S GD&ĐT QUNG NAM
TRƯỜNG THPT QU SƠN
ĐỀ THAM KHO ÔN THI TT NGHIP THPT NĂM 2013
MÔN ĐỊA LÝ 12
Thi gian làm bài : 90 phút
I/ PHN CHUNG CHO TT C THÍ SINH ( 8 đim )
Câu I. ( 3 đim )
1.Vì sao nước ta phi thc hin phân b li dân cư cho hp lý? Nêu mt s gii
pháp đã thc hin trong thi gian va qua?
2. Hãy nêu nhng thế mnh và hn chế v t nhiên khu vc đồi núi ca nước ta
đối vi s phát trin kinh tế - xã hi.
Câu II. ( 2 đim ) cho bng s liu sau:
CƠ CU GIÁ TR SN XUT NÔNG NGHIP
( Đơn v : %)
Năm 1995 2005
Trng trt 78,1 73,5
Chăn nuôi 18,9 24,7
Dch v nông nghip 3,0 1,8
a) V biu đồ th hin cơ cu giá tr sn xut nông nghip nước ta năm 1995 và
năm 2005.
b) Nhn xét s chuyn dch giá tr sn xut nông nghip nước ta năm 2005 so
vi năm 1995.
Câu III. ( 3 đim)
Ti sao phi có s chuyn dch cơ cu kinh tế theo ngành Đồng bng sông Hng ?
Trình bày nhng định hướng chuyn dch cơ cu kinh tế Đồng bng sông Hng.
II/ PHN RIÊNG (2 đim)
Thí sinh chn mt trong hai câu sau đây:(câu IV.a hoc câu IV.b)
Câu IV.a. Theo chương trình Chun ( 2 đim )
Da vào Atlat Địa lý Vit Nam và kiến thc đã hc, hãy:
- K tên các tnh và nêu v trí địa lý ca vùng Bc Trung B
- Đánh giá nhng thun li và khó khăn ca v trí địa lý đối vi phát trin kinh
tế - xã hi ca vùng.
Câu IV.b. Theo chương trình Nâng cao ( 2 đim )
Da vào Átlat Địa lý Vit nam và kiến thc đã hc , hãy cho biết t Hà Ni
hot động công nghip to theo nhng hướng chính nào ? Hãy cho biết tng hướng
có nhng trung tâm công nghip nào và hướng chuyên môn hoá ca tng trung tâm
công nghip đó.
( Thí sinh được s dng Átlat Địa lý Vit Nam để làm bài )
PHN ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIM
Câu Đáp án Đim
Câu I
(3 đim)
1.Nước ta phi thc hin phân b li dân cư cho hp lý
* Hin nay dân cư nước ta phân b không đều gia các vùng
Đồng bng và Trung Du, Min núi, gia thành th và nông
thôn ( dn chng s liu )
* Nhng gii pháp đã thc hin:Đưa dân đi xây dng vùng
kinh tế mi, phát trin nông nghip nông thôn
2 Nhng thế mnh và hn chế ca địa hình đồi núi nước
ta trong quá trình phát trin kinh t ế- xã hi.
* Thế mnh :
+ Khoáng sn: khu vc đồi núi tp trung nhiu loi khoáng
sn ni sinh , như : đồng, chì, thiếc, st, crôm, bô xít, apatit,
than đá, vt liu xây dng…Thun li cho nhiu ngành công
nghip phát trin.
+ Rng và đất trng : chiếm phn ln din tích, trong rng có
nhiu g quý, nhiu loi động thc vt, cây dược liu, lâm
sn, đặc bit là các vườn quc gia…Nên thun li cho bo
tn h sinh thái, bo v môi trường, bo v đất, khai thác g
…Thun li cho hình thành các vùng chuyên canh cây công
nghip (Đông Nam B, Tây Nguyên, Trung du min núi Bc
B….), vùng đồng c thun li cho chăn nuôi đại gia súc.
Vùng cao còn có th nuôi trng các loài động thc vt cn
nhit và ôn đới.
+ Thu năng: Các con sông min núi nước ta có tim năng
thu đin
+ Du lch: Khí hu mát m , cnh quan đẹp , môi
trường sinh thái…thun li cho phát trin du lch sinh
thái, ngh dưỡng, tham quan…
* Hn chế: sườn dc,b chia ct mnh tr ngi cho khai thác
tài nguyên và giao lưu kinh tế
D xy ra lũ quét, xói mòn, đất trượt, đá l, động đất, sương
mui,
0,5đ
0,5đ
0,5
0,5
0,25
0,25
0,5
Câu II:
(2đim)
* V 2 biu đồ tròn :chia đúng t l, chú thích đúng , có ghi
năm cho tng biu đồ và tên chung, sch đẹp.
Bán kính R2005>R1995 hoăc R bng nhau
* Nhn xét : Giá tr sn xut nông nghip nước ta năm 2005
so vi năm 1995 có s chuyn dch :
+ T trng giá tr sn xut ngành trng trt gim , tuy nhiên
vn cao nhât( dn chng)
+ T trng giá tr sn xut ngành chăn nuôi tăng (dn chng)
1,5đ
0,5đ
+ T trng giá tr sn xut dch v nông nghip thp nht và
gim(dn chng)
Câu III:
(3đim)
* Phi có s chuyn dch cơ cu kinh tế theo ngành
Đồng bng sông Hng là vì:
- Vai trò quan trng trong chiến lược phát trin kinh tế xã hi
nước ta, phn ln các tnh nm trong vùng kinh tế trng
đim phía bc, là vùng lương thc, thc phm ln th hai c
nước.
- Chuyn dch cơ cu kinh tế ca vùng còn chm.
- Vùng có s dân đông, mt độ dân s cao nht c nước, vic
chuyn dch cơ cu kinh tế góp phn to ra vic làm, nâng cao
đới sng nhân dân …
-Góp phn đẩy mnh công nghip hóa - hin đại hóa kinh tế -
xã hi ca vùng.
1,5đ
* Nhng định hướng để chuyn dch cơ cu kinh tế
Đồng bng sông Hng .
Định hướng chung :
-Tiếp tc gim t trng khu vc I, tăng nhanh t trng khu vc
II,III…
-Phát trin và hin đại hoá công nghip chế biến các ngành
công nghip khác và dch v gn lin vi yêu cu phát trin
ca nn nông nghip hàng hoá.
Định hướng c th :
+ Khu vc I : gim t trng ngành trng trt,tăng t trng
ngành chăn nuôi và thu sn; trong trng trt li gim t trng
ca cây lương thc , tăng t trng ca cây công nghip , cây
hoa màu, cây ăn qu.
+ Khu vc II : Hình thành các ngành công nghip trng đim
( chế biến lương thc- thc phm, dt may, da giày, vt liu
xây dng, cơ khí, đin - đin t)
0,5đ
1đ
+ Khu vc III: Đẩy mnh du lch cùng vi s phát trin các
dch v khác như tài chính, ngân hàng, giáo duc-đào to…
Câu IV.a
2đ
* K tên các tnh và nêu v trí địa lý ca vùng Bc Trung
B
- Vùng Bc Trung B bao gm các tnh: Thanh Hoá, Ngh
An, Hà Tĩnh,Qung Bình, Qung Tr , Tha Thiên- Huế
- V trí địa lý:+ Là cu ni gia Đồng bng sông Hng
TDMNBB vi các tnh Duyên Hi Nam Trung B Và các tnh
phia nam nước ta.
+ Phía Tây giáp vi Lào,phía đông giáp bin Đông giao lưu
kinh tế vi các vùng trong nước và các nước trên thế gii
* Đánh giá nhng thun li và khó khăn ca v trí địa lý
đối vi phát trin kinh tế - xã hi ca vùng:
- Thun Li:
+ Cho phép m rng quan h giao lưu kinh tế - xã hi và các
nước láng ging.các cng bin ca vùng cũng có th là ca
ngõ cho nước bn Lào thông ra bin
+ Vùng có nhiu điu kin để phát trin kinh tế bin tng
hp(du lch bin,giao thông, đánh bt, nuôi trng thu hi
sn, khai thác khoáng sn bin….)
- Khó khăn: Thiên tai ( bão,lũ lt,gió phơn Tây Nam ,cát
bay…)
0,5đ
0,5đ
1đ
Câu IV.b:
( 2 đ)
T Hà Ni hot động công nghip ta ra các hướng và các
trung tâm công nghip vi môn hoá sau:
-Phía Đông: Hi Phòng, H Long, Cm Ph vi các
ngành chuyên môn hoá: cơ khí, khai thác than.
-Phía Đông Bc: Đáp Cu, Bc Giang, chuyên môn hoá:
Vt liu xây dng, phân hoá hc.
-Phía Bc: Đông Anh, Thái Nguyên, chuyên môn hoá:
cơ khí, luyn kim.
-Phía Tây Bc: Vit Trì, Lâm Thao, chuyên môn hoá:
hoá cht, giy.
-Phía Tây: Hoà Bình, Sơn La: chuyên môn hoá: thu
đin.
-Phía Nam: Nam Định, Ninh Bình, Thanh Hoá: dt,
may, đin, vt liu xây dng.
2đ