1
TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG
[ Đề minh ha]
KÌ THI TT NGHIP THPT
NĂM HỌC: 2024-2025
Môn: Công ngh (Công)
Thi gian làm bài: 45 phút
PHN I. Trc nghim nhiu la chn (6 điểm)
Câu 1. Quan sát hình ới đay và phát biểu cách xác định các kích thước m và n ca
hình chiếu cnh.
A. m chiu cao; n chiu rng.
B. m chiu rng; n chiu cao.
C. m chiu dài; n chiu rng.
D. m chiu rng; n chiu dài.
Câu 2. Các phép chiếu được s dng trên hình ới đây là nhng phép chiếu gì?
A. Hình a và b Phép chiếu song song.
B. Hình a Phép chiếu song song; Hình b Phép chiếu vuông góc.
C. Hình a Phép chiếu vuông góc; Hình b Phép chiếu song song.
D. Hình a và b Phép chiếu vuông góc.
Câu 3. nh v ới đây là kí hiệu ca cái gì?
A. Cửa đi đơn hai cánh. B. Ca lùa mt cánh.
C. Cửa đi đơn một cánh. D. Ca kép mt cánh.
Câu 4. Trong Auto CAD, nút lệnh nào dùng để v cung tròn?
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Quá trình sử dng các biện pháp kĩ thuật khác nhau để thay đổi cơ tính và
chất lượng b mt ca chi tiết” là bản cht của giai đoạn nào trong quá trình sn xut
khí?
A. Gia công to hình sn phm. B. X lí và bo v.
C. Lp ráp sn phm. D. Đóng gói sản phm.
2
Câu 6. Nhim v chính ca Al là:
A. Hc t các d liệu đã có. B. Lưu trữ, phân tích d liu.
C. Phân tích d liu. D. Thu thp d liu qua IoT.
Câu 7. Sơ đồ h thống cơ khí động lc là
A. Nguồn động lc → Máy công tác → H thng truyền động.
B. Nguồn động lc → Hệ thng truyền động → Máy công tác.
C. H thng truyền động → Nguồn động lc Máy công tác.
D. Máy công tác → Hệ thng truyền động → Nguồn động lc.
Câu 8. Động cơ đốt trong được s dng cho các loi xe gắn máy thường là loại động
cơ:
A. có cách b trí xilanh theo mt hàng. B. Xăng hoặc động cơ Diesel. C.
4 kì. D. 4 kì hoc 2 kì.
Câu 9. Dòng điện xoay chiều ba pha có biên độ và tn s bằng nhau nhưng lệch pha
nhau mt góc?
A.
23
. B.
32
. C.
1
3
. D. 3
.
Câu 10. Quan sát các hình v ới đây và cho biết đâu là cách nối ti hình sao?
A. Hình 1 . B. Hình 2
C. Hình 3 . D. Hình 4
Câu 11. Một động điện ba pha điện tr mi pha R= 30
ni hình tam giác
đưc ni vi ngun ba pha có: Ud = 280V. Tính dòng điện pha, dòng điện dây?
A. Ip = 12,7A; Id = 21,9A. B. Ip = 11,7A; Id = 21,9A.
C. Ip = 12,7A; Id = 22,9A. D. Ip = 11,7A; Id = 22,9A.
Câu 12. Trong h thống điện quc gia, phương pháp sn xuất đin tng công sut
ln nht là
A. nhiệt điện. B. thủy điện. C. đin gió. D. đin mt tri.
Câu 13. Quan sát hình 4.5. Đây là sơ đồ ới điện.
A. phân phi. B. truyn ti. C. xí nghim. D. truyn ti và phân phi.
3
Câu 14. Qui trình v sơ đồ nguyên lí ca h thống điện gia đình đưc thc hin
theo mấy bước?
A. 2. B. 3. C. 4. D.5
Câu 15. Trên v mt dây dẫn điện có ghi: Cu - 220 V - 1.0 mm2. Hãy cho biết ý
nghĩa 1.0 mm2 là gì?
A. Tiết din lõi dây dn. B. Tiết din dây đin.
C. Đường kính dây điện. D. Đưng kính lõi dây.
Câu 16. Trong thiết kế lắp đặt điện an toàn cn:
A. chn dây dẫn và cáp điện có thông s đin áp phù hp với điện áp ca h thng.
B. chn thiết b đóng- ct và bo v phù hp vi công sut tiêu th ca thiết b.
C. phi nối đất và có h thông chng sét.
D. C 3 ý trên đều đúng.
Câu 17. Thiết kế h thng truyn ti và phân phối điện năng cần
A. Đảm bo thông s kĩ thuật.
B. Tránh quá ti trm biến áp.
C. Tránh quá tải đường dây.
D. Đảm bo thông s kĩ thuật, tránh quá ti trm biến áp và đường dây.
Câu 18. Hình nh này là loi dch v gi?
A. Dch vt tin. B.Dch v tài chính.
C. Dch v trao đổi tin. D. Dch v buôn bán.
Câu 19. Loi t điện nào sau đây không mắc vào mạch điện xoay chiu?
A. T hóa. B. T gm. C. T nilon. D. T giy.
Câu 20. Linh kin nào chặn dòng điện xoay chiu mà ch cho dòng điện mt chiều đi
qua?
A. . B. . C. . D.
Câu 21. Diode ng để làm gì?
A. Biến dòng xoay chiu thành dòng mt chiu.
B. Biến dòng mt chiu thành dòng xoay chiu.
C. Khuếch đại tín hiu.
D. Biến dòng xoay chiu thành dòng mt chiều và ngược li.
Câu 22. Cu to Transistor gm có 3 cc?
A. Base (B), Colector (C) và Emitter (E).
4
B. Base (B), Collector (C) và Emiter (E).
C. Base (B), Collector (C) và Emitter (E).
D. Base (B), Collector (C) và Emittere (E).
Câu 23. Quan sát hình sau và cho biết đây là sơ đồ ca mch nào?
A. Sơ đồ mch khuếch đại đảo. B. Sơ đồ mch khuếch đại không đảo.
C. Sơ đồ mch cng không đảo. D. Sơ đồ mch cộng đảo.
Câu 24. Tín hiu s có biên độ
A. không đổi. B. biến đổi hoặc không đổi ph thuc vào nhiu yếu t.
C. biến đổi. D. không đổi trong khong thi gian nhất định.
Phn II. TRC NGHIỆM ĐÚNG/ SAI
Câu 1. Trong s dụng điện
a. S dng thiết b, đ dùng điện chất lượng cao, lớp cách điện chng cháy, chu
đưc nhiệt độ cao, có ngun gc. Đ/S
b. Không s dng thiết b thiếu ch dn, không có thiết b bo v. Đ/S
c.Chơi game khi đang sạc đin thoi. Đ/S
d. Ct ngun cấp điện khi không s dng. Đ/S
Câu 2. Để tiết kiệm điện năng. Trong lựa chn, lắp đặt thiết b và đồ dùng điện cho
một gia đình có sử dng nhiu loi thiết b đin kác nhau cn.
a. La chn thiết b và đồ dùng điện có công sut định mc ln nht. Đ/S
b. La chn thiết b và đồ dùng điện chú ý thông tin tiết kiệm ghi trên nhãn năng
ng. Đ/S
c. Lắp đặt thiết b và đồ dùng điện theo hai nhánh nguồn: Đ/S
+ Ngun một: điện cung cp cho phòng khách và phòng ng.
+ Nguồn hai điện cung cp ngoài hiên, phong bếp và bung v sinh chung.
d. Chn v trí lắp đặt máy git phòng bếp. Đ/S
Câu 3. Mt thiết b đin t b cháy điện tr màu, máy không hoạt động được. Để sa
cha cho máy hoạt động tr li ta phải thao tác như sau:
a.c mt: Dùng vạn năng kế đo kiểm tra thông mạch để phát hiện điện tr b cháy.
Đ/S
b.c hai: Chọn điện tr có cùng tr s với điện tr hng. Đ/S
c.c ba: Khi chọn đin tr ta phi đọc tr s trên các vch màu điện trở. Đ/S
d.Bước bn: Khi lp đin tr vào mạch điện cn phi chú ý vào điện cc.Đ/S
Câu 4. Em hãy cho biết đồng h hin th trên cây xăng hoạt đng da trên b so
sánh, b đếm hay c hai.
a. Đồng h hin th trên cây xăng hoạt động da vào b so sánh.
B so sánh có nhim v so sánh lưu lượng xăng đang chảy qua vòi bơm với mt giá
tr tham chiếu được cài đặt sn. Đ/S
5
b. Đồng h hin th trên cây xăng hoạt động da vào b đếm. Vì b đếm có nhim
v đếm s ln b so sánh gi tín hiu. Mi tín hiệu tương ứng vi một lượng
xăng nhất định, do đó số lần đếm s cho biết tổng lượng xăng đã được bơm. Đ/S
c. Đồng h hin th trên cây xăng hoạt động da trên c b so sánh và b đếm.
B so sánh có nhim v so sánh lưu lượng xăng đang chảy qua vòi bơm với mt giá
tr tham chiếu được cài đặt sn.
B đếm có nhim v đếm s ln b so sánh gi tín hiu. Mi tín hiệu tương ứng vi
một lượng xăng nhất định, do đó số lần đếm s cho biết tổng lượng xăng đã được
bơm. Đ/S
d. Đồng h hin th trên cây xăng hoạt động da trên c b so sánh và b nh.
B so sánh có nhim v so sánh lưu lượng xăng đang chảy qua vòi bơm với mt giá
tr tham chiếu được cài đặt sn.
B đếm có nhim v đếm s ln b so sánh gi tín hiu. Mi tín hiệu tương ứng vi
một lượng xăng nhất định, do đó số lần đếm s cho biết tổng lượng xăng đã được
bơm. Đ/S