bưcng trong khoảng từ 3.10-9m đến 3.10-7m là
A. tia tử ngoại. B. ánh sáng nhìn thấy. C. tia hồng ngoại. D. tia Rơnghen.
Câu 13: Hạt nhân 10
4
Be
khi lượng 10,0135u. Khối ng của nơtrôn mn = 1,0087u, khi lượng của
prôtôn mP = 1,0073u, 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 10
4
Be
A. 6,32 MeV. B. 63,2 MeV. C. 0,632 MeV. D. 6,06 MeV.
Câu 14: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế
u 220 2 cos t
3
(V) thì cường độ ng điện qua đoạn mạch biểu thức là
i 2 2 cos t
(A). Công suất tu thụ ca đoạn mạch này
A. 440W. B. 220W. C.
440 2
W. D.
220 2
W.
Câu 15: Hạt nn 7
3
Li
A. 7 nuclôn. B. 3 nơtrôn. C. 10 nơtrôn . D. 4 prôtôn.
Câu 16: Trong cùng một môi trường, ánh sáng có vận tốc lớn nhất trong số c ánh sáng đỏ, vàng,
lam, tím là:
A. ánh sáng vàng B. ánh sáng tím C. ánh sáng lam D. ánh sáng đỏ.
Câu 17: Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 40 Hz, tạo ra sóng ổn định
trên mặt chất lỏng với bước sóng 0,5m. Tốc độ truyền sóng là
A. 40 m/s. B. 20 m/s. C. 80 m/s. D. 10 m/s.
Câu 18: Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơigia tốc trọng trường g. Tần số dao
động riêng của con lắc này là
A.
.2 g
B.
..
2
1
g
C. ..
2
1
g
D. .2
g
Câu 19: Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở dây nối biết
E1= 2V; r1= r2= 1; E 2= 1V; R=2. Hiệu điện thế hai đu điện trở R bằng
A. 1V B. 1,5V C. 2,5V D. 3V
Câu 20: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh ng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc
bước sóng . Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe
đến điểm M bằng
A.
4
k
. B. k. C.
2 1
2
k
D.
2
k
.
Câu 21: Ống dây 1 cùng tiết diện với ống y 2 nhưng chiều dài ống và số vòng dây đều nhiều hơn
gấp đôi. Tỉ số hệ số tự cảm ca ống 2 với ống 1 là
A. 0,5. B. 1,5. C. 2. D. 3.
Câu 22: Trong một đoạn mạch đin xoay chiều chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện
A. trễ pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
B. sớm pha π/2 so vi hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
C. sớm pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
D. trễ pha π/4 so so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
Câu 23:y biến áp là thiết b
A. luôn m tăng đin áp của dòng điện xoay chiều qua nó.
B. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
C. m tăngng suất của dòng điện xoay chiều.
D. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
Câu 24: Hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau thì hai sóng phi
A. cùng năng lưng. B. ng pha ban đầu. C. cùng tần số. D. ng biên độ.
E1, r1 E2, r2
R
Trang 3/4 - Mã đề thi 007
Câu 25: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha nhau biên đlần lượt là A1
A2. Dao động tổng hợp của hai dao động này biên độ là
A. 21 AA . B. .
2
2
2
1AA C. .
2
2
2
1AA D. 21 AA .
Câu 26: Một vật nhỏ khi lượng 2kg dao động điều hòa dưới tác dụng của mt lực kéo về biểu
thức F = - 0,8cos 4t (N). Dao động của vật có biên độ là
A. 1,5 cm B. 2 cm C. 2,5 cm D. 3 cm
Câu 27: Chất điểm dao động điều hòa với phương trình
5 os(10 t- )
2
x c cm
. Chiều dài qu đạo của
chất điểm là:
A. 10cm B. 5cm C. 5m D. 10m
Câu 28: Phóng xạ; phản ứng nhiệt hạch và phân hạch hạt nhân đều
A. có sự hấp thụ nơtron chậm. B. diễn ra tự phát.
C. điều khiển được. D. là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
Câu 29: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hp A, B cùng pha cách nhau 8
cm tạo ra ng nước với bước sóng 0,8 cm. Điểm C trên mặt nước sao cho ABC một tam giác đều,
điểm M nằm trên trung trực của AB dao động cùng pha với C cách C một khoảng gần nhất là:
A. 0,91 cm. B. 0,84 cm. C. 0,94 cm. D. 0,81 cm.
Câu 30: Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử Hidro được xác định bằng biểu
thức n2
13,6
E eV
n
(n = 1,2,3…). Nếu nguyên tử Hidro hấp thụ một photon năng lượng 2,856eV
thì bước sóng nhỏ nhất của bức xạ mà nguyên tử hidro có thể phát ra :
A. 1,2.10-8m B. 4,3.10-7m C. 4,1.10-6m D. 9,5.10-8m.
Câu 31: Đặt điện áp u =
180 2 cos t
(V) (với
không đi) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn
mạch AM điện trở thuần R ghép nối tiếp với đoạn mạch MB tụ điện điện dung C nối tiếp vi
cuộn cảm thuần độ tự cảm L thay đổi được. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB đ lớn
góc lệch pha của cường độ dòng điện so với điện áp u khi L=L1
2
U 1, còn khi L = L2 thì
tương ứng
6
U và 2. Biết 1 + 2 = 900. Giá trị U bằng
A. 90 V. B.
45 2
V. C. 45V. D.
90 2
V.
Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60 V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc ni tiếp
thì cường đdòng điện qua đoạn mạch là i1 = 0
I cos(100 t )
4
(A). Nếu ngắt bỏ tụ điện C thì ng
độ dòng điện qua đoạn mạch 2 0
i I cos(100 t )
12
(A). Điện áp hai đầu đoạn mạch
A.
u 60 2 cos(100 t )
12
(V). B.
u 60 2 cos(100 t )
12
(V).
C.
u 60 2 cos(100 t )
6
(V). D.
u 60 2 cos(100 t )
6
(V).
Câu 33: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc
bước sóng lần lượt là: 0,38 µm; 0,57 µm 0,76 µm. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng
liên tiếp cùng màu với vân sáng trung tâm, số vị trí mà ở đó chỉ có một bức xạ cho vân sáng
A. 4 B. 10 C. 7 D. 8
Câu 34: ng p động năng Kp bắn o hạt nhân 9
4
Be
đứng yên gây ra phn ng:
1 9 6
1 4 3
p Be Li
. Phản ứng y tỏa ra năng lượng bằng 2,1 MeV. Hạt nhân 6
3
Li
hạt bay ra với
các động năng lần lượt bằng 3,58 MeV và 4 MeV; lấy gần đúng khi lượng các hạt nhân, tính theo đơn
vị u, bằng số khối Góc giữa hướng chuyển động của hạt hạt p gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 46o B. 76o C. 86o D. 126o
Trang 4/4 - Mã đề thi 007
Câu 35: Trong nguyên tử Hiđrô , n nh qu đạo dừng hai trạng thái
m
r
n
r
m n 0
r r 36r
,
trong đó
0
r
n kính Bo. Giá tr
m
r
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 87
0
r
B. 50
0
r
C. 98
0
r
D. 65
0
r
Câu 36: Nối hai cực của một y phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện
trở thuần R mắc ni tiếp vi cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi rôto của
máy quay đều vi tốc độ n vòng/phút thì cường độ ng điện hiệu dụng trong đoạn mạch 1 A. Khi
rôto của máy quay đều với tốc độ 3n vòng/phút thì cường động điện hiệu dụng trong đoạn mạch
3
A. Nếu rôto của máy quay đều với tc độ 2n vòng/phút thì cường đdòng điện hiệu dụng gần bằng
A.1,4A B. 1,5A C. 1,8A. D. 1,6A.
Câu 37: Người ta thực hiện t nghiệm khảo sát sự phụ thuộc các
điện áp hiệu dụng
L C
U ,U
của một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp
(cuộn dây thuần cảm) theo tần số góc
(từ 0 rad/s đến
100 2
rad/s)
và vẽ được đồ thị như nh bên. Điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu
đoạn mạch trong thí nghiệm gần nhất với giá trnào sau đây?
A. 200 V B. 240V C. 120 V D. 160 V
Câu 38: Để xác định chu kỳ bán rã của một chất phóng xạ,
một học sinh đã vẽ đồ thị liên hệ giữa
dN
ln
dt
theo t như
hình bên. Chu kỳ bán rã của chất này
A. 2ln2 năm B.
ln 2
2
năm
C. 3ln2 năm D.
ln 2
3
năm
Câu 39: Trên mặt phẳng nằm ngang hai con lắc xo. Các
xo cùng đcứng k, ng chiều dài tnhiên 32 cm. Các vật
nhỏ A B khối lượng lần lượt là m và 4m. Ban đầu, A B
được giữ ở vị trí sao cho xo gắn với A bị dãn 8 cm còn lò xo gắn với B bị nén 8 cm. Đng thời thả
nhẹ để hai vật dao động điều hòa trên cùng một đường thẳng đi qua giá I cố đnh (nh vẽ). Trong quá
trình dao động, khoảng cách ln nhất và nhỏ nhất giữa hai vật có giá trị lần lượt là
A. 64 cm và 48 cm B. 80 cm và 48 cm
C. 64 cm và 55 cm D. 80 cm và 55 cm
Câu 40: Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li đ x vào thời
gian t của hai dao động điều hòa cùng phương. Dao động của một vật
tổng hợp của hai dao động nói trên. Trong 0,2 s đầu kể từ t = 0, tốc độ
trung bình của vật bằng
A. 20 cm/s. B. 340 cm/s.
C. 320 cm/s. D. 40 cm/s.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
dN
ln
dt
t (năm)
2
4
6
O
2
4
6
-
4
O
4
x (cm)
0,1
t (s)
0,2 0,3