Trang 1
S GD&ĐT HI PHÒNG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
TRN PHÚ
ĐỀ THI TH THPTQG LN 1
NĂM HỌC 2020 2021
MÔN: LCH S
Thi gian làm bài: 50 phút; không k thi gian phát đề
Câu 1 (TH): T chc chính tr nào đại din tiêu biu của khuynh hướng dân ch sản Vit Nam
trong những năm 20 của thế k XX?
A. An Nam Cng sản đảng. B. Vit Nam Quốc dân đảng.
C. Đông Dương Cng sản đảng. D. Hi Vit Nam Cách mng Thanh niên.
Câu 2 (NB): Nguyên nhân chính nào khiến các nước Tây Âu s điều chỉnh đường lối đối ngoi t
những năm cuối thế k XX đầu XXI?
A. S tri dy ca phong trào cng sn và công nhân quc tế.
B. S bùng n mnh m phong trào đấu tranh giành độc lp dân tc.
C. Chiến tranh lnh kết thúc, trt t hai cc Ianta tan rã.
D. Cách mng khoa hc - công ngh din ra mnh m.
Câu 3 (NB): Vit Nam, Mt trn Thng nht nhân dân phản đế Đông Dương tp hp quần chúng đu
tranh trong phong trào nào sau đây?
A. Phong trào dân ch 1936 1939. B. Phong trào dân tc dân ch 1919 1930.
C. Phong trào cách mng 1930-1931, D. Phong trào gii phóng dân tc 1939 1945.
Câu 4 (VD): Vi ch trương giương cao ngọn c gii phóng dân tc, tm gác nhim v cách mng rung
đất trong giai đon 1930 1945, Đảng Cng sản Đông Duơng đã
A. bắt đầu nhn ra kh năng chống đế quc ca trung và tiểu địa ch.
B. tp trung gii quyết mâu thuẫn cơ bản ca xã hi Vit Nam.
C. thc hiện đúng chủ trương của Luận cương chính trị (10/1930).
D. đáp ứng đúng nguyn vng s mt ca giai cp nông dân Vit Nam.
Câu 5 (TH): Trong giai đoạn 1919-1930, Nguyn Ái Quốc đã
A. thành lp Nha Bình dân hc v. B. sáng lập Đảng Cng sn Vit Nam.
C. ra Li kêu gi toàn quc kháng chiến. D. thành lp Mt trn T quc Vit Nam.
Câu 6 (NB): Theo ni dung ca Hiệp định b (6/3/1946), Chính ph Vit Nam Dân ch Cng hòa
đồng ý cho quân Pháp ra Bc thay thế cho lực lượng quân đội nào?
A. Mĩ. B. Anh. C. Trung Hoa Dân quc. D. Nht Bn.
Câu 7 (NB): Trong phong trào cách mng 1930 1931, Xô Viết Ngh - Tĩnh đã
A. để ra đề cương văn hóa Vit Nam. B. xóa b các t nn xã hi.
C. thc hin ci cách giáo dc. D. xây dng h thống trường hc các cp.
Câu 8 (NB): Hi ngh Ianta (2/1945) không đưa ra quyết định nào dưới đây?
A. Thành lp t chc Liên hp quc. B. Phân chia phm vi ảnh hưởng.
Trang 2
C. Tiêu dit tn gc ch nghĩa phát xít. D. Gii giáp quân Nht Đông Dương.
Câu 9 (NB): Mt trong nhng mc tiêu ch yếu ca M trong quá trình thc hin chiến lược toàn cu là
gì?
A. Can thip trc tiếp vào các cuc chiến tranh xâm lược trên thế gii.
B. Làm sụp đổ hoàn toàn ch nghĩa xã hội trên thế gii.
C. Phát động cuc chiến tranh lnh trên toàn thế gii.
D. Cn tr Tây Âu, Nht Bn tr thành các trung tâm kinh tế thế gii.
Câu 10 (TH): Ý nào dưới đây không phi là tác động ca cuc cách mng khoa hc kĩ thut ln th hai
đến quan h quc tế?
A. Dẫn đến tình trạng đối đầu gia hai cc Xô Mĩ.
B. Góp phn làm trt t hai cc Ianta xói mòn và sụp đổ.
C. Quan h quc tế được m rộng và đa dạng.
D. Dẫn đến s hình thành các liên minh kinh tế.
Câu 11 (VD): Cách mng tháng Hai và cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 có điểm gì ging nhau?
A. giai cp vô sản lãnh đạo. B. nhim v là lật đổ chế độ phong kiến.
C. là giai cấp tư sản lãnh đạo. D. nhim v là lật đổ chế độ tư bản ch nghĩa.
Câu 12 (NB): Biu hin nào ca xu thế toàn cu hóa làm cho nn kinh tế của các các nước trên thế gii
có quan h cht ch và ph thuc ln nhau?
A. S ra đời ca các t chc liên kết kinh tế, thương lại, tài chính quc tế và khu vc.
B. S phát trin và những tác động to ln ca các công ty xuyên quc gia.
C. S phát trin nhanh chóng ca quan h thương mại quc tế.
D. S sát nhp và hp nht các công ty thành nhng tập đoàn lớn.
Câu 13 (NB): Đâu không phi là nội dung đường li ci cách, m ca ca Trung Quc t năm 1978?
A. Thc hin nn kinh tế th trường XHCN.
B. Xây dng ch nghĩa xã hội mang đặc sc Trung Quc.
C. Ly phát trin kinh tế làm trung tâm.
D. M rng quan h đối ngoại theo xu hướng “đa cực”.
Câu 14 (NB): T năm 1960 đến năm 1973, kinh tế Nht Bn có biu hiện nào sau đây?
A. Trì tr kéo dài. B. Suy thoái trm trng.
C. Phát triển “thần kì”. D. Khng hong nng n.
Câu 15 (NB): Mục đích hoạt động chính ca t chc Liên hp quc là gì?
A. Phát trin quan h hu ngh, hp tác giữa các nước.
B. Không can thip vào công vic ni b ca bất kì nước nào.
C. Gii quyết các tranh chp quc tế bng bin pháp hòa bình.
D. Duy trì hòa bình và an ninh thế gii.
Câu 16 (NB): Tháng 3/1929, t chc nào được thành lp ti s nhà 30, ph Hàm Long (Hà Ni)?
Trang 3
A. Chi b Cng sản đầu tiên. B. Đông Dương Công sản liên đoàn.
C. Hi Vit Nam Cách mng Thanh niên. D. Vit Nam Quốc dân đảng.
Câu 17 (VDC): Nhận xét nào sau đây là đúng v điểm chung ca trt t thế gii theo h thng Vécxai
Oasinhtơn và trật t thế gii hai cc Ianta?
A. hình thành trên cơ sở tha thun giữa các nước có chế độ chính tr đối lp.
B. phn ánh quá trình tha hiệp và đấu tranh giữa các cường quc.
C. phản ánh tương quan lực lượng gia hai h thng chính tr hội đối lp.
D. gii quyết được mâu thun giữa các nước tham gia chiến tranh thế gii.
Câu 18 (VD): So vi Hip hi các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN), sự phát trin ca Liên minh châu
Âu (EU) có điểm khác bit gì?
A. Hn chế s can thip và chi phi của các cường quc.
B. Quá trình hp tác, m rng thành viên din ra khá dài.
C. Hợp tác, giúp đỡ các nước trong khu vc phát trin kinh tế.
D. Din ra quá trình nht thế hóa trong khuôn kh khu vc.
Câu 19 (VD): Phong trào yêu nước chng Pháp cui thế k XIX tht bi do nguyên nhân ch yếu nào?
A. Thiếu mt lực lượng xã hi tiên tiến có đủ năng lực lãnh đạo.
B. Thực dân Pháp là nước tư bản mạnh, hơn hẳn ta v mi mt.
C. Nhà Nguyễn nhu nhược, từng bước đầu hàng thc dân Pháp.
D. Không có đường lối đấu tranh đúng đắn, không có s liên kết.
Câu 20 (VD): Trong các s kiện sau đây, sự kin nào không tác động vào vic làm xói món trt hai cc
Ianta?
A. S phát triển “thần kì" ca nn kinh tế Nht Bn.
B. Thng li ca cách mng Trung Quc (1949).
C. Cuc chiến tranh Triu Tiên (190 - 1953).
D. S ra đời ca khi th trường chung châu Âu (EEC).
Câu 21 (VD): Trong giai đoạn 1939-1945, Đảng Cng sản Đông Dương đã khắc phục được mt trang
thông hn chế ca Lun cương chính trị (10/1930) qua ch trương
A. tp trung gii quyết nhim v dân tc.
B. s dụng phương pháp bạo lc cách mng.
C. xác định động lc cách mng là công nông.
D. thành lp chính ph công - nông binh.
Câu 22 (VD): Đim khác bit v din biến ca Cách mạng tháng Tám năm 1945 Vit Nam Cách
mạng tháng Mười Nga năm 1917 là gì?
A. Khởi nghĩa cả nông thôn và rng núi. B. Kết hp hài hòa gia nông thôn và thành th.
C. Bùng n t nông thôn ri lan v thành th. D. Bùng n trung tâm đô thị ri ta v nông thôn.
Trang 4
Câu 23 (TH): Xut phát t do ch yếu nào Trung ương Đảng, Chính ph Ch tch H Chí Minh
những sách lược đấu tranh mm do vi k thù, khi hòa hoãn vi Pháp, khi hòa hoãn vi Trung Hoa Dân
quc t 2/9/1945 đến trước 19/12/1946?
A. Lực lượng ca Trung Hoa Dân quc và Pháp quá mnh.
B. Hn chế tối đa sự cu kết, chng phá ca Pháp và Trung Hoa Dân quc.
C. Chính quyn ta non trẻ, chưa đủ sc chng li cùng lúc hai k thù mnh.
D. Pháp và Trung Hoa Dân quc có s hu thun t Mĩ và Anh.
Câu 24 (TH): Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng ý nghĩa của vic thành lập Đảng Cng sn
Việt Nam đầu năm 1930?
A. Là kết qu ca cuộc đấu tranh dân tc và giai cp quyết lit ca nhân dân Vit Nam.
B. Là s sàng lc nghiêm khc ca lch s trên con đường đấu tranh gii phóng dân tộc đầu thế k XX.
C. Là s kết hp ca ch nghĩa Mác - Lê nin và phong trào công nhân và phong trào yêu nước.
D. Đã hình thành khối liên minh công - nông, tr thành nòng ct cho mi thng li ca cách mng Vit
Nam.
Câu 25 (VD): Vit Nam, phong trào cách trang 1930 - 1931 có điểm khác biệt nào sau đây về bi cnh
bùng n so vi phong trào dân ch 1936 - 1939?
A. Quần chúng nhân dân hăng hái tham gia đấu tranh.
B. Chính quyn thực dân tăng cường khng b.
C. Đời sống nhân dân lao động khó khăn, cực kh.
D. Phong trào cách mng thế giới đang phát triển.
Câu 26 (VD): Vic Chính ph và Ch tch H Chí Minh Hiệp định Sơ b 6/1/1946 vi thc dân Pháp
chng t
A. s mm do ca ta trong vic phân hóa k thù.
B. Đảng đã thay đổi trong nhận định, đánh giá kẻ thù.
C. s tha hip của Đảng và Chính ph.
D. s non yếu trong lãnh đạo của Đảng.
Câu 27 (VD): Tht bi của phong trào yêu c t đầu thế k XX đến hết Chiến tranh thế gii th nht
để li bài hc kinh nghiệm nào sau đây cho cách mng Vit Nam?
A. Ch khi lực lượng vũ trang lớn mnh mới phát động quần chúng đấu tranh.
B. S giúp đỡ t bên ngoài là điều kin tiên quyết để đấu tranh giành độc lp.
C. Tiến hành đồng thi cách mng gii phóng dân tc và cách mng ruộng đất.
D. Gii quyết hài hòa mi quan h gia hai nhim v dân tc và dân ch.
Câu 28 (VD): Hi ngh nào đánh dấu s quay tr lại đầy đủ nhng nội dung đúng đn, sáng to ca
Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng?
A. Hi ngh Ban Chấp hành Trung ương Đảng ln th VI (11/1939).
B. Hi ngh ln th nht Ban Chấp hành Trung ương lâm thời (10/1930).
Trang 5
C. Hi ngh Ban Chấp hành Trung ương Đảng ln th VIII (5/1941).
D. Hi ngh Ban Chp hành Trung ương Đảng ln th VII (11/1940).
Câu 29 (NB): Trong phong trào dân tc dân ch 1919 1925, giai cp nào t chc cuc vận động người
Vit Nam ch mua hàng của người Vit Nam?
A. Nông dân. B. Công nhân. C. Tư sản. D. Địa ch.
Câu 30 (NB): Luận cương chính tr (tháng 10/1930) của Đảng Cng sản Đông Dương xác định
A. mục tiêu đấu tranh ch là các quyn dân sinh.
B. lãnh đạo cách mng là giai cp công nhân.
C. mục tiêu đấu tranh ch là các quyn dân ch.
D. lãnh đạo cách mng là giai cp nông dân.
Câu 31 (VD): Cao trào kháng Nht cứu nước (t tháng 3 đến giữa tháng 8 năm 1945) và phong trào cách
mng 1930 1931 có điểm ging nhau là
A. đặt nhim v gii phóng dân tộc lên hàng đầu.
B. hình thành khi liên minh công - nông.
C. chun b lực lượng cho cách mng tháng Tám.
D. thúc đẩy thời cơ tổng khởi nghĩa chín muồi.
Câu 32 (NB): Để tp trung vào nhim v gii phóng dân tc, Hi ngh ln th 8 Ban Chp hành Trung
ương Đảng Cng sn Đông Dương (tháng 5 năm 1941) đề ra ch trương
A. tiếp tục đề ra khu hiu cách mng ruộng đất.
B. thành lâp Mt trn Dân ch Đông Dương.
C. phát động cao trào kháng Nht cứu nước.
D. thành lp Mt trn Việt Nam độc lâp đồng minh.
Câu 33 (VD): Hoại động cứu nước ca Nguyn Ái Quc trong những năm 1921 - 1924 có ý nghĩa gì?
A. Thng nht các t chc cng sản thành Đảng Cng sn Vit Nam.
B. Tìm ra con đường cứu nước đúng đắn cho dân tc.
C. Trc tiếp chun b điều kin v cán b và t chc cho s ra đời của Đảng.
D. ớc đầu chun b v tư tưởng chính tr cho s ra đời ca Đảng.
Câu 34 (VDC): Nhận xét nào sau đây là đúng v phong trào công nhân Vit Nam trong những năm 1928
1929?
A. Có sc quy t và dẫn đầu phong trào yêu nước.
B. Có tính thng nht cao theo một đường li chính tr đúng đắn.
C. Chng t giai cấp công nhân đã đủ sức lãnh đạo cách mng.
D. Phát trin mnh m và có mt t chức lãnh đạo thng nht.
Câu 35 (VD): Điểm nào dưới đây thể hin t chc Vit Nam Quốc dân đảng (1927 - 1930) đã nhận thc
đúng yêu cầu khách quan ca lch s dân tc?
A. Ch trương tiến hành cách mng bng bo lc.