S GD-ĐT QUNG NAM
TRƯỜNG THPT TRN CAO VÂN ĐỀ THAM KHO THI TN THPT
NĂM HC 2013-2014
Môn: ĐỊA LÝ
Thi gian làm bài 90’
(Không k thi gian giao đề)
I. Phn chung cho tt c các thí sinh: (8đ)
Câu I: (3đ)
1. Nêu ý nghĩa v kinh tế, văn hóa - xã hi và an ninh quc phòng ca v trí địa
lý nước ta.
2. S dng Atlát địa lý nước ta và kiến thc đã hc:
a) Lp bng s liu v cơ cu lao động đang làm vic phân theo khu vc kinh tế.
b) Nhn xét và gii thích s thay đổi cơ cu lao động trong bng s liu trên.
Câu II: (2đ)
Cho bng s liu giá tr xut khu, nhp khu hàng hóa qua các năm nước ta.
Đơn v: T đô la
Năm 2000 2002 2005 2007
Giá tr xut khu
Giá tr nhp khu
14,5
15,6
16,7
19,7
32,4
36,8
48,6
62,8
1. V biu đồ hình ct th hin giá tr xut - nhp khu hàng hóa qua các năm.
2. Nhn xét s thay đổi giá tr hàng hóa xut, nhp khu qua các năm.
Câu III: (3đ)
Da vào Atlát Địa lý và kiến thc đã hc:
1. K tên các trung tâm công nghip ca Đông Nam B theo quy mô t ln đến nh.
2. Nêu nhng nguyên nhân làm cho Đông Nam B tr thành vùng công nghip
phát trin mnh nht nước ta.
II. Phn riêng: (2đ)
Thí sinh ch được chn mt trong hai câu IVa hoc IVb:
Câu IVa: Theo chương trình chun:
Chng minh trung du và min núi Bc b là vùng giàu tài nguyên khoáng sn
nht nước ta. Nêu nhng thun li và khó khăn trong vic khai thác thế mnh v
khoáng sn ca vùng.
Câu IVb: Theo chương trình nâng cao:
Trình bày kh năng sn xut lương thc thc phm đồng bng sông Cu
Long. Ti sao đồng bng sông Cu Long có năng sut lúa thp hơn đồng bng sông
Hng.
TRƯỜNG THPT TRN CAO VÂN ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHO THI
TT NGHIP THPT
NĂM HC 2010-2011
Câu Đáp án Đim
Câu I
1. Nêu ý nghĩa v kinh tế, văn hóa - xã hi và an ninh quc phòng ca v trí địa
lý nước ta:
- V kinh tế:
+ V trí địa lý thun li phát trin kinh tế, m ca hi nhp vi thế gii.
+ Thu hút vn đầu tư nước ngoài.
- V VH-XH: Thun li cho nước ta chung sng hòa bình, hp tác cùng phát
trin vi các nước trong khu vc.
- V an ninh quc phòng:
+ Nước ta có v trí đặc bit quan trng trong vùng Đông Nam Á.
+ Bin Đông có ý nghĩa quan trng trong phát trin kinh tế và an ninh quc
phòng.
2. S dng Atlát địa lý và kiến thc đã hc:
a) Lp bng:
Khu vc kinh tế 1990 1995 1998 2000 2002 2005 2007
Nông - lâm - thy sn
Công nghip - xây dng
Dch v
38,7
22,7
38,6
27,2
28,8
44,0
25,8
32,5
41,7
24,5
36,7
38,8
23,0
38,5
38,5
21,0
41,0
38,0
20,3
41,5
38,2
b) Nhn xét:
- T trng nông - lâm - thy sn gim nhanh (dn chng)
- T trng công nghip - xây dng tăng nhanh (dn chng)
- T trng dch v không n định
3đim
1,5đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
1,5đ
0,75đ
0,75đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 2
1. V biu đồ:
- Biu đồ hình ct ghép, khong cách năm phù hp, có tên biu đồ, chú thích.
( Thiếu mt trong các yếu t trên tr mi yếu t 0,25đ.)
- V biu đồ khác không cho đim.
2. Nhn xét:
- Giá tr xut nhp khu t 2000 đến 2007 đều tăng.
- Giá tr nhp khu tăng nhanh hơn xut khu (dn chng)
1,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
Câu 3
1. K tên: Trên 120 nghìn t đồng: TP. H Chí Minh
T trên 40 đến 120 nghìn t đồng: Biên Hòa, Vũng Tàu, Th Du Mt
(Thiếu 1 trong 3 trung tâm nh vn cho ti đa).
2. Nguyên nhân:
- V trí địa lý: Đông Nam B nm lin k vi các vùng giàu tim năng: Đồng
bng sông Cu Long, Tây Nguyên, Nam Trung B.
- Vùng có ngun nguyên nhiên liu di dào
- Có dân đông, lao động có trình độ cao.
- Cơ s h tng và cơ s vt cht k thut vng mnh.
3 đim
0,5đ
0,5đ
2đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu IV
a
II. Phn riêng: (2đ)
1. Chng minh:
a) Khu Đông Bc:
- Than đá: Qung Ninh có tr lượng ln, cht lượng tt. Mi năm khai thác 30
triu tn.
- M kim loi: (k được 3 loi - nêu phân b)
- M phi kim loi: Apatít (Lào Cai)
b) Khu Tây Bc: Đồng - Niken (Sơn La), Đất Hiếm (Lai Châu).
2. Nhng thun li - khó khăn:
- Thun li:
+ Trong vùng có các m khoáng sn có tr lượng ln.
+ Khoáng sn phân b tp trung.
- Khó khăn: Vic khai thác đòi hi phương tin hin đại, chi phí cao.
2đ
1,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,75đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu IV
b
1. Kh năng:
- Din tích đất nông nghip ln.
- Phù sa bi đắp nên màu m, không b con người can thip sm.
- Khí hu, ngun nước thích hp trng lúa.
- Tr ngi: + Nhim phèn, nhim mn
+ Vn còn tình trng đội canh lúa.
2. Gii thích:
- Dân cư đồng bng sông Hng có trình độ thâm canh lúa cao hơn đồng bng
sông Cu Long.
- Cơ s vt cht đồng bng sông Hng tt hơn.
- Bình quân đất nông nghip trên đầu người đồng bng sông Hng thp hơn.
1,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,75đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ