Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Địa lí năm 2020 - THPT Lý Tự Trọng
lượt xem 0
download
Để giúp cho học sinh đánh giá lại kiến thức đã học của mình sau một thời gian học tập. Mời các bạn tham khảo Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Địa lí năm 2020 - THPT Lý Tự Trọng để đạt được điểm cao trong kì thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Địa lí năm 2020 - THPT Lý Tự Trọng
- SỞ GD&ĐT KHÁNH HÒA KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2020 TRƯỜNG THPT LÝ TỰ Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI TRỌNG ĐỀ THI THAM KHẢO Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ (Đề kiểm tra gồm 04 trang) (Thời gian:50 phút, không kể thời gian phát đề) Họ, tên thí sinh:........................................................................................................................................ Số báo danh:.............................................................................................................................................. Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất ở đồng bằng sông Hồng? A.Đất cát biển. B.Đất phù sa sông. C. Đất phèn. D.Đất mặn. Câu 42:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đất liền? A. Cát Bà. B. Tràm Chim. C. Phú Quốc. D. Côn Đảo. Câu 43:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cảng biển Chân Mây thuộc tỉnh nào sau đây? A. Quảng Bình. B. Quảng Trị. C. Thừa Thiên Huế. D. Quảng Nam. Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết thành phố nào sau đây của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có quy mô dân số từ 200 001 đến 500 000 người? A. Hội An. B. Tuy Hòa. C. Phan Thiết. D. Đà Lạt. Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy điện Uông Bí (Quảng Ninh) hoạt động chủ yếu nhờ nguồn năng lượng nào? A. Nước. B. Than. C. Dầu khí. D. Năng lượng Mặt Trời. Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết trong nội bộ của khu vực I giai đoạn 2000 2007, cơ cấu có sự chuyển dịch như thế nào? A. Giảm tỉ trọng nông nghiệp. B. Tăng tỉ trọng nông nghiệp. C. Giảm tỉ trọng thủy sản. D. Tăng tỉ trọng lâm nghiệp. Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, ngành kinh tế nào sau đây chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP của thành phố Nha Trang? A. Nông, lâm nghiệp và thủy sản. B. Công nghiệp và xây dựng. C. Dịch vụ. D. Du lịch. Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết tuyến đường ô tô quan trọng nối Hà Nội với Lạng Sơn là A. Quốc lộ 1. B. Quốc lộ 2. C. Quốc lộ 3. D. Quốc lộ 4. Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành chế biến nông sản phát triển ở các trung tâm công nghiệp nào sau đây? A. Vinh, Huế, Đà Nẵng. B. Huế, Đà Nẵng, Quy Nhơn. C. Quảng Ngãi, Quy Nhơn, Nha Trang. D. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang. Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch cấp quốc gia của vùng Bắc Trung Bộ là A. Vinh. B. Đồng Hới. C. Huế. D. Đà Nẵng. Trang 1/4
- Câu 51: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, đất mặn của Đồng bằng sông Cửu Long được phân bố chủ yếu ở A. dọc sông Tiền. B. dọc sông Hậu. C. ven biển. D. khu vực biên giới giáp Campuchia. Trang 2/4
- Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Bắc Trung Bộ thuộc vùng khí hậu nào sau đây? A. Tây Bắc Bộ và Đông Bắc Bộ. B. Trung Nam Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ. C. Bắc Trung Bộ và Nam Trung Bộ. D. Tây Nguyên và Nam Bộ. Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết ở nước ta, bão có tác động mạnh nhất đến vùng nào sau đây? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Tây Nguyên. Câu 54: Đặc điểm nào sau đây chứng tỏ Việt Nam là đất nước nhiều đồi núi? A. Cấu trúc địa hình khá đa dạng. B. Địa hình đồi núi chiếm 3/4 diện tích lãnh thổ. C. Địa hình thấp dần từ tây bắc xuống đông nam. D. Địa hình núi cao chiếm 1% diện tích lãnh thổ. Câu 55: Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta nằm tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành một vùng biển rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở? A. Nội thủy. B. Lãnh hải. C. Tiếp giáp lãnh hải. D. Đặc quyền kinh tế. Câu 56: Ở nước ta, tỉnh nào sau đây có chung đường biên giới với Lào và Campuchia? A. Quảng Ninh. B. Điện Biên. C. Kon Tum. D. Tây Ninh. Câu 57: Ý nào sau đây là biểu hiện tính đa dạng về thành phần dân tộc của nước ta? A. Quy mô dân số nước ta đạt trên 85,1 triệu người (Năm 2007). B. Nước ta có 54 dân tộc, trong đó người Kinh chiếm trên 80%. C. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên tuy đã giảm nhưng vẫn còn ở mức cao. D. Nhóm người từ 60 tuổi trở lên ngày lớn. Câu 58: Ý nào sau đây không phải là tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa đến nông nghiệp của nước ta? A. Tạo điều kiện cho hoạt động nông nghiệp thực hiện suốt năm. B. Làm cho nước ta tồn tại song hành nền nông nghiệp cổ truyền và nền nông nghiệp hàng hóa. C. Cho phép áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng. D. Làm tăng tính chất bấp bênh vốn có của nền nông nghiệp. Câu 59: Vùng nào sau đây có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất nước ta? A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Bắc Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 60: Yếu tố nào sau đây có tác động chủ yếu đến sự tăng nhanh giá trị xuất khẩu của nước ta hiện nay? A. Nhu cầu của quá trình công nghiệp hóa. B. Sự mở rộng và đa dạng hóa thị trường. C. Việc phát triển của quá trình đô thị hóa. D. Sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế. Câu 61: Ý nào sau đây là đặc điểm nổi bật nhất về vị trí địa lí của Tây Nguyên? A. Tiếp giáp với Lào. B. Tiếp giáp Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Không tiếp giáp với biển Đông. D. Không tiếp giáp với đồng bằng sông Cửu Long. Câu 62: Khai thác lãnh thổ theo chiều sâu là vấn đề tiêu biểu trong phát triển kinh tế của vùng nào sau đây? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ. Trang 3/4
- C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 63: Thiên nhiên nước ta mang tính chất nhiệt đới là do A. nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến Bắc bán cầu. B. nước ta tiếp giáp với biển Đông. C. nước ta nằm trong khu vực châu Á gió mùa. D. Tất cả các ý trên. Câu 64: Vị trí địa lí được coi là nguồn lực quan trọng để phát triển kinh tế ở nước ta vì vị trí địa lí A. quy định thiên nhiên mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa. B. tạo nên sự phong phú và đa dạng của tài nguyên khoáng sản, sinh vật. C. tác động lớn đến sự đa dạng văn hóa và các thành phần dân tộc ở nước ta. D. tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển kinh tế, thực hiện chính sách mở cửa, thu hút vốn đầu tư nước ngoài. Câu 65: Hiện nay, tài nguyên khoáng sản nào sau đây có ý nghĩa quan trọng nhất ở biển Đông nước ta? A. Cát thủy tinh. B. Than. C. Sắt. D. Dầu khí. Câu 66: Ý nào sau đây biểu hiện mạng lưới sông ngòi nước ta dày đặc? A. Tổng lượng phù sa hằng năm lớn, khoảng 200 triệu tấn. B. Chế độ nước sông chia thành mùa lũ, mùa cạn. C. Tổng lưu lượng nước hằng năm lớn, khoảng 839 tỉ m3. D. Có trên 2360 con sông dài trên 10km. Câu 67: Ý nào sau đây là biện pháp chủ yếu để giảm bớt tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị nước ta? A. Đẩy mạnh công tác đào tạo để nâng cao chất lượng nguồn lao động. B. Phát triển các ngành công nghiệp và dịch vụ. C. Phân bố lại lao động trong phạm vi cả nước. D. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động. Câu 68: Để giảm bớt tình trạng di dân tự do vào các đô thị, ý nào sau đây là giải pháp chủ yếu và lâu dài? A. Phát triển và mở rộng mạng lưới đô thị. B. Giảm tỉ suất gia tăng dân số ở nông thôn. C. Kiểm soát việc nhập hộ khẩu của dân nông thôn về thành phố. D. Xây dựng nông thôn mới, đa dạng hoá hoạt động kinh tế ở nông thôn. Câu 69: Ngành nào sau đây có tỉ trọng tăng và đóng vai trò ngày càng quan trọng, đặc biệt đối với nước ta quốc gia có thế mạnh về biển và hệ thống sông ngòi dày đặc? A. Nông nghiệp. B. Lâm nghiệp. C.Thủy sản. D. Trồng trọt. Câu 70: Nhận định nào sau đây không đúng về vai trò kinh tế và sinh thái của rừng A. Rừng là “lá phổi xanh” giúp điều hoà khí hậu. B. Rừng cung cấp gỗ và các lâm sản khác phục vụ sản xuất và đời sống. C. Rừng góp phần hình thành đất và chống xói mòn. D. Lâm nghiệp đóng góp tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị của sản xuất nông nghiệp. Câu 71: Dâncư tập trung đông đúc ở Đồng bằng sông Hồngkhông phảilà do Trang 4/4
- A. trồng lúa nước cần nhiều lao động. B. vùng mới được khai thác gần đây. C. có nhiều trung tâm công nghiệp. D. có điều kiện thuận lợi cho sản xuất và cư trú. Câu 72: Cho bảng số liệu Cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế (giá thực tế)(Đơn vị:%) Thành phần 1995 2005 Kinh tế Nhà nước 40,2 38,4 Kinh tế ngoài Nhà nước 53,5 45,6 Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài 6,3 16,0 Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta qua các năm 1995, 2005? A. Biểu đồ kết hợp. B. Biểu đồ đường. C. Biểu đồ tròn. D. Biểu đồ miền. Câu 73: Vấn đề hình thành cơ cấu nông lâm ngư nghiệp ở vùng Bắc Trung Bộ có ý nghĩa A. góp phần khai thác hợp lí các tiềm năng của vùng, tạo ra cơ cấu ngành kinh tế độc đáo. B. giải quyết việc làm cho một lực lượng lao động lớn trong vùng, hạn chế du canh, du cư. C. góp phần tạo ra cơ cấu ngành, tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian. D. góp phần hình thành và phát triển các vùng chuyên môn hóa nông nghiệp và phát triển công nghiệp chế biến. Câu 74: Ý nào sau đây là điều kiện tự nhiên thuận lợi để hoạt động khai thác thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện phát triển mạnh? A. Biển có nhiều bãi tôm, bãi cá. B. Hệ thống sông ngòi dày đặc. C. Ít thiên tai xảy ra. D. Lao động có trình độ cao. Câu 75: Thế mạnh đặc biệt trong việc phát triển cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới ởTrung du và miền núi Bắc Bộ là do A. đất feralit trên đá phiến, đá vôi chiếm diện tích lớn. B. nguồn nước tưới đảm bảo quanh năm. C. có nhiều giống cây trồng cận nhiệt và ôn đới. D. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh. Câu 76: Sự khác nhau về cây trồng chuyên môn hóa giữa Trung du và miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên chủ yếu là do A. diện tích đất. B. khí hậu. C. diện tích đồng cỏ. D. nguồn nước. Câu 77: Nguyên nhân nào sau đây gây mưa lớn cho Nam Bộ và Tây Nguyên vào thời kì đầu mùa hạ là do ảnh hưởngcủa khối khí A. cận chí tuyến bán cầu Bắc. B. Bắc Ấn Độ Dương. C. cận chí tuyến bán cầu Nam. D. lạnh phương Bắc. Câu 78: Ý nào sau đây là thế mạnh tự nhiên để xây dựng các nhà máy thủy điện ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? Trang 5/4
- A. Các cao nguyên có mặt bằng rộng. B. Sông lớn chảy trên địa hình dốc. C. Lượng mưa phân bố đều trong năm. D. Chế độ nước sông theo mùa. Câu 79: “Sự cố môi trường biển Formosa năm 2016” đã gây tổn hại lớn và trực tiếp đến nguồn lợi thủy sản ở vùng biển nào sau đây? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ. Câu 80:Cho bảng số liệu Sự biến động diện tích rừng và độ che phủ rừng của nước ta giai đoạn 1943 2005 Tổng diện tích có rừng Diện tích rừng tự nhiên Diện tích rừng Độ che phủ Năm (Triệu ha) (Triệu ha) trồng (Triệu ha) (%) 1943 14,3 14,3 0 43,0 1983 7,2 6,8 0,4 22,0 200 12,7 10,2 2,5 38,0 5 Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Từ năm 1943 đến năm 2005, tổng diện tích có rừng ở nước ta giảm liên tục. B. Từ năm 1943 đến năm 1983, rừng tự nhiên giảm gần 1/2 diện tích. C. Diện tích rừng trồng tăng mạnh. D. Sự thay đổi của độ che phủ tỉ lệ thuận với tổng diện tích có rừng. Hết Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam của Nhà xuất bản Giáo dục. Giám thị không giải thích gì thêm. Trang 6/4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2024 có đáp án - Sở GD&ĐT Sơn La (Lần 2)
7 p | 5 | 2
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 - Trường THPT Chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa (Lần 2)
6 p | 9 | 2
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Hóa học năm 2024 - Trường THPT Võ Thị Sáu, Phú Yên
6 p | 9 | 2
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Nam Cao, Hà Nam (Lần 1)
14 p | 6 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Ngô Thì Nhậm, Ninh Bình (Lần 1)
26 p | 6 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Chuyên Hạ Long (Lần 3)
6 p | 12 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Kim Liên, Nghệ An (Lần 4)
18 p | 5 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2024 có đáp án - Trường THPT Chuyên Đại học Vinh (Lần 2)
22 p | 9 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2024 có đáp án - Trường THPT A Nghĩa Hưng, Nam Định (Lần 2)
7 p | 9 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Sở GD&ĐT Đắk Lắk (Lần 2)
34 p | 6 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Tĩnh Gia 2, Thanh Hóa
20 p | 5 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2024 có đáp án - Trường THPT Tháp Mười, Đồng Tháp
8 p | 3 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Vật lý năm 2024 - Cụm Liên trường THPT tỉnh Quảng Nam (Lần 2)
4 p | 3 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2024 - Cụm Liên trường THPT tỉnh Quảng Nam (Lần 2)
6 p | 3 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh học năm 2024 - Cụm Liên trường THPT tỉnh Quảng Nam (Lần 2)
6 p | 4 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Lịch sử năm 2024 - Cụm Liên trường THPT tỉnh Quảng Nam (Lần 2)
5 p | 8 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn GDCD năm 2024 - Cụm Liên trường THPT tỉnh Quảng Nam (Lần 2)
6 p | 6 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Địa lí năm 2024 - Cụm Liên trường THPT tỉnh Quảng Nam (Lần 2)
4 p | 11 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn