MA TRẬN ĐỀ MINH HỌA THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI CỦA BỘ
Môn Thi Thành Phần: Địa lý
Thời gian làm bài: 50 phút.
1.Ma trận đề:
Chủ đề Dạng thức Câu/ý hỏi Năng lực Địa lí
Nhận thức
khoa học
địa lí (NT)
Tìm hiểu
địa lí
(TH)
Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học (VD)
Cấp độ tư
duy
Cấp độ tư
duy
Cấp độ tư duy
Biết Hiểu Vận
dụng
Bi
ết
Hiểu Vận
dụng
Biết Hiểu Vận
dụng
Chủ đề: Địa
lí tự nhiên
Dạng thức 1
u 1
X
(NT1.4)
u 2
X
(NT1.4)
u 3
X
(NT2.4)
u 4
X
(NT2.2)
Dạng thức 2
Câu 1
(LT)
aX
(NT2.2)
bX
(NT2.2)
cX
(NT2.2)
dX
(NT2.2)
Dạng thức 3
u 1
X
(TH1.6)
Chủ đề: Địa
lí dân cư
Dạng thức 1
u 5
X
(NT1.4)
u 6
X
(NT2.4)
Dạng thức 2
Câu 2
(BT)
a
X
(T
H1.
6)
bX
(NT 2.4)
cX
(NT2.4)
dX
(NT2.4)
Dạng thức 3
u 2
X
(TH1.6)
Chủ đề: Địa
lí các ngành
kinh tế
Dạng thức 1
u 7
X
(NT1.4)
u 8
X
(NT1.4)
u 9
X
(NT1.4)
u
10
X
(NT2.4)
u
11
X
(NT2.4)
Dạng thức 2
Câu 3
(BT) a
X
(T
H1.
6)
bX
(NT2.4)
c X (TH1.6)
d X
(TH1.7)
Dạng thức 3
u 3
X
(TH1.6)
u 4
X
(TH1.6)
u 5
X
(TH1.6)
Chủ đề: Địa
lí các vùng
kinh tế
Dạng thức 1
u
12
X
(NT1.4)
u
13
X
(NT1.4)
u
14
X
(NT1.4)
u
15
X
(NT2.4)
u
16
X
(NT2.4)
u
17
X
(NT2.4)
u
18
X
(NT2.7)
Dạng thức 2
Câu 4
(LT)
aX
(NT2.4)
bX
(NT 2.4)
cX
(NT2.4)
d X
(NT2.4)
Dạng thức 3
u 6
X
(TH1.6)
14 7 9 2 5 3
Lệnh hỏi: Biết 16, Hiểu 12, Vận dụng 12
2. Xây dựng bảng đặc tả
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ MINH HỌA THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI CỦA BỘ
TT Chương/
Chủ đề
Nội dung/Đơn vị
kiến thức
Tỉ lệ/% điểm
TNK
Q
nhiều
lựa
chọn
TNK
Q
đúng-
sai
TNK
Q trả
lời
ngắn
Tự
luận
Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD
1 Địa lý
tự
nhiên
.
Vị trí
địa lý-
Phạm
vi
lãnh
thổ
*
Biết:
Đặc
điểm
vị trí
địa lí,
phạm
vi
lãnh
thổ
10,25
nước
ta.
Thiên
nhiên
nhiệt
đới
ẩm
gió
mùa
+
Phân
hóa
đa
dạng.
*Hiểu
:
Trình
bày
được
các
biểu
hiện
của
thiên
nhiên
nhiệt
đới
ẩm
gió
mùa
thông
qua
khí
hậu
*
Biết,
hiểu,
vận
dụng:
Giải
thích
được
các sự
vật,
hiện
tượng
tự
nhiên
ở Việt
Nam.
1
11
211
0,25
1,0
0,5