
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Công nghệ nông nghiệp năm 2025 - Trường THPT Sông Ray, Đồng Nai
lượt xem 1
download

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Công nghệ nông nghiệp năm 2025 - Trường THPT Sông Ray, Đồng Nai" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Công nghệ nông nghiệp năm 2025 - Trường THPT Sông Ray, Đồng Nai
- Ra đề: Trường THPT Sông Ray ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 Phản biện đề: Trường THPT Cẩm Mỹ MÔN: CÔNG NGHỆ NN Thời gian làm bài: 50 PHÚT Đề có 04 trang Họ, tên thí sinh: …………………………………………………… Số báo danh: ………………………………………………………. PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. (24 câu – 6 điểm) Câu 1. Công nghệ nào sau đây được áp dụng trong hình bên? A. Công nghệ tưới nhỏ giọt. B. Công nghệ phun mưa. C. Công nghệ thủy canh. D. Công nghệ khí canh Câu 2. Công nghệ trồng cây trên giá thể tưới nhỏ giọt có ưu điểm nào sau đây? A. Dễ dàng kiểm soát độ ẩm của giá thể, lượng nước tưới, dinh dưỡng. B. Chỉ trồng được những loại cây có kích thước bẻ như xà lách, rau cải. C. Không cần dùng đất nên đỡ tốn chi phí đầu tư, tăng lợi nhuận. D. Cây thường xuyên được tiếp xúc với không khí nên giàu oxygen. Câu 3. Đâu là vai trò của trồng trọt đối với đời sống, kinh tế, xã hội ? A. Cung cấp thức ăn chăn nuôi. B. Khẳng định chủ quyền biển đảo. C. Cung cấp mô, cơ quan phục vụ cho y học. D. Phòng hộ khu dân cư, khu đô thị. Câu 4. Sản phẩm nào sau đây được chế biến từ thịt? A. Sữa chua. B. Lạp xưởng. C. Sốt trứng D. Trứng muối. Câu 5. Rừng phòng hộ đầu nguồn có vai trò A. chắn sóng, gió; chống xâm nhập mặn. B. giảm tiếng ồn, làm sạch không khí. C. giữ đất, nước, điều hòa dòng chảy. D. cung cấp gỗ, thảo dược cho con người. Câu 6. Đối với loài cây rừng có, giai đoạn già cõi có đặc điểm nào sau đây? A. Sinh trưởng nhanh; bắt đầu ra hoa, đậu quả. B. Ngừng sinh trưởng; bắt đầu ra hoa, đậu quả. C. Sinh trưởng chậm; khả năng ra hoa, đậu quả mạnh. D. Sinh trưởng chậm; khả năng ra hoa, đậu quả giảm. Câu 7. Phát biểu nào sau đây Sai khi nói về vai trò của ngành thủy sản? A. Cung cấp lương thực cho tiêu dùng trong nước và xuất khẩu. B. Cung cấp thực phẩm cho tiêu dùng trong nước và xuất khẩu.
- C. Cung cấp nguyên liệu cho ngành chế biến thực phẩm. D. Cung cấp nguyên liệu cho ngành dược học và mĩ phẩm. Câu 8. Động vật thủy sản nào sau đây thuộc nhóm lưỡng cư? A. Cá chép. B. Ốc hương. C. Ếch đồng. D. Cá sấu Câu 9. Để khử trùng không khí bên trong chuồng trại chăn nuôi người ta dùng phương pháp nào sau đây? A. Sử dụng tia cực tím có bước sóng ngắn 100-280nm. B. Dùng xà bông chà sạch chuồng trại chăn nuôi. C. Dùng chổi, xẻng, vòi xịt nước làm sạch chuồng trại. D. Dùng vòi nước nóng cao áp xịt chuồng trại chăn nuôi. Câu 10. Màu nước phù hợp cho ao nuôi tôm nước mặn là màu A. đỏ gạch. B. vàng cam. C. xanh lá cây.D. vàng nâu. Câu 11. Phương pháp nào sau đây dùng để chế biến sản phẩm thủy sản? A. Nước mắm. B. Ướp muối. C. Ướp đá. D. làm lạnh. Câu 12. Nuôi trồng thuỷ sản bán thâm canh có đặc điểm A. kiểm soát một phần quá trình tăng trưởng của thủy sản. B. diện tích nuôi trồng lớn, khó áp dụng công nghệ cao. C. năng suất, sản lượng cao do có sử dụng thức ăn tự nhiên. D. vốn vận hành thấp, phương thức quản lí, vận hành khó khăn. Câu 13. Phương pháp nào sau đây là ứng dụng công nghệ sinh học trong xử lý chất thải chăn nuôi? A. Dùng đệm lót sinh học. B. Dùng máy ép tách phân. C. Làm thức ăn cho cá. D. Phơi khô chất thải rắn. Câu 14. Vị trí đặt lồng nuôi cá rô phi trên sông cần thoáng gió, có mặt nước rộng và tốc độ dòng chảy phù hợp khoảng A. 0,2-0,3 m/s. B. 2 – 3 m/s. C. 20-30 m/s. D. 10-30 m/s. Câu 15. Việc xây dựng và bảo vệ các khu bảo tồn thiên nhiên có vai trò nào sau đây? A. Quản lí rừng thuận lợi hơn. B. Mở rộng diện tích trồng rừng. C. Bảo tồn đa dạng sinh học. D. Nâng cao ý thức bảo vệ rừng. Câu 16. Một trong những đặc điểm của phương thức khai thác trắng là A. quá trình tái sinh rừng tiến hành song song với quá trình chặt. B. mặt đất rừng luôn có cây che phủ, hoàn cảnh rừng ít bị biến đổi. C. tái sinh hoàn toàn sau khi khai thác, rừng mới là rừng đều tuổi. D. rừng duy trì được cấu trúc nhiều tầng sau khi khai thác trắng. Câu 17. Việc sử dụng một số loại máy trong nông nghiệp như máy cấy, máy trồng súp lơ, máy trồng khoai tây, máy trồng tỏi là ví dụ về A. cơ giới hóa trong làm đất. B. cơ giới hóa trong gieo trồng. C. nông nghiệp tuần hoàn. D. trồng trọt công nghệ cao. Câu 18. Trong chuồng nuôi gà áp dụng công nghệ cao, các thông tin về tiểu khí hậu chuồng nuôi (nhiệt độ, độ ẩm, bụi,...), thông tin về đàn lợn (giống, tình trạng sức khoẻ, năng suất, dịch bệnh,...) được giám sát nhờ hệ thống A. camera và hệ thống khử trùng tự động của chuồng.
- B. camera và các thiết bị cảm biến trong chuồng nuôi. C. âm thanh và khử trùng tự động của chuồng nuôi. D. máy tính và hệ thống quạt thông gió cho chuồng. Câu 19. Trong ao nuôi thủy sản, vi sinh vật có lợi có vai trò A. cung cấp oxygen hòa tan trong nước. B. là thức ăn tự nhiên cho tôm, cá. C hấp thụ một số chất độc trong nước. D. ổn định độ mặn của nước. Câu 20. Lượng thức ăn cho cá rô phi thay đổi trong từng giai đoạn nuôi dựa trên thông số nào? A. Khối lượng cơ thể cá. B. Chiều dài thân cá. C. Chiều dài ruột cá. D. Hàm lượng đạm trong thức ăn. Câu 21. Sản phẩm nào sau đây có nguồn gốc từ lâm nghiệp? A. Mật ong rừng. B. Cà phê. C. Ngọc trai. D. Lúa . Câu 22. Trong quy trình ương nuôi tôm biển: (1) Lựa chọn và thả giống; (2) Chuẩn bị bể; (3) Thu hoạch; (4) Chăm sóc và quản lí. Thứ tự Đúng là: A. (1) → (4) → (3) → (2). B. (2) → (3) → (4) → (1). C. (1) → (2) → (4) → (3). D. (2) → (1) → (4) → (3). Câu 23. Hiện trạng rừng trồng phân theo mục đích sử dụng Loại rừng Đặc dụng Phòng hộ Sản xuất Tổng diện tích Diện tích(ha) 94 241 630 994 3 930 758 4 655 993
- Tỉ lệ(%) 2,0 13,6 84,4 100 Nhận định nào sau đây Đúng A. Khai thác rừng đặc dụng ít chuyển dần sang khai thác rừng phòng hộ . B. Công tác trồng và chăm sóc rừng phòng hộ, rừng đặc dụng chưa được chú trọng. C. Khai thác rừng đặc dụng ít chuyển dần sang khai thác rừng sản xuất . D. Công tác trồng rừng phòng hộ nhiều hơn rừng đặc dụng. Câu 24. Thức ăn tươi sống bao gồm: A. Giun quế, có tươi, cá tạp. B. Bột cá, bột thịt, bột máu. C. Giun quế, bột cả, bột thịt. D. Cô tươi, cá tạp, tảo, ngô, khoai. Phần II. Trắc nghiệm Đúng – Sai (Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.) (4 câu – 4 điểm) Câu 1. Anh A sống ở gần rừng nên thường xuyên vào rừng hái các loại rau, quả, nấm, măng, các loại cây thảo dược về bán để kiếm sống. Ngoài ra anh còn chặt 1 số cây để có đất làm chuồng nuôi 1 số gia súc để kiếm thêm thu nhập. Hằng ngày anh thả gia súc vào rừng để nó tự kiếm ăn. a) Việc khai thác các loại rau, quả, nấm, măng, các loại cây thảo dược không ảnh hưởng đến tài nguyên rừng. b) Măng, nấm là những sản phẩm của lâm nghiệp. c) Việc lấy đất làm chuồng nuôi gia súc của anh A là 1 trong những nguyên nhân làm suy thoái tài nguyên rừng. d) Chăn thả gia súc vào rừng không ảnh hưởng đến tài nguyên rừng. Phân của các loại gia súc có thể làm phân bón hữu cơ rất tốt cho cây rừng. Câu 2. Một ao nuôi tôm nước lợ ở khu vực ven biển trong những ngày gần đây nước trong ao chuyển sang màu nâu đen, có mùi tanh hôi và tôm trong ao bắt đầu có dấu hiệu bị bệnh. Người nuôi tôm kiểm tra và phát hiện nồng độ amoniac trong nước cao, do lượng chất hữu cơ thừa và hệ thống lọc nước không hiệu quả. Họ đã đưa ra một số nhận định sau, hãy cho biết các nhận định đó Đúng hay Sai? a) Màu nước này thường là dấu hiệu của sự ô nhiễm. b) Nồng độ amoniac cao trong ao không liên quan đến việc tôm bị bệnh và chết. c) Ô nhiễm nước ao nuôi tôm có thể chỉ được xử lý bằng cách giảm lượng thức ăn cho tôm. d) Cải thiện hệ thống lọc nước và bổ sung vi sinh vật có lợi là một phương pháp hiệu quả để xử lý tình trạng nước ao nuôi tôm bị ô nhiễm. Câu 3. Bệnh đốm trắng là bệnh phổ biến ở tôm thẻ chân trắng. Gây chết hàng loạt, tỉ lệ chết 90-100% sau 3-10 ngày nhiễm bệnh. Tác nhân gây bệnh là do virus Baculovieus thuộc họ Nimaviridae gây ra. Gọi là hội chứng đóm trắng WSSV. Theo nghiên cứu cho thấy việc bổ sung nấm men Candida aquaetextoris S527, một loại nấm men từ biển có thể có trong khẩu phần ăn của thủy sản, đã được đưa vào khẩu phần ăn của tôm sau khi tiếp xúc với WSSV. Kết quả từ thử nghiệm cho thấy nó hoạt động như một chất kích thích miễn dịch và cải thiện khả năng sống sót của tôm.
- ( Nguồn: https://binhminhbba.com/dac-diem-cua-chat-kich-thich-mien-dich-o-tom/) a) Bệnh đóm trắng ở tôm thẻ chân trắng do vi rút gây ra. b) Nấm men Candida aquaetextoris S527 là chất kích thích miễn dịch sinh học. c) Bổ sung nấm men Candida aquaetextoris S527 vào thức ăn của thủy sản là phương pháp trị bệnh đốm trắng hiệu quả đối với tôm. d) Để không ảnh hưởng đến sức khỏe người tiêu dùng, người chăn nuôi thủy sản sử dụng Nấm men Candida aquaetextoris S527 để trị bệnh. Câu 4. Một nghiên cứu đã khảo sát ảnh hưởng của việc bổ sung phytase vào thức ăn đối với sự tăng trưởng của cá tra. Kết quả được tóm tắt như sau: Bổ sung 750 FYT/kg Bổ sung 1500 FYT/kg Chỉ tiêu Đối chứng phytase phytase Trọng lượng ban đầu (g) 5,11 4,89 4,99 Trọng lượng cuối (g) 43,54 46,68 52,78
- Bổ sung 750 FYT/kg Bổ sung 1500 FYT/kg Chỉ tiêu Đối chứng phytase phytase Tăng trọng (g) 38,43 41,59 47,79 Hệ số chuyển đổi thức ăn 1,63 1,53 1,20 (FCR) FYT là viết tắt của "phytase unit", được sử dụng để đo hoạt tính enzyme của phytase. (Nguồn: Lê Thanh Hùng, "Một số kết quả nghiên cứu về dinh dưỡng và thức ăn trên cá tra", Đại học Nông Lâm TP.HCM) a) Việc bổ sung phytase có ảnh hưởng đến sự tăng trưởng của cá tra. b) Bổ sung 750 FYT/kg phytase giúp cá tra tăng trưởng tốt nhất. c) Bổ sung 1500 FYT/kg phytase giúp cải thiện tăng trưởng và hiệu quả sử dụng thức ăn của cá tra. d) Cần tiếp tục thử nghiệm với phytase với khối lượng lớn hơn 1500 FYT để tìm ra hàm lượng phytase bổ sung vào thức ăn phù hợp nhất.

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Lịch sử có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ
7 p |
246 |
15
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An
16 p |
150 |
8
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn GDCD có đáp án - Trường THPT Hồng Lĩnh (Lần 1)
5 p |
179 |
7
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Nguyễn Tất Thành, Gia Lai
204 p |
196 |
6
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Cầm Bá Thước
15 p |
133 |
4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng, Quảng Bình
5 p |
187 |
4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Đông Thụy Anh
6 p |
119 |
4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Đồng Quan
6 p |
150 |
4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Chuyên Biên Hòa
29 p |
182 |
4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 1 - Trường THPT Minh Khai, Hà Tĩnh
6 p |
123 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Phụ Dực
31 p |
115 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội
32 p |
122 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Ngữ văn - Trường THPT Trần Phú
1 p |
145 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Đặng Thúc Hứa
6 p |
99 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai
7 p |
129 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường Chuyên Võ Nguyên Giáp
6 p |
140 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai (Lần 1)
6 p |
121 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Sinh học có đáp án - Trường THPT Hồng Lĩnh (Lần 1)
4 p |
151 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
