SỞ GD&ĐT ĐỒNG NAI THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ THPT
TRƯỜNG TH-THCS-THPT SONG NGỮ LẠC HỒNG NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: ĐỊA
I. MỤC ĐÍCH VÀ YÊU CẦU CỦA ĐỀ KIỂM TRA
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh ở những nội dung thi THPT năm học 2024 - 2025. Từ đó, có thể điều chỉnh phương pháp,
hình thức ôn tập phù hợp với đối tượng học sinh nếu thấy cần thiết.
- Nâng cao hiệu quả dạy học của giáo viên.
- Đề phải chính xác, đảm bảo kiến thức chuẩn, đạt hiệu quả kiểm tra.
II. HÌNH THỨC CỦA ĐỀ KIỂM TRA
- Hình thức đề kiểm tra: 100% trắc nghiệm.
- Thời gian: 50 phút.
III. MA TRẬN, ĐẶC TẢ CỦA ĐỀ KIỂM TRA
1. BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
1
LỚP CHỦ
ĐỀ
CẤP
ĐỘ TƯ
DUY
TỔNG TỈ LỆ
PHẦN 1 PHẦN 2 PHẦN 3
Biết Hiểu Vận
dụng
Biết Hiểu Vận
dụng
Biết Hiểu Vận
dụng
12 ĐỊA
TỰ
NHIÊN
2 1 1 1 2 1 8 20%
12 ĐỊA
DÂN
1 1 2 5%
12 ĐỊA
NGÀN
H
KINH
TẾ
3 1 1 1 2 1 8 20%
12 ĐỊA
VÙNG
KINH
TẾ
3 1 1 1 2 1 10 25%
12 CHUYÊ
N ĐỀ
HỌC
TẬP
1 1 2,5%
THỰC
HÀNH
NĂNG
ĐỊA
1 1 2 1 2 4 11 27,5%
TỔNG
10 5 3 4 8 4 0 2 4 40
2
TỈ LỆ
25% 12% 8% 10% 20% 10% 0 5% 10% 100%
ĐIỂM
4,5 4 1,5
CHỦ ĐỀ
DT 1 ĐỊA LÝ TỰ NHIÊN Bài: Vị Trí Địa Lí
-Biết: Hs biết được vị trí địa lí
nước ta.
-Hiểu: hiểu được ý nghĩa chiến
lược của đảo, quần đảo về kinh tế
nước ta.
Bài:Thiên nhiên nhiệt đới ẩm
gió mùa
-Biết: – Nêu được tên của khí hậu
nước ta
-Vận dụng: So sánh được nguyên
nhân gây ra sự khác biệt về thiên
nhiên phần lãnh thổ phía bắc so
với phía nam nước ta
Câu 1. Nước ta có vị trí địa lí
A. thuộc trung tâm bán đảo
Đông Dương.
B. trong vùng gió mùa Châu
Á.
C. nằm vùng ngoại chí
tuyến.
D. thuộc khu vực phía đông
châu Á.
Câu 2. (Hiểu) Ý nghĩa chiến
lược cu các đảo quần đảo
nước ta về kinh tế là
A. cǎn cứ dể tiến ra khai thác
nguồn lợi biển.
B. sở để khẳng định chủ
quyền vùng biển.
C. tạo thành hệ thống tiền tiêu
bảo vệ đất liền.
D. làm điểm tựa để bảo vệ an
ninh quốc phòng.
Câu 3. Nước ta thuộc kiểu khí
3
hậu nào sau đây?
A. Ôn đới gió mùa.
B. Ôn đới lục địa.
C. Xích đạo gió mùa.
D. Nhiệt đới ẩm gió mùa.
Câu 4. So với phần lãnh thổ
phía bắc, thiên nhiên phần lãnh
thổ phía nam nước ta kiểu
khí hậu cận xích đạo là do?
A. Ít chịu ảnh hưởng của bão,
Tín phong Bắc bán cầu hoạt động
rất mạnh.
B. Vị trí gần xích đạo, ít chịu
ảnh hưởng của gió mùa đông bắc.
C. Địa hình thấp dần về phía
biển, chịu tác động của gió đất.
D. Đón gió mùa Đông Bắc, ít
chịu ảnh hưởng của dải hội tụ
nhiệt đới.
ĐL DÂN CƯ Bài: Đặc điểm dân số và phân
bố dân cư
-Biết: Nêu được đặc điểm của
dân số nước ta
Bài: Lao động và việc làm
-Hiểu: giải thích được nguyên
nhân tăng tỉ lệ lao động ở thành
thị.
Câu5 . Đặc điểm nào sau đây
không đúng với dân nước
ta?
A. Dân số đông, nhiều thành
phần dân tộc.
B. Gia tăng dân số giảm, thời
kì dân số vàng.
C. Dân số đông, ít thành phần
dân tộc.
D. Dân số đông, gia tăng dân
số giảm.
Câu 6. Tỉ lệ lao động thành th
nước ta hiện nay tăng lên chủ
yếu do
A. đẩy mạnh công nghiệp hóa,
4
mở rộng đô thị.
B. mật độ dân số cao, lao động
trẻ đông đảo.
C. xây dựng khu chế xuất, thu
hút vốn đầu tư.
D. phát triển hoạt động dịch
vụ, hiện đại hóa.
ĐL NGÀNH KINH TẾ Bài:Nông nghiệp
-Biết: Nhận biết được nguồn gốc
sản phẩm nông nghiệp nước ta
Bài :Công nghiệp
-Biết: Biết được sự chuyển dịch tỉ
trọng ngành công nghiệp nước ta
Bài: Thuỷ sản
-Biết: HS trình bày được những
khó khăn trong việc đánh bắt và
nuôi trồng thuỷ sản.
Bài: Du lịch
-Hiểu: Trình bày được đặc điểm
tài nguyên du lịch nước ta
Bài: GTVT
-VD: Hs phân tích và nhận định
được nguyên nhân quan trọng
nhất để phát triển GTVT biển.
Câu 7. Sản phẩm nông nghiệp
của ớc ta chủ yếu nguồn
gốc
A. nhiệt đới. B. ôn đới. C.
cận nhiệt. D. hàn đới.
Câu 8. cấu sản xuất công
nghiệp của nước ta đang
chuyển dịch theo hướng nào
sau đây?
A. Tăng tỉ trọng công nghiệp
chế biến.
B. Tăng tỉ trọng công nghiệp
khai thác.
C. Tăng tỉ trọng sản phẩm
chất lượng thấp.
D. Giảm tỉ trọng của các sản
phẩm cao cấp.
Câu 9. Hoạt động đánh bắt
nuôi trồng thủy sản nước ta
gặp những khó khăn chủ yếu
nào sau đây?
A. Vùng biển rộng lớn, tài
nguyên đa dạng.
B. Có nhiều ngư trường, bãi cá
lớn.
C. Nhiều bão, ô nhiễm môi
trường biển.
D. Nhiều vũng vịnh, đầm phá
ven bờ.
5