S GIÁO DC-ĐÀO TO QUNG NAM Đề thi th tt nghip THPT
Trường THPT Phan Châu Trinh Môn thi: ĐỊA LÍ-Giáo dc trung hc ph thông
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian giao đề
I. PHN DÙNG CHUNG CHO TT C CÁC THÍ SINH: (8,0 đim)
Câu I (3,0 đim).
1/ Vì sao nước ta có mng lưới sông ngòi dày đặc, nhiu nước, giàu phù sa?
2/ Trình bày nhng đặc đim cơ bn ca dân s nước ta? Gii thích ti sao nước ta hin
nay, t l gia tăng dân s có xu hướng gim nhưng quy mô dân s vn còn cao?
Câu II (2,0 đim).
Cho bng s liu:
Cơ cu h nông thôn theo ngành sn xut chính nước ta năm 2001 và 2006.
(Đơn v: %)
1/ V biu đồ hình tròn th hin cơ cu h nông thôn theo ngành sn xut chính nước ta
năm 2001 và 2006.
2/ Nhn xét cơ cu hot động kinh tế nông thôn nước ta.
Câu III (3,0 đim)
Da vào Atlat Địa lí Vit Nam (NXB Giáo dc phát hành t 09/2009 tr v sau) và kiến
thc đã hc, hãy:
1/ Trình bày vai trò ca kinh tế bin đối vi s phát trin kinh tế - xã hi ca vùng Đông
Nam B?
2/ K tên các đơn v hành chính (tnh, thành ph) thuc vùng kinh tế trng đim min
Trung? Trình bày cơ cu ngành công nghip ca Trung tâm công nghip Đà Nng?
3/ K tên và nơi phân b các khu kinh tế ven bin ca vùng Duyên hi Nam Trung B?
II. PHN RIÊNG: (2,0 đim)
Thí sinh hc chương trình nào thì ch được làm câu dành riêng cho chương trình đó. (câu
IV.a hoc câu IV.b)
Câu IV.a: Theo chương trình Chun (2,0 đim)
Chng minh rng: ngành công nghip nước ta có s phân hóa v mt lãnh th. Ti sao li
có s phân hóa đó?
Câu IV.b: Theo chương trình Nâng cao (2,0 đim)
Ti sao vic s dng hp lý đất đai là vn đề quan trng trong phát trin kinh tế - xã hi
ca nước ta cũng như ca tng vùng?
…………….Hết…………….
Giám th không gii thích gì thêm.
H và tên thí sinh: .............................................................. S báo danh: ..................
Ch kí ca giám th 1 ................................. Ch kí ca giám th 2 ................................
Năm Nông – Lâm – Thy sn Công nghip – Xây dng Dch v H khác
2001 80.9 5.8 10.6 2.7
2006 71.0 10.0 14.8 4.2
ĐÁP ÁN
Câu Ni dung kiến thc Thang
đim
Câu I
1/
2/
Mng lưới sông ngòi dày đặc, nhiu nước, giàu phù sa:
- Sông ngòi dày đặc:
+ Do mưa nhiu trên địa hình đồi núi chiếm phn ln din tích và b chia
ct mnh, sườn dc.
+ Nhiu sông nhưng đa s là sông nh, nhiu ph lưu, mt độ sông ln.
- Sông ngòi nhiu nước, giàu phù sa:
+ Mưa nhiu mang li lượng dòng chy ln. Hơn na, sông ngòi nước ta
nhn mt lượng nước ln nm ngoài lãnh th
+ Xâm thc mnh vùng đồi núi nên h s bào mòn và tng lượng cát
bùn ln.
- Đặc đim cơ bn ca dân s nước ta:
+ Đông dân: 84.156.000 người (2006), đứng th 3 khu vc Đông Nam Á
và th 13 thế gii
+ Có 54 dân tc sng khp mi min đất nước.
+ Dân s còn tăng nhanh, mi năm tăng trung bình hơn 1 triu người.
+ Cơ cu dân s tr: nhóm tui t 0 – 14 tui chiếm 27,0%, nhóm tui t
15 – 59 chiếm 64,0% (năm 2005).
+ Dân cư phân b chưa hp lí gia đồng bng vi trung du, min núi;
gia thành th vi nông thôn.
- Ti vì:
+ Do quy mô dân s nước ta vn đã ln.
+ S người trong độ tui sinh đẻ cao
3,0
1,5
1,0
0,5
Câu II
1/
2/
V biu đồ: v 2 biu đồ tròn bng nhau, mi hình tròn mt năm, yêu
cu: chia đúng t l, có ghi năm dưới mi biu đồ, ghi s liu % trong
mi biu đồ, có kí hiu, chú thích, tên biu đồ. (Nếu thiếu mt trong các
yêu cu trên, tr 0,25 đim/yêu cu).
Nhn xét:
- Cơ cu kinh tế nông thôn da ch yếu vào ngành nông – lâm – thy
sn, các h hot động phi nông nghip còn thp.
- Cơ cu h nông thôn theo ngành sn xut đang có s chuyn dch theo
hướng tích cc nhưng còn chm, t trng ngành nông – lâm – thy sn
còn quá ln (71% ).
(Dn chng: gim t trng ngành nông – lâm – thy sn: gim 9,9%;
tăng t trng ngành công nghip – xây dng: tăng 4,2%; tăng t trng
ngành dch v: tăng 4,2%; t trng h sn xut khác tăng 1,5%.)
2,0
1,25
0,75
0,25
0,25
0,25
Câu III
1/
Vai trò kinh tế bin đối vi s phát trin kinh tế - xã hi Đông Nam
3,0
1,5
2/
3/
B:
1. Đông Nam B có rt nhiu điu kin thun li để phát trin tng hp
kinh tế bin: khai thác tài nguyên sinh vt bin, khai thác khoáng sn
vùng thm lc địa, du lch bin và giao thông vn ti bin.
2. Hot động kinh tế bin đã có tác động mnh m đến cơ cu ngành và
cơ cu lãnh th ca vùng:
- Hình thành cơ cu kinh tế đa dng vi ngành du khí là ch cht:
+ Vic phát hin du khí thm lc địa có tác động mnh đến s phát
trin ca vùng, nht là tnh Bà Ra – Vũng Tàu.
+ Vũng Tàu là nơi ngh mát lí tưởng cho vùng Đông Nam B và c nước,
nay còn là cơ s dch v ln v vic khai thác du khí.
+ Vic phát trin công nghip lc, hóa du và các ngành dch v khai
thác du khí thúc đẩy s thay đổi mnh m v cơ cu kinh tế và s phân
hóa lãnh th ca vùng Đông Nam B.
- Hot động đánh bt thy hi sn, giao thông, du lch bin cũng mang li
ngun thu ln cho vùng.
3. Tuy nhiên, cn đặc bit chú ý gii quyết vn đề ô nhim môi trường
trong quá trình khai thác vn chuyn và chế biến du khí.
- Các đơn v hành chính ca vùng kinh tế trng đim min Trung:
Tha Thiên – Huế, Đà Nng, Qung Nam, Qung Ngãi, Bình Định.
- Cơ cu ngành công nghip ca TTCN Đà Nng: Đóng tàu, chế biến
nông sn, dt – may, sn xut giy – xenlulô, sn xut vt liu xây dng,
hóa cht – phân bón, cát thy tinh, đin t, cơ khí.
K tên và nơi phân b các khu kinh tế ven bin ca vùng Duyên hi
Nam Trung B:
Khu kinh tế ven bin Phân b
Chu Lai Qung Nam
Dung Qut Qung Ngãi
Nhơn Hi Bình Định
Nam Phú Yên Phú Yên
Vân Phong Khánh Hòa
0,25
1,0
0,75
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,75
Câu
IV.1
* Chng minh rng: ngành công nghip nước ta có s phân hóa v
mt lãnh th:
- Nhng khu vc có mc độ tp trung cao: Đồng bng sông Hng và
vùng ph cn, Đông Nam B, Đồng bng sông Cu Long.
- Khu vc có mc độ tp trung va là Duyên hi min Trung vi mt s
trung tâm công nghip: Đà Nng, Vinh, Quy Nhơn, Nha Trang…
- Còn li, vùng núi, vùng sâu, vùng xa, hi đảo: mc độ tp trung thp.
Trong đó có mt s nơi có mt vài đim công nghip: Tây Nguyên, Tây
Bc.
* Nguyên nhân ca s phân hóa đó là:
- Nhng khu vc tp trung công nghip thường gn lin vi:
0,75
0,25
0,25
0,25
1,25
1,0
Câu
IV.2
+ Có v trí địa lí thun li.
+ Tài nguyên thiên nhiên phong phú, đặc bit là tài khoáng sn.
+ Ngun lao động di dào và có tay ngh cao
+ Th trường rng ln
+ Kết cu h tng tt (đặc bit là giao thông vn ti, thông tin liên lc,
kh năng cung cp đin, nước).
- Ngược li nhng khu vc hot động công nghip chưa phát trin vì s
thiếu đồng b ca các nhân t trên, đặc bit là giao thông vn ti còn kém
phát trin.
Vic s dng hp lý đất đai là vn đề quan trng trong phát trin kinh
tế - xã hi ca nước ta cũng như ca tng vùng:
* Đất đai là tài nguyên thiên nhiên vô cùng quý báu:
- Đất là mt thành phn quan trng ca môi trường sng, là tài nguyên có
th khôi phc được.
- Nước ta: ¾ din tích là đồi núi, ¼ din tích là đồng bng, khí hu nhit
đới m gió mùa, nhiu thiên tai nên tài nguyên đất d b thoái hóa.
- Tài nguyên đất bình quân theo đầu người vào loi thp nht thế gii.
* Đất đai là tư liu sn xut:
- Trong sn xut nông – lâm nghip, tài nguyên đất gi vai trò quan trng
hàng đầu.
- Là địa bàn phân b dân cư, các cơ s công nghip, các công trình kết
cu h tng, các cơ s văn hóa, các công trình quân s
* Xut phát t hin trng tài nguyên đất nước ta:
Cơ cu vn đất nước ta năm 2005:
- Đất nông nghip: 9,4 triu ha (28,4% tng din tích đất). Kh năng m
rng không nhiu, mà mt phn b mt đi do nhu cu m rng đất chuyên
dùng và đất th cư.
- Đất lâm nghip: 14,4 triu ha (43,6% tng din tích đất), vn còn thp
so vi mt nước có ¾ din tích là đồi núi và trong điu kin khí hu nhit
đới m giáo mùa.
- Đất chuyên dùng và th cư: 6,0% tng din tích đất, s tăng lên (ch
yếu t đtaas nông nghip) trong quá trình công nghip hóa đất nước và
súc ép ca gia tăng dân s. Điu này nh hưởng đến vic n định sn
lượng lương thc.
- Đất chưa s dng: 22% tng din tích đất. Tuy đã gim so vi trước
nhưng năm 1990, nhưng vn kha cao. Vic ph xanh đát trng, đồi núi
trc là vic làm cp bách nước ta hin nay.
0,25
2,0
0,5
0,5
1,0