intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Giáo dục KT và PL năm 2025 có đáp án - Trường THPT Vĩnh Cửu, Đồng Nai

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:30

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Dưới đây là “Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Giáo dục KT và PL năm 2025 có đáp án - Trường THPT Vĩnh Cửu, Đồng Nai” giúp các em kiểm tra lại đánh giá kiến thức của mình và có thêm thời gian chuẩn bị ôn tập cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Giáo dục KT và PL năm 2025 có đáp án - Trường THPT Vĩnh Cửu, Đồng Nai

  1. TRƯỜNG THPT VĨNH CỬU KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 ĐỀ THI THAM KHẢO MÔN: GIÁO DỤC KINH TẾ VÀ PHÁP LUẬT (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề MA TRẬN THEO CẤU TRÚC THI TỐT NGHIỆP       Năng lực môn GDKT&PL Chủ đề YCCĐ Phát triển bản thân TH&TG HĐ KT-XH Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Lớp 10 - 10% 1 3 (4 lệnh hỏi) CĐ1: – Nêu được TN 2 Nền KT và vai trò của các các chủ thể hoạt động kinh của nền KT tế trong đời sống xã hội. – Nhận biết được vai trò của các chủ thể tham gia trong nền kinh tế. – Nhận diện được vai trò của bản thân, gia đình với tư cách là một chủ thể tham gia trong nền kinh tế. – Nhận biết được trách nhiệm của công dân trong việc tham gia vào các hoạt
  2. Năng lực môn GDKT&PL Chủ đề YCCĐ Phát triển bản thân TH&TG HĐ KT-XH Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD động kinh tế. – Tìm tòi, học hỏi và tham gia vào các hoạt động kinh tế phù hợp với lứa tuổi. CĐ3: – Nêu được TN1 Ngân sách khái niệm Nhà nước và ngân sách nhà thuế nước. – Liệt kê được đặc điểm và vai trò của ngân sách nhà nước. – Giải thích được vì sao nhà nước phải thu thuế. – Gọi tên được một số loại thuế phổ biến. – Nêu được quy định cơ bản của pháp luật về quyền và nghĩa vụ công dân trong việc thực hiện pháp luật ngân sách và pháp luật thuế. – Ủng hộ những hành vi chấp hành và phê phán những hành vi
  3. Năng lực môn GDKT&PL Chủ đề YCCĐ Phát triển bản thân TH&TG HĐ KT-XH Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD vi phạm pháp luật về thu,chi ngân sách và thuế. – Nêu được vai trò của sản xuất kinh doanh. – Nhận biết được một số CĐ4: mô hình sản Sản xuất kinh xuất kinh doanh và các TN1 doanh và đặc mô hình điểm của nó. SXKD – Lựa chọn được mô hình kinh tế thích hợp trong tương lai đối với bản thân. Lớp 11 - 20% 2 2 3 1 (8 lệnh hỏi) CĐ6: – Nêu được TN1 1TN Văn hóa tiêu vai trò của tiêu dùng dùng đối với phát triển kinh tế. – Nêu được khái niệm và vai trò của văn hoá tiêu dùng. – Mô tả được một số đặc điểm trong văn hoá tiêu dùng Việt Nam và các biện pháp
  4. Năng lực môn GDKT&PL Chủ đề YCCĐ Phát triển bản thân TH&TG HĐ KT-XH Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD xâydựng văn hoá tiêu dùng. – Thực hiện được các hành vi tiêu dùng có văn hoá. – Phê phán những biểu hiện không có văn hoá trong tiêu dùng; tuyên truyền, vận động bạn bè, người thân làm người tiêu dùng có văn hoá. CĐ 7: – Nêu được 2TN Quyền bình các quy định đẳng của CD cơ bản của trước PL pháp luật về: + Quyền bình đẳng của công dân trước pháp luật (bình đẳng về quyền, nghĩa vụ và trách nhiệm pháp lí). + Bình đẳng giới trong các lĩnh vực. + Quyền bình đẳng giữa các dân tộc, tôn giáo. – Nhận biết
  5. Năng lực môn GDKT&PL Chủ đề YCCĐ Phát triển bản thân TH&TG HĐ KT-XH Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD được ý nghĩa của quyền bình đẳng của công dân đối với đời sống con người và xã hội. – Đánh giá được các hành vi vi phạm quyền bình đẳng của công dân trong các tình huống đơn giản cụ thể của đời sống thực tiễn. – Thực hiện được quy định của pháp luật về quyền bình đẳng của công dân. CĐ 8: – Nêu được 2TN Một số quyền một số quy dân chủ cơ định cơ bản bản của CD của pháp luật về: + Quyền và nghĩa vụ công dân trong tham gia quản lí nhà nước và xã hội. + Quyền và nghĩa vụ công dân về bầu cử và ứng cử.
  6. Năng lực môn GDKT&PL Chủ đề YCCĐ Phát triển bản thân TH&TG HĐ KT-XH Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD + Quyền và nghĩa vụ công dân về khiếu nại, tố cáo. + Quyền và nghĩa vụ công dân về bảo vệ Tổ quốc. – Nhận biết được hậu quả của hành vi vi phạm quyền dân chủ của công dân. – Tự giác thực hiện các quy định của pháp luật về các quyền dân chủ của công dân. – Phân tích, đánh giá được một số hành vi thường gặp trong đời sống liên quan đến quyền dân chủ của công dân. CĐ 9: – Nêu được 2TN Một số quyền một số quy tự do cơ bản định cơ bản của CD của pháp luật về: + Quyền bất khả xâm phạm về thân thể. + Quyền được pháp luật bảo
  7. Năng lực môn GDKT&PL Chủ đề YCCĐ Phát triển bản thân TH&TG HĐ KT-XH Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự vànhân phẩm. + Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở. + Quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín. + Quyền và nghĩa vụ công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin. + Quyền, nghĩa vụ công dân về tự do tín ngưỡng và tôn giáo. – Nhận biết được hậu quả của hành vi vi phạm quyền tự do của công dân. – Hiểu được trách nhiệm của học sinh trong thực hiện các quyền tự do của công dân. – Phân tích, đánh giá được
  8. Năng lực môn GDKT&PL Chủ đề YCCĐ Phát triển bản thân TH&TG HĐ KT-XH Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD hành vi vi phạm quyền tự do của công dân trong một số tình huống đơn giản. – Tự giác thực hiện các quy định của pháp luật về quyền tự do của công dân bằng những hành vi cụ thể, phù hợp. Lớp 12 - 70% 2 5 7 2 1 3 3 5 (28 lệnh hỏi) CĐ 1: – Phân biệt 1TN Tăng trưởng được tăng và phát triển trưởng kinh tế kinh tế và phát triển kinh tế. 1 – Nêu được ĐS các chỉ tiêu của tăng trưởng và phát triển KT. – Giải thích được vai trò của tăng trưởng và phát triển KT. – Nhận biết được mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế với sự phát triển bền
  9. Năng lực môn GDKT&PL Chủ đề YCCĐ Phát triển bản thân TH&TG HĐ KT-XH Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD vững. – Tham gia các hoạt động góp phần thúc đẩy sự tăng trưởng, phát triển kinh tế. – Ủng hộ những hành vi, việc làm góp phần thúc đẩy tăng trưởng, phát triển kinh tế; phê phán, đấu tranh với những hành vi, việc làm cản trở sự tăng trưởng, phát triển kinh tế. CĐ2: – Nêu được 2 1 1 Hội nhập khái niệm hội ĐS TN TN kinh tế quốc nhập kinh tế tế quốc tế. – Giải thích được hội nhập kinh tế quốc tế là cần thiết đối với mọi quốc gia. – Liệt kê được các hình thức hội nhập kinh tế quốc tế. – Xác định được trách nhiệm của bản
  10. Năng lực môn GDKT&PL Chủ đề YCCĐ Phát triển bản thân TH&TG HĐ KT-XH Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD thân trong hội nhập kinh tế quốc tế. – Ủng hộ những hành vi chấp hành và phê phán những hành vi không chấp hành chủ trương, chính sách hội nhập kinh tế quốc tế của Nhà nước Cộng hoà XHCN Việt Nam. CĐ 3: – Nêu được 1 1 1 1 Bảo hiểm và khái niệm: bảo TN TN TN TN an sinh xã hội hiểm; an sinh xã hội và vai 1 trò của bảo ĐS hiểm, an sinh xã hội. – Giải thích được sự cần thiết của bảo hiểm và an sinh xã hội. – Liệt kê được một số loại hình bảo hiểm. – Gọi tên được một số chính sách an sinh xã hội cơ bản. – Thực hiện được trách
  11. Năng lực môn GDKT&PL Chủ đề YCCĐ Phát triển bản thân TH&TG HĐ KT-XH Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD nhiệm công dân về bảo hiểm và an sinh xã hội bằng những việc làm cụ thể và phù hợp. – Nêu được nội dung cơ bản của kế hoạch kinh doanh. – Giải thích được sự cần thiết phải lập kế hoạch kinh doanh. CĐ 4: – Diễn giải 1 1 Lập kế hoạch được các bước ĐS ĐS kinh doanh lập kế hoạch kinh doanh. – Lập được kế hoạch kinh doanh và mô tả được kế hoạch kinh doanh của bản thân dưới hình thức bài tập thực hành. CĐ 5: – Nêu được 2 1 ĐS Trách nhiệm khái niệm ĐS xã hội của trách nhiệm xã doanh nghiệp hội của doanh nghiệp. – Liệt kê được các hình thức
  12. Năng lực môn GDKT&PL Chủ đề YCCĐ Phát triển bản thân TH&TG HĐ KT-XH Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD thực hiện trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp. – Trình bày được ý nghĩa của việc thực hiện trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp. – Xác định được trách nhiệm của công dân khi tham gia điều hành doanh nghiệp. – Phê phán những biểu hiện thiếu trách nhiệm đối với xã hội của một số doanh nghiệp. CĐ 6: – Nêu được 2 Quản lí thu thế nào là TN chi trong gia quản lí thu, chi đình trong gia đình – Giải thích được sự cần thiết phải quản lí thu, chi trong gia đình. – Đánh giá được thói quen chi tiêu và các mục
  13. Năng lực môn GDKT&PL Chủ đề YCCĐ Phát triển bản thân TH&TG HĐ KT-XH Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD tiêu tài chính của gia đình. – Tham gia lập kế hoạch và thực hiện kế hoạch thu, chi hợp lí trong gia đình. CĐ 7: – Nêu được 1 1 1 ĐS Một số quyền các quy định TN ĐS và nghĩa vụ cơ bản của của công dân pháp luật về về kinh tế quyền và nghĩa vụ của công dân về kinh doanh, nộp thuế, sở hữu tài sản, tôn trọng tài sản của người khác. – Tự giác thực hiện các quy định của pháp luật về quyền và nghĩa vụ của công dân về kinh tế bằng những hành vi phù hợp. – Phân tích, đánh giá được các hành vi vi phạm đơn giản thường gặp về quyền và nghĩa vụ của
  14. Năng lực môn GDKT&PL Chủ đề YCCĐ Phát triển bản thân TH&TG HĐ KT-XH Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD công dân về kinh tế; nhận biết được tác hại, hậu quả của hành vi vi phạm quyền và nghĩa vụ của công dân về kinh tế. CĐ 8: – Nêu được 2 1 Quyền và một số quy (TN) ĐS nghĩa vụ của định cơ bản công dân về của pháp luật văn hóa xã về quyền và hội nghĩa vụ của công dân trong hôn nhân và gia đình;học tập; bảo vệ, chăm sóc sức khoẻ; đảm bảo an sinh xã hội; bảo vệ di sản văn hoá, môi trường và tài nguyên thiên nhiên. – Tự giác thực hiện các quy định của pháp luật về quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân về văn hoá, xã hội bằng những hành vi phù hợp.
  15. Năng lực môn GDKT&PL Chủ đề YCCĐ Phát triển bản thân TH&TG HĐ KT-XH Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD – Phân tích, đánh giá được các hành vi vi phạm quyền và nghĩa vụ của công dân trong một số tình huống đơn giản thường gặp về văn hoá, xã hội; nhận biết được tác hại, hậu quả của hành vi vi phạm quyền và nghĩa vụ công dân về văn hoá, xã hội. CĐ9: – Nêu được 4 Một số vấn đề khái niệm, vai ĐS cơ bản của trò, các luật quốc tế nguyên tắc cơ bản của pháp luật quốc tế; mối quan hệ giữa pháp luật quốc tế và luật quốc gia. – Nhận biết được nội dung cơ bản của Công pháp quốc tế về: + Dân cư, lãnh thổ và biên giới quốc
  16. Năng lực môn GDKT&PL Chủ đề YCCĐ Phát triển bản thân TH&TG HĐ KT-XH Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD gia, các vùng biển thuộc chủ quyền và quyền chủ quyền của quốc gia. + Nguyên tắc cơ bản của Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) và hợp đồng thương mại quốc tế. – Phân tích, đánh giá được một số hành vi vi phạm pháp luật Việt Nam và pháp luật quốc tế đơn giản. 5 7 7 2 1 0 9 4 5 LỆNH HỎI TỔNG ≈3 ≈18 TỈ LỆ ≈7,5 ≈45 BẢNG ĐẶC TẢ THEO CẤU TRÚC THI TỐT NGHIỆP TT CHỦ ĐỀ YÊU CẦU CẦN ĐẠT LỆNH HỎI
  17. CĐ1- Lớp 10 – Nêu được vai trò của các Câu 1: Hoạt động kinh tế nào dưới đây thúc đẩy việc mở rộng các hoạt động kinh tế khác Nền KT và các chủ thể của nền KT hoạt động kinh tế trong đời của con người, làm phong phú đời sống vật chất tinh thần của xã hội? sống xã hội. A. Hoạt động sản xuất. B. Hoạt động tiêu dùng. – Nhận biết được vai trò của C. Hoạt động trao đổi. D. Hoạt động phân phối. các chủ thể tham gia trong Câu 2: Hoạt động nào dưới đây góp phần đưa sản phẩm từ nơi sản xuất đến với người tiêu nền kinh tế. dùng? – Nhận diện được vai trò của A. Sản xuất. B. Tiêu dùng. C. Trao đổi. D. Thu nhập. bản thân, gia đình với tư cách là một chủ thể tham gia trong nền kinh tế. – Nhận biết được trách nhiệm của công dân trong việc tham gia vào các hoạt động kinh tế. – Tìm tòi, học hỏi và tham gia vào các hoạt động kinh tế phù hợp với lứa tuổi. CĐ 3- Lớp10 – Nêu được khái niệm ngân Câu 3: Thuế là một khoản nộp ngân sách nhà nước có tính chất gì? Ngân sách Nhà nước và thuế sách nhà nước. A. Bắt buộc. B. Tự nguyện. – Liệt kê được đặc điểm và C. Không bắt buộc. D. Cưỡng chế. vai trò của ngân sách nhà nước. – Giải thích được vì sao nhà nước phải thu thuế. CĐ 4- Lớp 10 – Nêu được vai trò của sản Câu 4: Hoạt động nào dưới đây góp phần tạo ra hàng hóa, dịch vụ và thu được lợi nhuận? Sản xuất kinh doanh và các mô hình SXKD xuất kinh doanh. A. Hoạt động trung gian. B. Hoạt động tiêu dùng. – Nhận biết được một số mô C. Sản xuất kinh doanh. D. Giới thiệu việc làm. hình sản xuất kinh doanh và đặc điểm của nó. CĐ6-Lớp 11 – Nêu được vai trò của tiêu Câu 5: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng vai trò của tiêu dùng đối với sự phát triển kinh Văn hóa tiêu dùng dùng đối với phát triển kinh tế? tế. A. Khiến cho sản xuất hàng hóa ngày càng đơn điệu về mẫu mã, chủng loại. – Nêu được khái niệm và vai B. Định hướng hoạt động sản xuất; thúc đẩy sản xuất hàng hóa ngày càng đa dạng. trò của văn hoá tiêu dùng. C. Thỏa mãn nhu cầu của người sản xuất, mang lại lợi nhuận cho người tiêu dùng. – Mô tả được một số đặc D. Là yếu tố đầu vào của sản xuất, kích thích sản xuất, thúc đẩy kinh tế phát triển. điểm trong văn hoá tiêu dùng Câu 6: Văn hoá tiêu dùng Việt Nam hướng tới giá trị tốt đẹp, chân, thiện, mĩ là thể hiện đặc
  18. Việt Nam và các biện pháp điểm nào dưới đây trong văn hoá tiêu dùng Việt Nam? xâydựng văn hoá tiêu dùng. A. Tính kế thừa. B. Tính giá trị. C. Tính thời đại. – Thực hiện được các hành D. Tính hợp lí. vi tiêu dùng có văn hoá. – Phê phán những biểu hiện không có văn hoá trong tiêu dùng; tuyên truyền, vận động bạn bè, người thân làm người tiêu dùng có văn hoá. CĐ 7-Lớp 11 – Nêu được các quy định cơ Câu 7: Quyền và nghĩa vụ của công dân không bị phân biệt bởi dân tộc, địa vị, giới tính, tôn Quyền bình đẳng của CD trước PL bản của pháp luật về: giáo là thể hiện quyền bình đẳng nào dưới đây? + Quyền bình đẳng của công A. Bình đẳng về thành phần xã hội. B. Bình đẳng dân tộc. dân trước pháp luật C. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ . D. Bình đẳng tôn giáo. (bình đẳng về quyền, nghĩa Câu 8: Bất kỳ công dân nào, nếu đủ các điều kiện theo quy định của pháp luật khi tiến hành vụ và trách nhiệm pháp lí). kinh doanh đều phải nộp thuế, điều này thể hiện + Bình đẳng giới trong các A. công dân bình đẳng về nghĩa vụ. B. công dân bình đẳng về lĩnh vực. trách nhiệm. + Quyền bình đẳng giữa các C. công dân bình đẳng về cơ hội. D. công dân bình đẳng về dân tộc, tôn giáo. quyền. CĐ 8-Lớp 11 – Nêu được một số quy định Câu 9: Quyền của mỗi công dân về bảo vệ tổ quốc thể hiện ở việc mỗi công dân tích cực Một số quyền dân chủ cơ bản của CD cơ bản của pháp luật về: thực hiện tốt việc làm nào dưới đây? + Quyền và nghĩa vụ công A. Tham gia hiến máu nhân đạo. B. Tự trang bị vũ khí quân dân về bầu cử và ứng cử. dụng. + Quyền và nghĩa vụ công C. Tham gia nghĩa vụ quân sự. D. Lan truyền bí mật quốc dân về khiếu nại, tố cáo. gia. + Quyền và nghĩa vụ công Câu 10: Công dân thể hiện trách nhiệm đối với việc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc khi thực dân về bảo vệ Tổ quốc. hiện hành vi nào sau đây? – Nhận biết được hậu quả A. Chia sẻ kinh nghiệm quản lí. B. Giao nộp người nhập của hành vi vi phạm quyền cảnh trái phép. dân chủ của công dân. C. Sử dụng văn bằng giả. D. Xây dựng nguồn quỹ xã – Tự giác thực hiện các quy hội. định của pháp luật về các quyền dân chủ của công dân. CĐ 9-Lớp 11 – Nêu được một số quy định Câu 11: Theo quy định của pháp luật, công dân vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân Một số quyền tự do cơ bản của CD cơ bản của pháp luật về: thể khi + Quyền bất khả xâm phạm A. điều tra hiện trường gây án B. giam giữ người tố cáo. về thân thể. C. bảo mật thông tin quốc gia. D. truy tìm đối tượng phản + Quyền được pháp luật bảo động. hộ về tính mạng, sức khoẻ, Câu 12: Theo quy định của pháp luật, công dân xâm hại đến tính mạng, sức khỏe của người danh dự vànhân phẩm. khác khi thực hiện hành vi nào sau đây?
  19. – Nhận biết được hậu quả A. Tự vệ chính đáng. B. Khống chế tên trộm. của hành vi vi phạm quyền C. Bắt giữ người phạm tội. D. Đánh người gây thương tự do của công dân. tích. CĐ 1- Lớp 12 – Phân biệt được tăng trưởng Câu 13: Yếu tố nào dưới đây là chỉ tiêu của phát triển kinh tế? Tăng trưởng và phát triển kinh tế kinh tế và phát triển kinh tế. A. Mức sống bình dân. B. Tiến bộ xã hội. – Nêu được các chỉ tiêu của C. Cơ cấu dòng tiền. D. Tăng trưởng dân số. tăng trưởng và phát triển KT. Câu 3: (Đ-S) Sau 40 năm thực hiện công cuộc Đổi mới, đến nay Việt Nam đã có hơn 930.000 doanh nghiệp đang hoạt động. Năm 2023, các doanh nghiệp đã đóng góp khoảng 60% GDP, tạo ra 30% nguồn thu ngân sách nhà nước, thu hút 85% lực lượng lao động. Bên cạnh vai trò là động lực quan trọng của nền kinh tế đất nước, khu vực doanh nghiệp cũng đóng góp tích cực trong việc thực hiện có hiệu quả đường lối chính sách của Đảng và Nhà nước về an sinh xã hội, giữ gìn bản sắc văn hóa truyền thống, khắc phục hậu quả thiên tai, dịch bệnh, chăm lo đời sống vật chất tinh thần cho nhân dân. Đồng thời góp phần bảo đảm an ninh năng lượng, an ninh lương thực, củng cố an ninh quốc phòng và giữ vững độc lập, tự chủ của nền kinh tế trong xu thế toàn cầu hóa và hội nhập quốc tế ngày càng sâu rộng. a) Sự tăng trưởng của các doanh nghiệp là một trong những chỉ tiêu để đánh giá sự tăng trưởng kinh tế của nước ta. Sai, sự tăng trưởng của các doang nghiệp là yếu tố quan trọng để duy trì tốc độ tăng trưởng kinh tế chứ không phải là tiêu chí đánh giá sự tăng trưởng kinh tế. CĐ2- Lớp 12 – Nêu được khái niệm hội Câu 14: Trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế, Việt Nam luôn kiên định quan điểm “ lợi Hội nhập kinh tế quốc tế nhập kinh tế quốc tế. ích hài hòa, rủi ro chia sẻ” điều này thể hiện nguyên tắc nào khi hội nhập kinh tế quốc tế? – Giải thích được hội nhập A. Bình đẳng. B. Thỏa thuận. C. Công bằng. kinh tế quốc tế là cần thiết D. Cùng có lợi. đối với mọi quốc gia. – Liệt kê được các hình thức Câu 15: Trong bối cảnh toàn cầu hóa hiện nay, thông qua quá trình hội nhập kinh tế quốc tế hội nhập kinh tế quốc tế. sẽ góp phần tạo ra – Xác định được trách nhiệm A. nhiều cơ hội việc làm. B. nhiều lãnh thổ mới. của bản thân trong hội nhập C. những đảng phái mới. D. những chủng tộc mới. kinh tế quốc tế. Câu 1: (ĐÚNG-SAI) Hiệp định thương mại tự do Việt Nam – Hàn Quốc (VKFTA) được ký – Ủng hộ những hành vi kết ngày 5/5/2015 và chính thức có hiệu lực từ ngày 20/12/2015, hiệp định đã mở ra cơ hội chấp hành và phê phán thu hút vốn đầu tư nước ngoài từ các doanh nghiệp Hàn Quốc vào Việt Nam. Tính đến nay những hành vi không chấp tập đoàn S đã đầu tư Việt Nam đạt khoảng trên 17 tỷ USD, hàng năm tạo ra trên 170.000 hành chủ trương, chính sách việc làm với mức thu nhập ổn định. Đến nay, tập đoàn S đã xuất khẩu 54,4 tỷ USD, chiếm hội nhập kinh tế quốc tế của 25,4% kim ngạch xuất khẩu của cả nước. Bên cạnh đó tập đoàn S luôn chú trọng đến yếu tố Nhà nước Cộng hoà XHCN con người, ngoài những quy định liên quan đến vấn đề nghỉ ngơi xen kẽ giờ làm việc cho Việt Nam. toàn thể nhân viên, tập đoàn còn đưa ra giải pháp đó là, trong 8 tiếng làm việc chính thức của nhân viên, cứ sau 2 giờ, những nhân viên làm việc trực tiếp tại xưởng sản xuất lại có 10 phút giải lao tại xưởng. Thời gian nghỉ để ăn giữa ca là 60 phút, hàng năm tất cả các nhân viên đều được tham gia chương trình khám sức khỏe tổng quát định kỳ. a) Hiệp định thương mại tự do Việt Nam – Hàn Quốc là biểu hiện của hình thức hợp tác song phương. Đúng
  20. b) Đầu tư trực tiếp nước ngoài FDI diễn ra ở cả hình thức hợp tác song phương, khu vực và toàn cầu. Sai, CĐ 3-Lớp 12 – Nêu được khái niệm: bảo Câu 16: Một trong những quyền lợi của người tham gia bảo hiểm y tế là khi không may bị Bảo hiểm và an sinh xã hội hiểm; an sinh xã hội và vai ốm đau, hay xảy ra tai nạn họ sẽ nhận được trò của bảo hiểm, an sinh xã A. trợ cấp thai sản, ốm đau. B. tiền mặt để chi tiêu hàng hội. ngày. – Giải thích được sự cần C. thanh toán khám, chữa bệnh. D. lương hưu hành tháng. thiết của bảo hiểm và an sinh Đọc thông tin và trả lời các câu hỏi 17,18,19 xã hội. Trong quá trình phát triển kinh tế - xã hội, Đảng và Nhà nước ta rất chú trọng vào con người, – Liệt kê được một số loại nhất là những người nghèo, được dư luận quốc tế đánh giá là một trong những quốc gia điển hình bảo hiểm. hình trong việc thực hiện Mục tiêu Thiên niên kỷ về xóa đói, giảm nghèo. Theo chuẩn quốc – Gọi tên được một số chính gia, tỷ lệ hộ nghèo đã giảm từ 30% năm 1992 xuống còn 5,8% năm 2016; tính theo chuẩn sách an sinh xã hội cơ bản. nghèo tiếp cận đa chiều giảm từ 14,2% năm 2010 xuống còn 6,8% năm 2018, riêng các – Thực hiện được trách huyện nghèo giảm 4%. Đến nay, hầu hết các đối tượng chính sách xã hội, trẻ em dưới 6 tuổi, nhiệm công dân về bảo hiểm người nghèo, đồng bào dân tộc thiểu số ở các vùng khó khăn đã có bảo hiểm y tế; cấp thẻ và an sinh xã hội bằng những bảo hiểm y tế cho trên 34,3 triệu người, hỗ trợ mua thẻ bảo hiểm y tế cho trên 15,1 triệu việc làm cụ thể và phù hợp. người. Người dân thụ hưởng những thành quả của tăng trưởng kinh tế, từ đó vươn lên thoát nghèo, cải thiện đời sống vật chất và tinh thần. Câu 17: Trong thông tin trên, nội dung nào dưới đây thể hiện trách nhiệm của công dân trong việc chính sách an sinh xã hội của nhà nước? A. Tự hào với thế giới vì đã thoát nghèo. B. Được cấp phát thẻ bảo hiểm miễn phí.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
71=>2