S GD-ĐT QUNG NAM ĐỀ THAM KHO THI TT NGHIP
Trường THPT Nông Sơn Môn : Địa Lí
Thi gian: 90 phút
Năm hc: 2013-2014
I-PHN CHUNG CHO TT C THÍ SINH ( 8,0 đim ).
Câu I. ( 3,0 đim ).
Cho bng s liu sau:
Giá tr sn xut công nghip phân theo thành phn kinh tế ca nước ta.
(Đơn v : t đồng )
Thành phn kinh tế
Năm
1995 2005
Nhà nước 51 990 249 085
Ngoài nhà nước 25 451 308 854
Khu vc có vn đầu
t
nước ngoài
25 933 433 110
a.V biu đồ thích hp nht th hin cơ cu giá tr sn xut công nghip
phân theo thành phn kinh tế nước ta năm 1995 và năm 2005.
b.Nêu nhn xét.
Câu II. ( 2,0 đim ).
Da vào Atlat địa lí Vit Nam hãy nêu các điu kin thun li để xây dng
cơ cu kinh tế nông-lâm- ngư nghip Bc Trung B.
Câu III. (3,0 đim ).
Hãy trình bày các thế mnh và hn chế v t nhiên ca khu vc đồi núi đối
vi s phát trin kinh tế xã hi ca nước ta.
II.PHN RIÊNG (2,0 đim).
Thí sinh ch được làm mt trong hai câu (IVa hoc IVb )
Câu IVa. Theo chương trình chun (2,0 đim ).
Cho bng s liu:
Din tích và sn lượng lúa nước ta, giai đon 1990-2006.
Năm 1990 1995 1999 2003 2006
Din tích( nghìn ha ) 6 042 6 765 7 653 7 452 7 324
S lượng (nghìn tn) 19 225 24 963 31 393 34 568 35 849
a.Tính năng sut lúa theo bng s liu trên.
b.Nêu nhn xét.
Câu IVb. Theo chương trình nâng cao (2,0 đim ).
Trình bày kh năng sn xut lương thc, thc phm Đồng Bng Sông Cu
Long.
---hết---
S GD-ĐT QUNG NAM ĐÁP ÁN
Trường THPT Nông Sơn Môn : Địa Lí
Thi gian: 90 phút
Năm hc: 2010-2011
I-PHN CHUNG CHO TT C THÍ SINH ( 8,0 đim ).
Câu I. ( 3,0 đim ).
a.V biu đồ: (2,25 đim )
-X lí s liu (Đơn v : % ) Bng cơ cu giá tr sn xut công nghip phân
theo thành phn kinh tế nước ta . (0,5 đim )
Thành phn kinh tế
Năm1995 2005
Nhà nước 50,3 25,1
Ngoài nhà nước 24,6 31,2
Khu vc có vn đầu tư nước ngoài 25,1 43,7
-V 2 biu đồ tròn . (1,75 đim ).
(Năm 2005 có bán kính ln hơn năm 1995)
(Nếu thiếu tên biu đồ, bng chú gii, kí hiu mi thành phn tr 0,25 đim)
b.Nhn xét. (0,75 đim ).
-Giá tr sn xut công nghip nước ta tăng liên tc t 1995 đến 2005.
-Giá tr sn xut công nghip phân theo thành phn kinh tế s chuyn
dch: Gim t trng giá tr sn xut công nghip trong thành phn nhà nước, tăng t
trng khu vc có vn đầu tư nước ngoài.
-Năm 2005 giá tr sn xut công nghip trong thành phn kinh tế có vn đầu
tư nước ngoài chiếm t trng cao nht, khu vc nhà nước chiếm t trng nh nht.
Câu II. (2,0 đim ).
Điu kin thun li để xây dng cơ cu kinh tế nông-lâm- ngư nghip Bc
Trung B là:
-Lãnh th kéo dài, hp ngang, tnh nào cũng giáp bin, đồng bng phía
đông, vùng đồi chuyn tiếp, vùng núi phía tây. (0,5 đim )
-Vùng núi có độ che ph rng cao, tr lượng g ln, vùng đồi trước núi có
nhiu đồng c thun li cho chăn nuôi đại gia súc phát trin cây công nghip lâu
năm.(0,5 đim )
-Vùng đồng bng đất đai phn ln là cát pha thun li trng cây công
nghip lâu năm.(0,5 đim )
-Vùng bin lm cá nhiu tôm và các hi sn quí, có nhiu vũng vnh, đầm
phá thun li nuôi trng hi sn.(0,5 đim )
Câu III. (3,0 đim ).
Thế mnh và hn chế v t nhiên ca khu vc đồi núi đối vi s phát trin
kinh tế xã hi ca nước ta.
a.Thế mnh.
-Cung cp khoáng sn, rng, đất nông nghip, thy đin và du lch.(0,5
đim )
-Là khu vc tp trung nhiu khoáng sn (nêu các khoáng sn) để phát trin
công nghip.(0,5 đim )
-Địa hình đồi núi nhưng ch yếu đồi núi thp, phát trin nông nghip nhit
đới vi cơ cu đa dng.(0,25 đim )
-Tài nguyên rng giàu có v thành phn loài động, thc vt có nhiu loài
quí hiếm tiêu biu cho sinh vt nhit đới.(0,25 đim )
-Ngun thy năng di dào để xây dng các nhà máy thy đin.
(0,25 đim )
-Có điu kin thun li để phát trin du lch nht là du lch sinh thái.(0,25
đim )
b.Hn chế.
-Địa hình đồi núi chia ct mnh gây tr ngi cho giao thông, khai thác tài
nguyên và giao lưu kinh tế gia các vùng.(0,5 đim )
-Mưa nhiu, độ dc ln, nơi xy ra nhiu thiên tai…nh hưởng đến sn xut
đời sng dân cư.(0,25 đim )
-Trên các sườn dc mt lp ph thc vt, dòng chy mnh làm tăng quá
trình xói mòn, ra trôi đất gây nên tình trng các con sông chy qua đồng bng b
ngp lt trong mùa mưa, cn kit vào mùa khô. (0,25 đim )
II.PHN RIÊNG (2,0 đim).
Thí sinh ch được làm mt trong hai câu (IVa hoc IVb )
Câu IVa. Theo chương trình chun (2,0 đim ).
a.Tính năng sut lúa ca các năm. (1,25 đim )
Năng sut lúa nước ta, giai đon 1990-2006.
Năm 1990 1995 1999 2003 2006
Năng sut( t/ ha ) 31,8 36,9 41,0 46,4 48,9
b.Nhn xét.
-Năng sut lúa ca nước ta tăng liên tc qua các năm. (0,5 đim )
-Năng sut lúa thp nht năm 1990 là 31,8 t/ha đến năm 2006 cao nht
48,9 t/ha. (0,25 đim )
Câu IVb. Theo chương trình nâng cao (2,0 đim ).
*Kh năng sn xut lương thc, thc phm Đồng Bng Sông Cu Long.
-Din tích đất t nhiên hơn 4,0 triu ha, trong đó s dng vào mc đích
nông nghip khong 3,0 triu ha.(0,5 đim )
-Được bi đắp phù sa, li không b con người can thip sm nên đất nhìn
chung màu m.(0,5 đim )
-Các điu kin t nhiên và tài nguyên thiên nhiên khác như khí hu, ngun
nước v cơ bn thích hp vi vic phát trin ngành trng lúa.(0,5 đim)
-Tr ngi ln nht là đất nhim phèn, nhim mn và vic chm phát trin
các ngành kinh tế khác.(0,5 đim )
------------------------- hết --------------------