intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - THPT Lê Qúy Đôn, Hà Nội

Chia sẻ: Vo Anh Hoang | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:27

23
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - THPT Lê Qúy Đôn, Hà Nội để giúp các bạn biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - THPT Lê Qúy Đôn, Hà Nội

  1. SỞ GD&ĐT HÀ NỘI ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2018 TRƯỜNG THPT LÊ QUY ĐÔN  MÔN TOÁN ĐỐNG ĐA Thời gian làm bài 90 phút Câu 1: [1D2­3] Lập các số tự nhiên có 7 chữ số từ các chữ số   1 ; 2 ;  3 ;  4 . Tính xác suất để số lập  được thỏa mãn: các chữ  số   1 ;  2 ;  3  có mặt hai lần, chữ số   4  có mặt  1  lần đồng thời các  chữ số lẻ đều nằm ở các vị trí lẻ (tính từ trái qua phải). 9 3 3 9 A.  . B.  . C.  . D.  . 8192 4096 2048 4096 1 Câu 2: [2D3­3]  Cho   hàm   số   f ( x )   thỏa   mãn   ( x + 1) f ( x ) dx = 10   và   2 f ( 1) − f ( 0 ) = 2 .   Tính  0 1 I= f ( x ) dx . 0 A.  . B.  . C.  . D.  . Câu 3: [2H3­1] Trong không gian với hệ trục tọa độ     cho các điểm  ,  ,  . Phương trình mặt phẳng        đi qua   và vuông góc với   là A.  . B.  . C.  . D.  . Câu 4: [1D2­2] Tìm số hạng không chứa   trong khai triển   biết      A.  . B.  . C.  . D.  . Câu 5: [1H3­3] Cho tứ diện   có  ;  ;  ;  . Tính côsin của góc tạo bởi hai đường thẳng   và  , trong đó  là trọng tâm tam giác  . A.  . B.  . C.  . D.  .         Câu 6: [2D1­4] Cho hàm số    có đồ thị là  .   là điểm trên   có hoành độ   . Tiếp tuyến của   tại   cắt              tại điểm   khác  , tiếp tuyến của   tại   cắt   tại điểm  khác  , …, tiếp tuyến của   tại   cắt                    tại   khác    , gọi   là tọa độ điểm  . Tìm   để:  .            A.  . B.  . C.  . D.  . Câu 7: [2D3­2] Tính tích phân  . A.  .   B.  . C.  . D.  .         Câu 8: [2D2­2] Cho phương trình  . Tích các nghiệm của phương trình là bao nhiêu?   A.  . B.  . C.  . D.  . Câu 9: [1D4­2] Tính    A.  . B.  . C.  . D.  . Câu 10: [1D2­1] Cho đa giác lồi   đỉnh  . Số tam giác có   đỉnh là   đỉnh của đa giác đã cho là   A.  . B.  . C.  . D.  .       Câu 11: [2D3­2] Cho parabol   và hai điểm  ,   thuộc   sao cho  . Tìm giá trị lớn nhất của diện tích hình      phẳng giới hạn bởi parabol   và đường thẳng  .   A.  . B.  . C.  . D.  .        
  2. Câu 12: [2H3­1] Đường thẳng   không đi qua điểm nào dưới đây? A.  .   B.  . C.  . D.  .         Câu 13: [2D1­3] Cho hàm số   ,   với    là tham số. Hỏi hàm số  trên có thể  có nhiều nhất bao nhiêu       điểm cực trị? A.  . B.  . C.  . D.  . Câu 14: [2H3­4] Trong không gian với hệ trục tọa độ     cho ba mặt phẳng:  ,  ,  . Một đường thẳng        thay đổi cắt ba mặt phẳng  ,  ,   lần lượt tại  ,  ,  . Tìm giá trị nhỏ nhất của  .       A.  . B.  . C.  . D.  .   Câu 15: [2H3­1] Trong không gian với hệ trục tọa độ   cho các điểm  ;  . Tọa độ của véc­tơ   là     A.  . B.  . C.  . D.  .         Câu 16: [1D3­1] Cho hình chóp    có đáy    là hình vuông tâm   ,  . Gọi    là trung điểm của   . Khoảng    cách từ   đến mặt phẳng   bằng độ dài đoạn thẳng nào?   A.  . B.  . C.  . D.  . Câu 17: [2D2­1] Cho  ;   và  ;   là hai số thực dương. Phát biểu nào sau đây là đúng? A.  . B.  .     C.  . D.  .     Câu 18: [2H3­1] Trong không gian với hệ tọa độ   cho mặt cầu  . Tìm tâm   và bán kính   của mặt cầu    ? A.  ;  . B.  ;  .     C.  ;  . D.  ;  .     Câu 19: [1H3­2] Cho tứ diện   có các cạnh  ,  ;   đôi một vuông góc và  . Tính  , trong đó   là góc giữa  hai mặt phẳng   và  ?     A.  . B.  . C.  . D.  .         Câu 20: [1H3­2] Cho hình lăng trụ đều   có cạnh đáy bằng  , cạnh bên bằng  . Gọi   là trung điểm của    . Tính côsin của góc giữa hai đường thẳng   và  .   A.  . B.  . C.  . D.  .         Câu 21: [2H3­2] Trong không gian với hệ tọa độ    cho đường thẳng   và mặt phẳng  . Viết pt đường    thẳng   đi qua điểm  , biết   và   cắt  .           A.  . B.  . C.  . D.   .     Câu 22: [2D2­2] Một người gửi ngân hàng   triệu đồng theo hình thức lãi kép, lãi suất   một tháng (kể  từ tháng thứ hai trở đi, tiền lãi được tính theo phần trăm của tổng tiền gốc và tiền lãi tháng   trước đó). Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng thì người đó có   triệu đồng? A.   tháng. B.   tháng. C.   tháng. D.   tháng. Câu 23: [1D1­4] Có bao nhiêu giá trị nguyên của   để phương trình   có nghiệm. A.  . B.  . C.  . D.  . Câu 24: [1D3­2] Cho cấp số cộng   có  . Tìm giá trị nhỏ nhất của  ?      
  3. A.  . B.  . C.  . D.  . Câu 25: [2H2­3]  Bạn    muốn làm một chiếc thùng hình trụ  không đáy từ  nguyên liệu là mảnh tôn   hình tam giác đều    có cạnh bằng  . Bạn muốn cắt mảnh tôn hình chữ  nhật    từ  mảnh tôn    nguyên liệu (với   ,    thuộc cạnh   ;   ,    tương ứng thuộc cạnh    và   ) để tạo thành hình trụ có  chiều cao bằng  . Thể tích lớn nhất của chiếc thùng mà bạn A có thể làm được là A Q P B M N C 91125 91125 A.  4π ( cm3 ) . B.  2π ( cm3 ) . C.  13500. 3 ( cm3 ) . D.  108000 3 ( cm 3 ) . π π ln x Câu 26: [1D3­3] Tính diện tích  S D  của hình phẳng  D  được giới hạn bởi các đường  y = , trục  x 1 hoành  Ox  và các đường  x = ;x = 2? e 1 1 A.  S D = ( 1 + ln 2 ) . B.  S D = ( 1 + ln 2 2 ) . 2 2 1 1 1 C.  S D = ln 2 2 − . D.  S D = ( 1 − ln 2 2 ) . 2 2 2 Câu 27: [2H2­2] Môt hinh tru co truc  ̣ ̀ ̣ ́ ̣ OO  chưa tâm cua môt măt câu ban kinh  ́ ̉ ̣ ̣ ̀ ́ ́ R , cac đ ́ ường tron đay ̀ ́  ̉ ̀ ̣ ̀ ̣ ̣ ̀ cua hinh tru đêu thuôc măt câu trên, đường cao cua hinh tru đung băng  ̉ ̀ ̣ ́ ̉ ́ V  cuả   ̀ R . Tinh thê tich  ́ ́ ̣ khôi tru? 3π R3 π R3 π R3 A.  V = . B.  V = π R 3 . C.  V = . D.  V = . 4 4 3 ( x − 1) 1 2 Câu 28: [2D3­2] Tich phân  ́ I= dx = a ln b + c , trong đo ́ a ,  b ,  c  la cac sô nguyên. Tinh gia tri ̀ ́ ́ ́ ́ ̣  0 x2 + 1 ̉ ̉ cua biêu th ́ a+b+c? ưc  A.  3 . B.  0 . C.  1 . D.  2 . Câu 29: [2H1­4] Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy  ABCD  là hình bình hành. Gọi  M ,  N  lần lượt là  trung điểm của các cạnh  AB ,  BC . Điểm  I  thuộc đoạn  SA . Biết mặt phẳng  ( MNI )  chia  7 khối chọp  S . ABCD  thành hai phần, phần chứa đỉnh  S  có thể  tích bằng   lần phần còn  13 IA lại. Tính tỉ số  k = ? IS 3 1 1 2 A.  . B.  . C.  . D.  . 4 2 3 3
  4. Câu 30: [2D2­3] Có bao giá trị  nguyên dương của  m  để  phương trình  4 x − m.2 x + 2m − 5 = 0  có hai  nghiệm trái dấu? A.  1 . B.  0 . C.  2 . D.  3 . x4 5 Câu 31: [2D1­3]  Cho hàm số   y = − 3 x 2 + , có  đồ  thị  là   ( C )   và  điểm   M ( C )   có  hoành  độ  2 2 xM = a . Có bao nhiêu giá trị  nguyên của  a  để  tiếp tuyến của  ( C )  tại  M  cắt  ( C )  tại hai  điểm phân biệt khác  M . A.  0 . B.  3 . C.  2 . D.  1 . Câu 32: [2H1­2] Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy  ABCD  là hình thang với  AD // BC  và  AD = 2 BC .  Kết luận nào sau đây đúng? A.  VS . ABCD = 4VS . ABC . B.  VS . ABCD = 6VS . ABC . C.  VS . ABCD = 3VS . ABC . D.  VS . ABCD = 2VS . ABC . Câu 33: [2D3­1] Cho các hàm số   y = f ( x )  liên tục trên  [ a; b ] ,  ( a, b �ᄀ , a < b ) . Gọi  S  là diện tích  hình phẳng được giới hạn bởi các đường  y = f ( x ) ; trục hoành  Ox ;  x = a ;  x = b . Phát biểu  nào sau đây là đúng? b b a b A.  S = f ( x ) dx . B.  S = f ( x ) dx . C.  S = f ( x ) dx . D.  f ( x ) dx . a a b a Câu 34: [2D1­1] Cho hàm số  y = f ( x )  có bảng biến thiên như sau: Hàm số nghịch biến trong khoảng nào? A.  ( −1;1) . B.  ( 0;1) . C.  ( 4; + ). D.  ( − ; 2 ) . 2x − 1 �1 � Câu 35: [2D1­3] Cho hàm số  y = . Tìm  m  để hàm số nghịch biến trên khoảng  � ;1�? x−m �2 � 1 1 1 A.  . C.  m 1. D.  m . 2 2 2 Câu 36: [2D2­1] Phương trình  log 3 ( 3 x − 1) = 2  có nghiệm là 3 10 A.  x = . B.  x = 3 . C.  x = . D.  x = 1 . 10 3 Câu 37: [2H3­3] Trong không gian với hệ trục tọa độ   Oxyz , cho điểm  M ( 1;1;1) . Mặt phẳng  ( P )  đi  qua  M  và cắt chiều dương của các trục  Ox ,  Oy ,  Oz  lần lượt tại các điểm  A ,  B ,  C  thỏa  mãn  OA = 2OB . Tính giá trị nhỏ nhất của thể tích khối tứ diện  OABC . 64 10 9 81 A.  . B.  . C.  . D.  . 27 3 2 16
  5. Câu 38: [2D1­2]  Cho hàm số   y = f ( x )   liên tục trên các khoảng   ( − ;0 )   và   ( 0; + ) , có bảng biến  thiên như sau   Tìm  m  để phương trình  f ( x ) = m  có  4  nghiệm phân biệt. A.  −4 < m < 3 . B.  −3 < m < 3 . C.  −4 < m < 2 . D.  −3 < m < 2 . Câu 39: [2H2­1] Cho hình nón đỉnh  S  có đáy là đường tròn tâm  O , bán kính  R . Biết  SO = h . Độ dài  đường sinh của hình nón bằng A.  h 2 − R 2 . B.  h 2 + R 2 . C.  2 h 2 − R 2 . D.  2 h 2 + R 2 . Câu 40: [2H1­2] Cho hình chóp  S . ABC  có đáy là tam giác vuông tại  A ;  AB = a ;  AC = 2a . Đỉnh  S   cách đều  A ,  B ,  C ; mặt bên  ( SAB )  hợp với mặt đáy một góc  60 . Tính thể tích khối chóp  S . ABC . 1 3 3 A.  V = a 3 . B.  V = 3a 3 . C.  V = a . D.  V = a 3 . 3 3 Câu 41: [2D1­1] Cho hàm số  y = f ( x )  có bảng biến thiên như sau: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Hàm số đạt cực đại tại  x = 2 . B. Hàm số có  3  cực tiểu. C. Hàm số có giá trị cực tiểu là  0 . D. Hàm số đạt cực đại tạo  x = 4 . Câu 42: [2D3­1] Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số  y = 12 x 5 . A.  y = 12 x 6 + 5 . B.  y = 2 x 6 + 3 . C.  y = 12 x 4 . D.  y = 60 x 4 . Câu 43: [2H2­2] Cho khối cầu  ( S )  có thể  tích bằng  36π  ( cm3 ). Diện tích mặt cầu  ( S )  bằng bao  nhiêu? A.  64π   ( cm ). B.  18π   ( cm ) . C.  36π   ( cm ). D.  27π   ( cm ) . 2 2 2 2 1 Câu 44: [2D1­2] Tìm giá trị lớn nhất (max) và giá trị nhỏ nhất (min) của hàm số  y = x +  trên đoạn  x 3 � � � ;3 . 2 � � � 10 13 10 y=2 A.  max y = ,  min y = . B.  max y = ,  min �3 � . �3 � � ;3� 3 � ;3� �3 � 6 �3 � ;3 � � 3 � � ;3� 2 � 2 � � 2 � � 2 � �
  6. 16 y=2 10 5 C.  max y = ,  min �3 � . D.  max y = ,  min y = . �3 � � ;3� 3 � � ;3� 2 � �3 � � ;3� 3 � 3 � � ;3� 2 2 � � 2 � � 2 � � Câu 45: [2D1­1] Đường cong bên là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số sau đây 8 6 4 2 2 15 10 5 5 10 15 2 4 6 8 A.  y = x3 − 3 x 2 . B.  y = − x 4 + 2 x 2 . C.  y = 1 + 3 x − x 3 . D.  y = 3x − x 3 . x Câu 46: [2D1­2] Cho hàm số  y =  có đồ thị là đường cong  ( C ) . Khẳng định nào sau đây đúng? x −2 2 A.  ( C )  có hai tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang. B.  ( C )  có hai tiệm cận đứng và hai tiệm cận ngang. C.  ( C )  có một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang. D.  ( C )  có hai tiệm cận đứng và không có tiệm cận ngang. Câu 47: [2H3­3]  Trong   không   gian   với   hệ   trục   tọa   độ   Oxyz   cho   hai   mặt   cầu  ( S1 ) : x 2 + y 2 + z 2 + 4 x + 2 y + z = 0 ;   ( S2 ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x − y − z = 0   cắt   nhau   theo   một  đường tròn  ( C )  nằm trong mặt phẳng  ( P ) . Cho các điểm  A ( 1;0;0 ) ,  B ( 0; 2;0 ) ,  C ( 0;0;3) .  Có bao nhiêu mặt cầu tâm thuộc  ( P )  và tiếp xúc với cả ba đường thẳng  AB ,  BC ,  CA ? A.  4  mặt cầu. B.  2  mặt cầu. C.  3  mặt cầu. D.  1  mặt cầu. Câu 48: [2D1­3] Cho hàm số bậc ba  y = f ( x )  có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm tham số  m  để hàm số  y = f ( x ) + m  có ba điểm cực trị?
  7. A. 1 m 3 . B.  m = −1  hoặc  m = 3 . C.  m −1  hoặc  m 3 . D.  m −3  hoặc  m 1 . Câu 49: [2H1­1] Cho khối hộp chữ nhật  ABCD. A B C D  có  AB = a ,  AD = b ,  AA = c . Thể tích của  khối hộp chữ nhật  ABCD. A B C D bằng bao nhiêu? 1 1 A.  abc . B.  abc . C.  abc . D.  3abc . 2 3 Câu 50: [1D2­2] Có  3  học sinh lớp  A ;  5  học sinh lớp  B ;  7 học sinh lớp  C . Chọn ngẫu nhiên  5  học  sinh lập thành một đội. Tính xác suất để tất cả học sinh lớp  A  đều được chọn? 12 2 5 7 A.  B.  . C.  . D.  . 91 91 13 13 BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 A D C D C C B C B B B A A C C A B D D B C D B D C 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 B A D D A D C C D B A D D B C A B C A D A A C A B HƯỚNG DẪN GIẢI
  8. Câu 1: [1D2­3] Lập các số tự nhiên có 7 chữ số từ các chữ số   1 ; 2 ;  3 ;  4 . Tính xác suất để số lập  được thỏa mãn: các chữ  số   1 ;  2 ;  3  có mặt hai lần, chữ số   4  có mặt  1  lần đồng thời các  chữ số lẻ đều nằm ở các vị trí lẻ (tính từ trái qua phải). 9 3 3 9 A.  . B.  . C.  . D.  . 8192 4096 2048 4096 Lời giải Chọn A. Ta có:  n ( Ω ) = 4 7 +) Chọn  2  trong  4  vị trí lẻ cho số  1  có  C42  cách,  2  vị trí còn lại cho số  3 : +) Chọn  1  trong  3  vị trí chẵn cho số  4  có  3  cách. +)  2  vị trí còn lại cho số  2 . C42 .3 9 Vậy  P = 7 = . 4 8192 1 Câu 2: [2D3­3]  Cho   hàm   số   f ( x )   thỏa   mãn   ( x + 1) f ( x ) dx = 10   và   2 f ( 1) − f ( 0 ) = 2 .   Tính  0 1 I= f ( x ) dx . 0 A.  . B.  . C.  . D.  . Lời giải Chọn D. Gọi  ,    .      Theo giả thiết ta có: +)      . +)     .       . Do đó,  Vậy  .      Câu 3: [2H3­1] Trong không gian với hệ trục tọa độ     cho các điểm  ,  ,  . Phương trình mặt phẳng        đi qua   và vuông góc với   là A.  . B.  . C.  . D.  . Lời giải Chọn C. Ta có:  .   Vậy phương trình mặt phẳng đi qua   và vuông góc với   có dạng:   .     Câu 4: [1D2­2] Tìm số hạng không chứa   trong khai triển   biết      A.  . B.  . C.  . D.  . Lời giải Chọn D. Ta có:        .   Suy ra s ố   h ạng tổng quát trong khai triển:  .    
  9. Tìm  . Vậy hệ số của số hạng không chứa   trong khai triển là:  .   Câu 5: [1H3­3] Cho tứ diện   có  ;  ;  ;  . Tính côsin của góc tạo bởi hai đường thẳng   và  , trong đó  là trọng tâm tam giác  . A.  . B.  . C.  . D.  .     Lời giả i   Chọn C.   *  đều  . *  cân tại   có  . *  vuông cân tại   có  . *  có     vuông tại  . Dựng đường thẳng   qua   và song song  , cắt   tại  . Ta có   .   Gọi   là trung điểm của  , xét   vuông tại  có   . Ta có  ;  ;  .            ại   có  . Xét   vuông t            .      có Xét    .     Câu 6: [2D1­4] Cho hàm số    có đồ thị là  .   là điểm trên   có hoành độ   . Tiếp tuyến của   tại   cắt              tại điểm   khác  , tiếp tuyến của   tại   cắt   tại điểm  khác  , …, tiếp tuyến của   tại   cắt                    tại   khác    , gọi   là tọa độ điểm  . Tìm   để:  .            A.  . B.  . C.  . D.  . Lời giải Chọn C. Phương trình hoành độ giao điểm của   và tiếp tuyến là    .    Phương trình   có một nghiệm kép   và một nghiệm  .       Ta có:    .   Áp dụng định lí Viét cho phương trình bậc ba, ta có: .    Suy ra:  ,  ,  , …,  .         Ta có:        . Câu 7: [2D3­2] Tính tích phân  . A.  .   B.  . C.  . D.  .     Lời giả i   Chọn B. Đặt   .
  10. Đổi cận:   ;  . Khi đó:  .        Câu 8: [2D2­2] Cho phương trình  . Tích các nghiệm của phương trình là bao nhiêu?   A.  . B.  . C.  . D.  . Lời giải Chọn A. Điều kiện:  . Ta có:     .     Tích các nghiệm của phương trình là  .   Câu 9: [1D4­2] Tính    A.  . B.  . C.  . D.  . Lời giải Chọn B.    .       Câu 10: [1D2­1] Cho đa giác lồi   đỉnh  . Số tam giác có   đỉnh là   đỉnh của đa giác đã cho là   A.  . B.  . C.  . D.  .     Lời giả i Chọn B. Số tam giác có   đỉnh là   đỉnh của đa giác đã cho là số tổ hợp chập   của   phần tử. Số tam giác lập được là  .   Câu 11: [2D3­2] Cho parabol   và hai điểm  ,   thuộc   sao cho  . Tìm giá trị lớn nhất của diện tích hình      phẳng giới hạn bởi parabol   và đường thẳng  .   A.  . B.  . C.  . D.  .     Lời giải     Chọn B.   Gọi   và   là hai điểm thuộc   sao cho  .       Không mất tính tổng quát giả sử  . Theo giả thiết ta có   nên  .    Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm   và   là  .   Gọi   là diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol   và đường thẳng   ta có   .    
  11. Mặt khác   nên   do  .       Vậy  . Vậy  .     Câu 12: [2H3­1] Đường thẳng   không đi qua điểm nào dưới đây? A.  .   B.  . C.  . D.  .         Lời giải Chọn A. Ta có   nên điểm   không thuộc đường thẳng  .       Câu 13: [2D1­3] Cho hàm số   ,   với    là tham số. Hỏi hàm số  trên có thể  có nhiều nhất bao nhiêu       điểm cực trị? A.  . B.  . C.  . D.  . Lời giải Chọn A. Ta có:      Nên  .   Bởi thế với   thì  , ta có bảng biến thiên   Như vậy, hàm số chỉ có một điểm cực trị. Câu 14: [2H3­4] Trong không gian với hệ trục tọa độ     cho ba mặt phẳng:  ,  ,  . Một đường thẳng        thay đổi cắt ba mặt phẳng  ,  ,   lần lượt tại  ,  ,  . Tìm giá trị nhỏ nhất của  .       A.  . B.  . C.  . D.  .   Lời giải Chọn C. Ta có   và ba mặt phẳng  ,  ,   đôi một song song với nhau.         Gọi  ,   lần lượt là hình chiếu vuông góc của   trên các mặt phẳng  ,  , ta có:     .       .       Do   nên đặt  . Ta có   ;  .    
  12. Nên:      .   Do đó   khi  .     Câu 15: [2H3­1] Trong không gian với hệ trục tọa độ   cho các điểm  ;  . Tọa độ của véc­tơ   là     A.  . B.  . C.  . D.  .         Lời giải Chọn C. Ta có  .   Câu 16: [1D3­1] Cho hình chóp    có đáy    là hình vuông tâm   ,  . Gọi    là trung điểm của   . Khoảng    cách từ   đến mặt phẳng   bằng độ dài đoạn thẳng nào?   A.  . B.  . C.  . D.  . Lời giải Chọn A. Do    là trung điểm của    và    là trung điểm    nên   . Do   nên  , hay khoảng cách từ     đến mặt      phẳng   bằng độ dài đoạn thẳng  .     Câu 17: [2D2­1] Cho  ;   và  ;   là hai số thực dương. Phát biểu nào sau đây là đúng? A.  . B.  .     C.  . D.  .     Lời giải Chọn B. Ta có logarit của một tích bằng tổng hai logarit. Câu 18: [2H3­1] Trong không gian với hệ tọa độ   cho mặt cầu  . Tìm tâm   và bán kính   của mặt cầu    ? A.  ;  . B.  ;  .     C.  ;  . D.  ;  .     Lời giải Chọn D. Mặt cầu  .   Khi đó   có tâm  , bán kính  .     Câu 19: [1H3­2] Cho tứ diện   có các cạnh  ,  ;   đôi một vuông góc và  . Tính  , trong đó   là góc giữa  hai mặt phẳng   và  ?     A.  . B.  . C.  . D.  .     Lời giả i   Chọn D.  Cách 1:
  13. A S B α D C Gọi  D  là trung điểm cạnh  BC . SA ⊥ SB Ta có  � SA ⊥ ( SBC ) � SA ⊥ BC . SA ⊥ SC Mà  SD ⊥ BC  nên  BC ⊥ ( SAD ) . ( � (ᄀ ) SBC ) , ( ABC ) = SDA ᄀ =α . 1 3 SD 1 Khi đó tam giác  SAD  vuông tại  S  có  SD = ;  AD =  và  cos α =   � cos α = . 2 2 AD 3  Cách 2: z A S B y C x Chọn hệ trục  Oxyz  như hình vẽ Ta có  S ( 0;0;0 ) ,  A ( 0;0;1) ,  B ( 0;1;0 ) ,  C ( 1;0;0 ) r  phương trình mặt phẳng  ( ABC ) : x + y + z − 1 = 0  có VTPT  n = ( 1;1;1) . r Mặt phẳng  ( SBC ) Oxy : z = 0  có VTPT là  k = ( 0;0;1) . rr n. k 1 Khi đó góc giữa hai mặt phẳng  ( SBC )  và  ( ABC )  là  cos α = r r   � cos α = . n.k 3 Câu 20: [1H3­2] Cho hình lăng trụ đều  ABC. A B C  có cạnh đáy bằng  1 , cạnh bên bằng  2 . Gọi  C1   là trung điểm của  CC . Tính côsin của góc giữa hai đường thẳng  BC1  và  A B .
  14. 2 2 2 2 A.  . B.  . C.  . D.  . 6 4 3 8 Lời giải Chọn B. A C B C1 A C B Ta có  A B // AB   � BC1 ( ᄀ , A B = BC ) ( ᄀ , AB = ᄀABC . 1 1 ) AB 2 + BC12 − AC12 2 Tam giác  ABC1  có  AB = 1 ;  AC1 = BC1 = 2  và  cos B = � cos B = . 2 AB.BC1 4 x + 1 y −1 z − 2 Câu 21: [2H3­2] Trong không gian với hệ tọa độ   Oxyz  cho đường thẳng  ( d ) : = =  và  2 1 3 mặt phẳng   ( P ) : x − y − z − 1 = 0 . Viết pt đường thẳng   ( ∆ )   đi qua điểm   A ( 1;1; − 2 ) , biết  ( ∆ ) // ( P )  và  ( ∆ )  cắt  d . x −1 y −1 z + 2 x −1 y −1 z+2 A.  = = . B.  = = . 1 −1 −1 2 1 3 x −1 y −1 z + 2 x −1 y −1 z+2 C.  = = . D.  = = . 8 3 5 2 1 1 Lời giải Chọn C. Gọi  M = ( d ) �( ∆ ) � M ( −1 + 2t ;1 + t ; 2 + 3t ) . uuuur Khi đó  AM = ( 2t − 2; t ; 3t + 4 )  là một vectơ chỉ phương của  ( ∆ ) . uuuur uuur uuur ( ∆ ) // ( P ) � AM ⊥ n( P )  với  n( P ) = ( 1; - 1; − 1) . uuuur uuur uuuur � AM .n( P ) = 0 � 2t − 2 − t − 3t − 4 = 0   � t = −3   � AM = ( −8; − 3; − 5 ) . x −1 y −1 z + 2 Vậy  ( ∆ ) : = = . 8 3 5
  15. Câu 22: [2D2­2]  Một người gửi ngân hàng   200   triệu đồng theo hình thức lãi kép, lãi suất   0, 58%   một tháng (kể từ tháng thứ hai trở đi, tiền lãi được tính theo phần trăm của tổng tiền gốc và   tiền lãi tháng trước đó). Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng thì người đó có  225  triệu đồng? A.  30  tháng. B.  21  tháng. C.  24  tháng. D.  22  tháng. Lời giải Chọn D. n 0,58 � �9 � Ta có  225 200 � �1+ �  ۳�n log1,0058 �8 � 21,37 � 100 � �� Vậy sau ít nhất  22  tháng thì người đó có  225  triệu đồng Câu 23: [1D1­4]  Có bao nhiêu giá trị  nguyên của   m   để  phương trình   sin x + 2 + 3 m − sin x = 2   có  nghiệm. A.  2 . B.  3 . C.  1 . D.  0 . Lời giải Chọn B. Ta có  sin x + 2 + 3 m − sin x = 2 . u = sin x + 2 u 2 = sin x + 2 Đặt  v = 3 m − sin x ( 1 u ) 3 . Khi đó  v3 = m − sin x   � u 2 + v 3 = m + 2 (*). Ta lại có  u + v = 2 � v = 2 − u . (*) trở thành  u 2 + ( u − 2 ) = m + 2 ( 1) � m = u − 5u + 12u − 10 = f ( u ) . 3 3 2 Trên  ᄀ , ta có  f ᄀ( u ) = 3u − 10u + 12 ,  f ᄀ( u ) = 0  : vô nghiệm nên  f ( u )  đồng biến trên  ᄀ 2 Để phương trình đã cho có nghiệm thì  ( 1)  có nghiệm  1 u 3 hay f ( 1) m f ( 3 ) � −2 �m �−25 + 15 3 Vì  m  nguyên nên  m �{ −2; − 1; 0} . Vậy có  3  giá trị nguyên của  m  thỏa đề bài. Câu 24: [1D3­2] Cho cấp số cộng  ( un )  có  u1 = 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của  u1u2 + u2u3 + u3u1 ? A.  - 20 . B.  - 6 . C.  - 8 . D.  - 24 . Lời giải Chọn D. Ta gọi  d  là công sai của cấp số cộng. u1u2 + u2u3 + u3u1 = 4 ( 4 + d ) + ( 4 + d ) ( 4 + 2d ) + 4 ( 4 + 2d ) = 2d 2 + 24d + 48 = 2 ( d + 6 ) − 24 −24 2 Dấu  " = "  xảy ra khi  d = −6 Vậy giá trị nhỏ nhất của  u1u2 + u2u3 + u3u1  là  −24 .
  16. Câu 25: [2H2­3] Bạn  A  muốn làm một chiếc thùng hình trụ  không đáy từ  nguyên liệu là mảnh tôn  hình tam giác đều   ABC   có cạnh bằng   90  ( cm ) . Bạn muốn cắt mảnh tôn hình chữ  nhật  MNPQ  từ mảnh tôn nguyên liệu (với  M ,  N  thuộc cạnh  BC ;  P ,  Q  tương ứng thuộc cạnh  AC   và   AB ) để  tạo thành hình trụ  có chiều cao bằng   MQ . Thể  tích lớn nhất của chiếc  thùng mà bạn A có thể làm được là A Q P B M N C 91125 91125 A.  4π ( cm3 ) . B.  2π ( cm3 ) . C.  13500. 3 ( cm3 ) . D.  108000 3 ( cm 3 ) . π π Lời giải Chọn C. A Q P B M I N C Gọi  I  là trung điểm  BC . Suy ra  I  là trung điểm  MN . Đặt  MN = x ,  ( 0 < x < 90 ) . MQ BM 3 x Ta có:  AI = BI   � MQ = ( 90 − x ) ; gọi  R  là bán kính của trụ  � R = 2π . 2 2 x � 3 3 Thể tích của khối trụ là:  VT = π � � � ( 90 − x ) = ( − x3 + 90 x 2 ) 2π � � 2 8π 3 Xét  f ( x ) = 8π ( − x3 + 90 x 2 )  với  0 < x < 90 . 3 x=0 f ( x) = 8π ( −3x 2 + 180 x ) ,  f ( x ) = 0 x = 60 . 13500. 3 Khi đó suy ra  max f ( x ) = f ( 60 ) = . x (0;90) π ln x Câu 26: [1D3­3] Tính diện tích  S D  của hình phẳng  D  được giới hạn bởi các đường  y = , trục  x 1 hoành  Ox  và các đường  x = ;x = 2? e 1 1 A.  S D = 2 ( 1 + ln 2 ) . B.  S D = 2 ( 1 + ln 2 2 ) .
  17. 1 2 1 1 C.  S D = 2 ln 2 − . 2 D.  S D = 2 ( 1 − ln 2 2 ) . Lời giải Chọn B. Diện tích hình phẳng cần tìm là 2 1 2 ln x ln x ln x SD = dx   = � dx + � dx 1 x 1 x 1 x e e 1 2 ( ln x ) ( ln x ) ( ln 2 ) 1 2 2 2 2 ln x ln x 1 1 = − � dx + � dx = − 1 x 1 x 2 1 + 2 = + 2 2 = 1 + ln 2 2 . 2 ( ) e 1 e Câu 27: [2H2­2] Môt hinh tru co truc  ̣ ̀ ̣ ́ ̣ OO  chưa tâm cua môt măt câu ban kinh  ́ ̉ ̣ ̣ ̀ ́ ́ R , cac đ ́ ường tron đay ̀ ́  ̉ ̀ ̣ ̀ ̣ ̣ ̀ cua hinh tru đêu thuôc măt câu trên, đường cao cua hinh tru đung băng  ̉ ̀ ̣ ́ ̉ ́ V  cuả   ̀ R . Tinh thê tich  ́ ́ ̣ khôi tru? 3π R3 π R3 π R3 A.  V = . B.  V = π R 3 . C.  V = . D.  V = . 4 4 3 Lơi giai ̀ ̉ Chon A. ̣ O' O R 3 ( 2R ) 2 Đương kinh đáy cua khôi tru  ̀ ́ ̉ ́ ̣ 2r = − R2 = R 3 � r = . 2 2 �R 3 � 3π R 3 ̉ ́ ̉ ́ ̣ V =πr h =π � Thê tich cua khôi tru  2 �2 � �R = 4 . � � ( x − 1) 1 2 Câu 28: [2D3­2] Tich phân  ́ I= dx = a ln b + c , trong đo ́ a ,  b ,  c  la cac sô nguyên. Tinh gia tri ̀ ́ ́ ́ ́ ̣  0 x2 + 1 ̉ ̉ cua biêu th ́ a+b+c? ưc  A.  3 . B.  0 . C.  1 . D.  2 . Lơi giai ̀ ̉ Chon D. ̣
  18. ( x − 1) 2 1 1 � 2x � ( ) 1 I= dx = � 1− 2 � dx = x − ln x 2 + 1 = 1 − ln 2 . 0 x +1 2 0� x + 1 � 0 Khi đo ́ a = −1 ,  b = 2 ,  c = 1 . ̣ a+b+c = 2. Vây  Câu 29: [2H1­4] Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy  ABCD  là hình bình hành. Gọi  M ,  N  lần lượt là  trung điểm của các cạnh  AB ,  BC . Điểm  I  thuộc đoạn  SA . Biết mặt phẳng  ( MNI )  chia  7 khối chọp  S . ABCD  thành hai phần, phần chứa đỉnh  S  có thể  tích bằng   lần phần còn  13 IA lại. Tính tỉ số  k = ? IS 3 1 1 2 A.  . B.  . C.  . D.  . 4 2 3 3 Lời giải Chọn D. S H I Q J A E E A D D M P O M N B N C B C F F Dễ  thấy thiết diện tạo bởi mặt phẳng  ( MNI )  với hình chóp là hình ngũ giác  IMNJH  với  1 MN // JI . Ta có  MN ,  AD ,  IH  đồng qui tại  E  với  EA = ED  và  MN ,  CD ,  HJ  đồng qui  3 1 tại  F  với  FC = FD , chú ý  E ,  F  cố định. 3 HS ED IA HS HS 1 Dùng định lí Menelaus với tam giác  SAD  ta có  . . =1 � .3.k = 1 � = . HD EA SI HD HD 3k d ( H , ( ABCD ) ) HD 3k Từ đó  = = . d ( S , ( ABCD ) ) SD 3k + 1 Suy ra  VHJIAMNCD = VH . DFE − VI . AEM − VJ . NFC . 1 Đặt   V = VS . ABCD   và   S = S ABCD ,   h = d ( S , ( ABCD ) )   ta   có   S AEM = S NFC = S   và  8 d ( I , ( ABCD ) ) IA k = = d ( S , ( ABCD ) ) SA k + 1
  19. 1 3k �9 � 1 k 1 1 21k 2 + 25k Thay vào ta được  VHJIAMNCD = . h. � S �− 2. . h. S = . V. 3 3k + 1 �8 � 3 k + 1 8 8 ( 3k + 1) ( k + 1) 13 1 21k 2 + 25k 13 Theo   giả   thiết   ta   có   VHJIAMNCD = V nên   ta   có   phương   trình   . = ,   giải  20 8 ( 3k + 1) ( k + 1) 20 2 phương trình này được  k = . 3 Câu 30: [2D2­3] Có bao giá trị  nguyên dương của  m  để  phương trình  4 x − m.2 x + 2m − 5 = 0  có hai  nghiệm trái dấu? A.  1 . B.  0 . C.  2 . D.  3 . Lời giải Chọn A. Đặt  t = 2 x > 0 . Do phương trình có hai nghiệm trái dấu  x1 < 0 < x2 � 2 x1 < 20 < 2 x2 � 0 < t1 < 1 < t2 . Suy ra phương trình trở thành  t 2 − mt + 2m − 5 = 0  có hai nghiệm  0 < t1 < 1 < t2 ∆>0 Suy ra  t1 − 1 < 0 < t2 − 1 � S > 0; P > 0 P − S +1 < 0 m 2 − 8m + 20 > 0 m>0 5 � � < m < 4 , do  m nguyên dương, suy ra  m = 3 . 2m − 5 > 0 2 2m − 5 − m + 1 < 0 x4 5 Câu 31: [2D1­3]  Cho hàm số   y = − 3 x 2 + , có  đồ  thị  là   ( C )   và  điểm   M ( C )   có  hoành  độ  2 2 xM = a . Có bao nhiêu giá trị  nguyên của  a  để  tiếp tuyến của  ( C )  tại  M  cắt  ( C )  tại hai  điểm phân biệt khác  M . A.  0 . B.  3 . C.  2 . D.  1 . Lời giải Chọn D. Ta có  f ( a ) = 2a − 6a . Suy ra phương trình tiếp tuyến tại  M  là 3 a4 5 ∆ : y = ( 2a 3 − 6a ) ( x − a ) + − 3a 2 + . 2 2 Phương trình hoành độ giao điểm của  ∆  và  ( C )  là x 4 − 6 x 2 − 2 ( 2a 3 − 6a ) ( x − a ) − a 4 + 6a 2 = 0 ( a − x) 2 =0 x 2 + 2ax + 3a 2 − 6 = 0, ( *) Để thỏa yêu cầu đề bài khi phương trình  ( *)  có hai nghiệm phân biệt khác  a a 2 − 3a 2 + 6 > 0 6a 2 6 ( ) � a � − 3; 3 \ { �1} . Theo yêu cầu đề bài ta tìm được  a = 0 .
  20. Câu 32: [2H1­2] Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy  ABCD  là hình thang với  AD // BC  và  AD = 2 BC .  Kết luận nào sau đây đúng? A.  VS . ABCD = 4VS . ABC . B.  VS . ABCD = 6VS . ABC . C.  VS . ABCD = 3VS . ABC . D.  VS . ABCD = 2VS . ABC . Lời giải Chọn C. S A M D B C 1 1 Ta có  S ∆ABC = S ABCD   � VS . ABC = VS . ABCD . 3 3 Câu 33: [2D3­1] Cho các hàm số   y = f ( x )  liên tục trên  [ a; b ] ,  ( a, b �ᄀ , a < b ) . Gọi  S  là diện tích  hình phẳng được giới hạn bởi các đường  y = f ( x ) ; trục hoành  Ox ;  x = a ;  x = b . Phát biểu  nào sau đây là đúng? b b A.  S = f ( x ) dx . B.  S = f ( x ) dx . a a a b C.  S = f ( x ) dx . D.  f ( x ) dx . b a Lời giải Chọn D. b Ta có diện tích hình phẳng  f ( x ) dx . a Câu 34: [2D1­1] Cho hàm số  y = f ( x )  có bảng biến thiên như sau: Hàm số nghịch biến trong khoảng nào? A.  ( −1;1) . B.  ( 0;1) . C.  ( 4; + ). D.  ( − ; 2 ) . Lời giải Chọn B.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2