Trang 1/6 - Mã đề 1111
SỞ GDĐT QUẢNG TRỊ KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2025
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Bài thi: GIÁO DỤC KINH TẾ VÀ PHÁP LUẬT
Thời gian làm bài:50 phút, không kể thời gian giao đề
Chữ ký giám thị:………………………………………………………………….
Họ và tên thí sinh:………………..……………. SBD:…………………………
Phần I: Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Theo quy định ca pháp lut, vic khám xét ch của người nào đó được tiến
hành khi đủ căn c khng định đó có
A. hoạt động tôn giáo. B. người lạ tạm trú.
C. tranh chấp tài sản. D. tội phạm lẩn trốn.
Câu 2: Bt ngưi trái pháp lut là xâm phm đến quyn nào sau đây của công dân?
A. bt kh xâm phm v ch của công dân.
B. bo h v tính mng, sc khe của công dân.
C. bt ngưi hp pháp của công dân.
D. bất khả xâm phạm thân thể của công dân.
Câu 3: Trong lch s lp hiến, nhà c Cng hòa hi ch nghĩa Việt Nam đã ban
hành các bn Hiến pháp nào dưới đây?
A. Hiến pháp 1946, 1960,1980,1992,2013.
B. Hiến pháp 1946, 1959,1981,1992,2013.
C. Hiến pháp 1946, 1959,1980,1993,2013
D. Hiến pháp 1946, 1959,1980,1992,2013.
Câu 4: V chng anh D ch H d định năm ti s mua nhà trên thành ph phc v
vic hc tp ca các con, anh ch yêu cầu các thành viên trong gia đình đều trách
nhim chi tiêu hợp lý đ thc hiện ý đnh trên. Anh D và ch H đã thực hin ni dung nào
dưới đây của lp kế hoch quản lý thu chi trong gia đình?
A. Thống nhất các khoản chi thiết yếu. B. Thực hiện các khoản thu, chi đã định.
C. Thống nhất các nguồn thu nhập cơ bản. D. Xác định mục tiêu tài chính gia đình.
u 5: Phát biu nàoi đây đúng v s cn thiết phi quản thu chi trong gia đình?
A. Lập kế hoạch thu chi trong gia đình giúp hạn chế các thói quen chi tiêu tích cực.
B. Lập kế hoạch thu chi trong gia đình nhằm kiểm soát nguồn chi tiêu của người vợ.
C. Lập kế hoạch thu chi trong gia đình giúp mỗi thành viên chi tiêu không giới hạn.
D. Lập kế hoạch thu chi trong gia đình là giải pháp để cân bằng tài chính gia đình.
Câu 6: Ch Q s dng va để bán hàng ăn sáng không thc hin pháp lut theo
hình thức nào dưới đây?
A. Thi hành pháp lut.B. Sdụng pháp luật.C. Áp dụng pháp lut.D. Tuân th pháp luật.
Câu 7: Phát biểu nào dưới đây là sai v phát trin kinh tế?
A. Pt triển kinh tế là kết hợp i hòa giữang trưởng kinh tế ng trưởng về hội.
B. Phát triển kinh tế là quá trình tăng trưởng kinh tế gn liền với tiến bộ xã hội.
C. Phát triển kinh tế là sự tăng tiến mọi mặt về kinh tế - xã hội của một quốc gia.
D. Phát triển kinh tế là quá trình biến đổi về lượng của một quốc gia trong thời gian
nhất định.
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề có 04 trang)
Mã đề:1111
Trang 2/6 - Mã đề 1111
Câu 8: Pt biu nào dưi đây là sai v quyn ca công dân trong cm sóc bo v sc khe?
A. Công dân có quyền được bảo vệ, chăm sóc sức khe.
B. Công dân được miễn phí khám bệnh khi có nhu cầu.
C. Mọi công dân đều bình đẳng khi sử dụng dịch vụ y tế.
D. Mọi công dân đều phải chấp hành quy định phòng dịch.
Câu 9: Ch th trung gian không có vai trò nào dưới đây ?
A. Môi giới trong hoạt động sản xuất kinh doanh.
B. Thúc đẩy phân phối hàng hóa thuận lợi.
C. Trung gian giữa sản xuất và tiêu dùng.
D. Là mục đích cuối cùng của sản xuất.
Câu 10: Theo quy đnh ca pháp lut, công dân thc hin quyn tham gia qun nhà
nước và xã hội trong trường hợp nào sau đây?
A. Giám sát việc thực hiện pháp luật. B. Tìm hiểu hoạt động chuyển đổi số.
C. Sử dụng dịch vụ công trực tuyến. D. Giám sát hoạt động nhóm từ thiện .
Câu 11: Theo quy định ca pháp lut, mt trong nhng bin pháp nhằm thúc đẩy bình
đẳng gii trong lĩnh vực lao động việc nhà nước có quy đnh c th t l nam n khi được
A. tuyn dụng lao đng. B. tư vấn pháp lý.
C. bu c, ng c. D. dy ngh, hc ngh.
Câu 12: Theo quy đnh ca pháp lut, vic hai v, chng cùng chiếm hu, s dụng, định
đoạt tài sn chung là th hin quyền bình đẳng gia v chng trong
A. tìm kiếm việc làm. B. quan hệ về tài sản.
C. quan hệ nhân thân. D. việc nuôi dạy con cái.
Câu 13: Trong nn kinh tế, khi mc giá chung các hàng hoá, dch v ca nn kinh tế
tăng một cách liên tc trong mt thi gian nhất định được gi là
A. cung cầu. B. lạm phát. C. thị trường. D. tiền tệ.
Câu 14: Việc nhà nước đầu kinh phí đ phát trin h thng nhà hội cho người
thu nhp thp là góp phn thc hin chính sách an sinh xã hội nào dưới đây?
A. Chính sách giải quyết việc làm. B. Chính sách trợ giúp xã hội.
C. Chính sách dịch vụ xã hội cơ bản. D. Chính sách bảo hiểm xã hội.
Câu 15: s tha thun giữa người bán sức lao động người mua sức lao động v
tin công, tiền lương và các điều kin làm vic khác là ni dung ca khái nim
A. thị trường tiền tệ. B. thị trường công nghệ
C. thị trường lao động. D. thị trường tài chính.
Câu 16: Các ngun giúp tạo ý ng kinh doanh ca ch th sn xut kinh doanh xut
phát t yếu t nào dưới đây?
A. Mâu thuẫn của chủ thể sản xuất. B. Khó khăn của chủ thể sản xuất.
C. Lợi thế nội tại và cơ hội bên ngoài. D. Điểm yếu nội tại và khó khăn bên ngoài.
Câu 17: Theo quy định ca pháp lut, ch th nào dưới đây không có quyn s dụng đối
vi tài sn?
A. Người được pháp luật cho phép. B. Chủ sở hữu trực tiếp đối với tài sản.
C. Người có tiềm lực tài chính đầy đủ. D. Người được chủ sở hữu ủy quyền.
Trang 3/6 - Mã đề 1111
u 18: hình kinh tế nào dưới đây dựa trên hình thc đồng s hu, do ít nht 7 thành
viên t nguyn thành lp hợp tác tương trợ ln nhau trong hoạt đng sn xut, kinh doanh?
A. Hợp tác xã. B. Hộ kinh doanh. C. Công ty hợp danh. D. Hộ gia đình.
Câu 19: Bạn G một học sinh bị khuyết tật vận động từ khi còn nh. Trong quá trình
học tập, cùng với sự cố gng nỗ lực của gia đình, G luôn nhận được sự quan tâm của nhà
trường chính quyền địa phương nhằm tạo điều kiện học tập tốt nhất. G cũng được
thăm khám sức khoẻ thường xuyên và được cấp phát thuốc để đảm bảo sức khoẻ. Sau khi
tốt nghiệp đại học G đi xin việc thì lại bị một số doanh nghiệp từ chối thị với do
bị khuyết không đáp ứng được yêu cầu của công việc. Bạn G đã được hưởng quyền bảo
vệ và chăm sóc sức khe ở nội dung nào dưới đây?
A. Tiếp cận các thông tin về y tế. B. n trọng về tính mạng, sức khe.
C. Thông tin về tình trạng sức khe. D. Thăm khám và cấp phát thuốc.
Đọc thông tin và trả lời các câu hỏi 20, 21
Chứng kiến anh C bị anh B lập biên bản xử phạt về hành vi điều khiển phương tiện sau
khi đã sử dụng ợu bia, anh D đã dùng điện thoại quay lại sự việc. Khi mượn điện thoại
của anh D, anh E đã ct ghép một số hình ảnh trong đoạn video, sau đó đưa lên mạng
hội khiến mọi người hiểu lầm làm ảnh hưởng đến uy tín của anh B anh C. Do anh
A chủ tịch phường yêu cầu công khai đính chính sự việc trên truyền thanh phường, nên
anh C đã tới nhà anh E, do mâu thuẫn trong việc giải quyết, anh C đã làm hng ơng ô
của anh E nên bị anh E gọi điện cho công an phương bt giam. Một thời gian sau, anh
E xin cấp phép xây dựng nhà nhưng bị anh A từ chối không thuộc thẩm quyền giải
quyết. Cho rằng anh A gây khó mình, anh E đã cùng với anh D đập phá làm hng toàn bộ
xe ô tô của anh A.
Câu 20: Trong thông tin trên, chủ thể nào dưới đây thực hiện quyền của chsở hữu đối
với tài sản của mình theo quy định của pháp luật?
A. Anh A, anh E và anh C. B. Anh B, anh A và anh E
C. Anh C, anh D và anh E. D. Anh D, anh A và anh E.
Câu 21: Chủ thể nào trong thông tin trên chưa thực hiện tốt nghĩa vụ tôn trọng tài sản
của công dân?
A. Anh C, anh B và anh E. B. Anh A, anh C và anh E
C. Anh B, anh C và anh D. D. Anh C, anh D và anh E.
Đọc thông tin và trả lời các câu hỏi 22,23,24
doanh nghiệp chuyên kinh doanh các mặt hàng thực phẩm, Công ty A đặc biệt lưu
ý đến việc kiểm soát chất lượng đầu vào, luôn chọn những nhà cung cấp tuân thủ đúng
các quy định của Nhà nước về hồ pháp lí; ưu tiên chọn nhà cung cấp chứng nhận
VietGAP, chuỗi thực phẩm an toàn, chứng nhận hữu cơ, hàng Việt Nam chất lượng
cao,... Ngoài ra, công ty còn định khảo sát, đánh giá trực tiếp điều kiện sở vật chất,
trang thiết bị nhà xưởng cũng như soát quá trình tiếp nhận, phân loại, sơ chế, sản xuất,
đóng gói của nhà cung cấp. vậy, sản phẩm của công ty ngày càng được nhiều khách
hàng tin tưởng, ưa chuộng, doanh thu ngày càng tăng.
Câu 22: Việc công ty A chú trọng lựa chọn những nhà cung cấp tuân thủ đúng các quy
định của Nhà nước về hồ pháp thể hiện trách nhiệm hội nào dưới đây của
doanh nghiệp?
A. Trách nhiệm đạo đức. B. Trách nhiệm công vụ.
C. Trách nhiệm pháp lý. D. Trách nhiệm kinh tế.
Trang 4/6 - Mã đề 1111
Câu 23: Quá trình công ty A kiểm soát chặt chẽ chất lượng đầu vào để đảm bảo hàng hóa
bán cho người tiêu ng luôn có chất lượng tốt nhất như đã cam kết là đã thực hiện tốt
trách nhiệm xã hội nào dưới đây của doanh nghiệp?
A. Trách nhiệm kinh tế. B. Trách nhiệm pháp lý.
C. Trách nhiệm nhân văn. D. Trách nhiệm đạo đức.
Câu 24: Nội dung nào dưới đây thể hiện ý nghĩa của việc thực hiện trách nhiệm xã hội
của doanh nghiệp khi kinh doanh?
A. Kiểm soát đầu vào. B. Tuân thủ pháp lý.
C. Doanh thu tăng cao. D. Cam kết chất lượng sản phẩm.
Phn II. Câu trc nghiệm đúng sai. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chn
đúng hoặc sai.
Câu 1. Ch E giao kết hợp đồng lao động không xác đnh thi hn vi công ty A. ng
tháng, ch E đóng đầy đủ các loại BHXH. Đến 01/6/2020, ch E ngh thai sn (ngh đến
hết 31/12/2020). do gia đình, 01/1/2021 ch E nộp đơn xin nghỉ việc. Trước khi
chm dứt HĐLĐ, tổng thời gian đóng bảo him tht nghiệp 15 tháng. Căn cứ vào quy
định ca pháp luật lao đng ch đã làm hồ gửi quan chức năng đ nhn h tr theo
quy định. Sau đó được s vấn ca bn bè, ch E tham gia gói bo him nhân th cho c
m và con ch.
a) Loi hình bo him xã hi mà ch E tham gia trước khi ngh vic bo him xã hi
t nguyn.
b) Ch E đã tham gia loi hình bo him tht nghip t nguyn nên ch được hưởng tr
cp tht nghip.
c) Trưc khi ngh vic ch E không tham gia bo him y tế.
d) Bảo hiểm nhân thọ mà chị E tham gia là loại hình bảo hiểm thương mại.
Câu 2: Công ty cổ phần B sản xuất hàng đồ chơi trẻ em. Từ nhiều năm nay, công ty đã
thực hiện đầy đủ quy định pháp luật về bảo vệ môi trường trong sản xuất, kinh doanh,
hàng năm đầu hàng tỉ đồng để y dựng hthống xử nước thải bảo vệ môi trường;
sản xuất đồ chơi không ảnh hưởng đến sức khoẻ của trẻ em. Đồng thời, công ty còn thực
hiện đúng nghĩa vụ kê khai và nộp thuế cho Nhà nước theo quy định.
a) Thực hiện quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường công ty đã thực hiện tốt
trách nhiệm xã hội ở hình thức pháp lý và kinh tế.
b) Việc sản xuất các đồ chơi không ảnh hưởng đến sức khe của trẻ em là phù hợp với
trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp ở hình thức đạo đức và kinh tế.
c) Thực hiện tốt nghĩa vụ nộp thuế cho nhà nước gn liền với trách nhiệm nhân văn
của doanh nghiệp.
d) Thông qua việc tạo ra những sản phẩm không ảnh ởng đến sức khe của trẻ em,
công ty B đã thể hiện trách nhiệm của mình trong việc thúc đẩy phát triển bền vững.
Câu 3: M con gái chị H sống cùng vợ chồng con trai anh A chị B. Nghi
ngờ anh A tham gia đánh bạc trực tuyến, chị B mật rút tiền tiết kiệm của hai vợ chồng
rồi nhờ mẹ đẻ chị bà Q giữ hộ. Vốn coi thường anh A không thu nhập ổn định nên
Q đã khuyên con i góp vốn cùng kinh doanh nhu yếu phẩm được chị B đồng
ý. Biết chuyện, chị H bịa đặt và đưa thông tin sai lệch về chị B lên mạng xã hội đồng thời
cùng M đến nhà Q vu khống Q lừa đảo chiếm đoạt i sản của vợ chồng anh A
nên giữa hai bà xảy ra xô xát.
a) Bà Q chị B vi phạm quyền nghĩa vụ của vợ và chồng trong quan hệ tài sản.
b) Bà Q và chị B chưa thực hiện tốt nghĩa vụ tôn trọng tài sản của công dân.
Trang 5/6 - Mã đề 1111
c) Chị H vi phạm quyền và nghĩa vụ giữa các thành viên trong gia đình.
d) Bà M và Q cùng vi phạm quyền nga vụ giữa c thành vn trong gia đình.
Câu 4: Bạn G học sinh lớp 12A1 Trường Trung học phổ thông V, trên địa bàn huyện
Y. Mặc hoàn cảnh gia đình khó khăn nhưng nhiều m liền, G luôn học sinh
gii, chăm ngoan của trường. Trong đợt thi tuyển sinh Đại học năm nay, G đã thi đậu vào
Trường Đại học H nhưng dự định không theo học gia đình không đủ tiền trang trải.
Biết được thông tin, Ngân hàng chính sách huyện Y đã hỗ trhướng dẫn bạn G thực
hiện thủ tục vay dành cho học sinh, sinh viên hoàn cảnh khó khăn. Nhờ vậy, G thể
tiếp tục theo đuổi việc học Đại học.
a) Bạn G đã được thực hiện quyền học tập không hạn chế.
b) Bạn G đã thực hiện đúng nghĩa vụ của công dân đối với chính sách an sinh xã hội.
c) Ngân hàng chính ch hội đã thực hiện tốt chức năng của mình trong việc tạo
điều kiện để công dân thực hiện quyền học tập và quyền được bảo đảm an sinh xã hội.
d) Bạn G không có nghĩa vụ phải hoàn trả lại khoản tiền đã nhận từ ngân hàng chính
trách xã hội.
-----------------HẾT---------------------