1
S GD&ĐT QUNG NAM K THI TT NGHIP TRUNG HC PHTHÔNG NĂM 2014
TRƯỜNG PT DTNT TNH Môn thi: ĐỊA LÝ – Giáo dc trung hc ph thông
(ĐỀ THAM KHO)
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian giao đề
I. PHN CHUNG CHO TT C THÍ SINH:(8,0 đim)
Câu I. (3,0 đim)
1.Trình bày đặc đim chính ca giai đon Tân kiến to trong lch s hình thành và
phát trin lãnh th nước ta.(2đim)
2.Cho bng s liu sau:
CƠ CU DÂN S NƯỚC TA PHÂN THEO NHÓM TUI,
NĂM 1999 VÀ NĂM 2009
(Đơn v %)
Nhóm tui 1999 2009
T 0 đến 14 tui 33,5 25,0
T 15 đến 59 tui 58,4 66,0
T 60 tui tr lên 8,1 9,0
Nhn xét s thay đổi cơ cu dân s nước ta phân theo nhóm tui ca năm 2009 so
vi năm 1999.(1đim)
Câu II. (2,0 đim)
1.Trình bày tình hình sn xut lương thc nước ta t năm 1980 đến 2005.(1đim)
2.Da vào Atlat Địa lí Vit Nam (trang Du lch) và kiến thc đã hc, hãy k tên các
vùng du lch, các trung tâm du lch ln nht và các trung tâm du lch quan trng khác
nước ta.(1đim)
Câu III. (3,0 đim)
Cho bng s liu dưới đây:
CƠ CU GIÁ TR SN XUT CÔNG NGHIP
PHÂN THEO VÙNG, NĂM 2008
(Đơn v %)
Vùng Giá tr sn xut công nghip
Đồng bng sông Hng 21,85
Trung du và min núi Bc B 5,75
Bc Trung B 2,24
Duyên hi Nam Trung B 4,28
Tây Nguyên 0,97
Đông Nam B 52,41
Đồng bng sông Cu Long 9,78
Không xác định 2,90
1.V biu đồ thích hp th hin cơ cu giá tr sn xut công nghip theo bng s
liu trên.(2đim)
2.Qua biu đồ, nhn xét v s phân hóa giá tr sn xut công nghip theo vùng
nước ta.(1đim)
2
II. PHN RIÊNG: (2,0 đim)
Thí sinh ch được làm mt trong hai câu (IVa hoc IVb)
Câu IVa. Theo chương trình chun. (2,0 đim)
Phân tích các thế mnh v t nhiên để phát trin kinh tế ca vùng Duyên Hi Nam
Trung B.
Câu IVb. Theo chương trình nâng cao (2,0 đim)
Phân tích kh năng và thc trng sn xut thc phm đồng bng Sông Cu Long.
..............Hết..............
(giám th không gii thích gì thêm)
3
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO QUNG NAM HƯỚNG DN TR LI ĐỀ THAM KHO
TRƯỜNG PTDTNT TNH K THI TT NGHIP THPT NĂM 2011
MÔN: ĐỊA LÝ
Câu Hướng dn tr li Đim
I. PHN CHUNG CHO TT C THÍ SINH (8,0 đim)
Câu I
(3,00 đim
1.Trình bày đặc đim chính ca giai đon Tân kiến to trong lch
s hình thành và phát trin lãnh th nước ta.
- Là giai đon cui cùng trong lch s hình thành và phát trin ca
t nhiên nước ta. Din ra ngn nht, cách đây 65 triu năm...
- Giai đon Tân kiến to nước ta chu s tác động mnh m ca
chu k vn động to núi Anpơ-Himalaya...
- Là giai đon tiếp tc hoàn thin các điu kin t nhiên làm cho
đất nước ta có din mo và đặc đim t nhiên như hin nay...
- Các điu kin t nhiên nhit đới m đã được th hin rõ nét trong
các quá trình t nhiên...
2,00
0,50
0,50
0,50
0,50
2.Nhn xét s thay đổi cơ cu dân s nước ta phân theo nhóm
tui ca năm 2009 so vi năm 1999.
- T trng s dân nhóm tui t 0 đến 14 gim, nhóm tui t 15 đến
59 tăng, nhóm tui t 60 tui tr lên tăng(dn chng)
- Cơ cu dân s nước ta đang có xu hướng biến đổi t nước có kết
cu dân s tr sang nước có kết cu dân s già.
1,00
0,50
0,50
Câu II
(2,0 đim)
1.Trình bày tình hình sn xut lương thc nước ta t năm
1980 đến 2005.
- Din tích gieo trng đã tăng mnh, t 5,6 triu ha (năm 1980) lên
6,04 triu ha (năm 199) và đạt 7,3 triu ha (năm 2005)
- Do áp dng rng rãi các bin pháp thâm canh nông nghip, nên
năng xut lúa tăng nhanh, t 21 t/ha/năm (1980) và 49 t/ha/năm
(2005)
- Sn lượng lúa và bình quân lương thc theo đầu người tăng mnh
(dn chng)
- Đồng bng sông Hng là vùng sn xut lương thc ln nht nước,
tiếp đến là đồng bng sông Hng.
1,00
0,25
0,25
0,25
0,25
2. K tên các vùng du lch, các trung tâm du lch ln nht và các
trung tâm du lch quan trng khác nước ta.
- Ba vùng du lch: Bc B, Bc Trung B, Nam trung B Nam
B.
- Các trung tâm du lch ln nht: Hà Ni, Huế - Đà Nng, Thành
ph H Chí Minh.
- Các trung tâm du lch quan trng khác: H Long, Cn Thơ, Đà
Lt, Nha Trang, Hi Phòng...
1,00
0,50
0,25
0,25
4
Câu Hướng dn tr li Đim
Câu III
(3,0 đim)
1.V biu đồ:
- Thích hp nht là biu đồ hình tròn.
- Yêu cu: V mt hình tròn vi đầy đủ các ni dung( t l phn
trăm ca mi vùng, chú gii, tên biu đồ) và chính xác v t trng.
( thiếu mi ý tr 0,25).
2,00
1,00
1,00
2. Nhn xét:
- Giá tr sn xut công nghip không đồng đều gia các vùng:( dn
chng)
- Gia các vùng có s chênh lch ln v giá tr sn xut công
nghip: Đông Nam B là vùng chiếm t trng cao nht, gp 66 ln
so vi Tây Nguyên.
1,00
0,50
0,50
II.PHN RIÊNG: (2,0 đim)
Câu IV.a
(2,0 đim)
Phân tích các thế mnh v t nhiên để phát trin kinh tế ca
vùng Duyên Hi Nam Trung B.
2,00
-Nêu khái quát v Duyên Hi Nam Trung B: 0,50
-Thế mnh v t nhiên:
- Đất (các loi, qui mô, cht lượng và giá tr).
- Khí hu (đặc đim, ý nghĩa)
- Điu kin phát trin ngư nghip.
-Tài nguyên rng, khoáng sn, thy đin.
- Các thế mnh khác (địa hình, nước khoáng).
1,50
0,50
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu IV.b
(2,0 đim)
Phân tích kh năng và thc trng sn xut thc phm Đồng
bng Sông Cu Long.
2,00
1.Kh năng:
- Có tim năng ln cho vic khai thác thy sn...(dn chng)
- Có kh năng to ln để phát trin nưôi trng thy sn...(dn chng
và phân tích).
- Điu kin để phát trin chăn nuôi và trng cây thc phm.
- Nhng thun li v dân cư, lao động và các yếu t khác.
1,00
0,25
0,25
0,25
0,25
2.Thc trng:
- Là vùng sn xut thc phm ln nht nước ta (din gii).
- Phát trin mnh vic nuôi, chế biến, xut khu tôm, cá.
- Các sn phm chăn nuôi khác.
- Vn đề tài nguyên môi trường.
1,00
0,25
0,25
0,25
0,25