ĐỀ SỐ 11
K THI TT NGHIP TRUNG HC PH THÔNG NĂM 2021
Bài thi: KHOA HC T NHIÊN
Môn thi thành phn: HOÁ HC
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thời gian phát đ
* Cho biết nguyên t khi ca các nguyên t:
H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;1Cr
= 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các th ch khí đều đo điu kin tiêu chun, gi thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 41: Phn ng o sau đây th hinch điu chế kim loại Cu theo phương pháp thy luyn?
A. Zn + CuSO4
ZnSO4 + Cu B. CO + CuO
Cu + CO2
C. 2CuSO4 + 2H2O
2Cu + O2 + 2H2SO4 D. H2 + CuO
Cu + H2O
Câu 42: S nguyên t cacbon trong phân t etyl fomat
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 43: Công thc ca st (III) nitrat là
A. Fe2(SO4)3 B. Fe(OH)3 C. Fe2O3 D. Fe(NO3)3
Câu 44: Đun nóng dung dịch chất X, thu được kết ta trng. Cht X là
A. Ca(HCO3)2 B. Ca(NO3)2 C. NaCl D. NaHCO3
Câu 45: Tơ nào dưới đây được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng?
A. Tơ visco B. tơ axetat C. tơ nitron D. tơ nilon-6,6
Câu 46: St phn ng với lượng dư dung dịch nào sau đây to thành mui st (II)?
A. MgCl2 B. H2SO4 đặc nóng C. HCl D. HNO3
Câu 47: Phn ng gia các chất nào sau đâyphương tnh ion thu gn:
2
H O H H O ?


A. Ba(OH)2 + H2SO4 B. NaOH + HCl C. NaOH + CH3COOH D. Fe(OH)2 + HCl
Câu 48: Cho alanin tác dng vi NaOH, thu được mui X. Công thc ca X là
A. H2N-CH2-CH2-COOH B. ClH3N-CH(CH3)-COONa
C. H2N-CH(CH3)-COONa D. ClH3N-CH(CH3)-COOH
Câu 49: Hn hp Fe, Cu có th tan hết trong lượng dư dung dịch nào sau đây?
A. Fe2(SO4)3 B. ZnSO4 C. HCl D. H2SO4 loãng
Câu 50: Khí ch yếu gây ra mưa axit
A. CO và CH4 B. SO2 và NO2 C. CH4 và CO2 D. H2S và NH3
Câu 51: Khi thy pn tristearin trong môi trường axit, thu được sn phm
A. C15H31COOH và glixerol B. C15H31COONa và glixerol
C. C17H35COONa và glixerol D. C17H35COOH và glixerol
Câu 52: nhiệt độ thường, dung dch Ba(HCO3)2 loãng tác dng vi dung dch chất X, thu được kết ta
u trng. Cht X là
A. NaCl B. KNO3 C. Na2CO3 D. HCl
Câu 53: Hiđroxit nào sau đây tan được trong dung dch NaOH?
A. Al(OH)3 B. Mg(OH)2 C. Fe(OH)3 D. Cu(OH)2
Câu 54: Trong bng tun hn hóa hc, kim loi nào sau đây thuc nhóm IA?
A. Mg B. Na C. Al D. Ba
Câu 55: Chất nào sau đây m mất màu nước Br2?
A. Etilen B. Benzen C. Toluen D. Metan
Câu 56: Chất nào sau đây thuc loi monosaccarit?
A. Tinh bt B. Saccarozơ C. Xenlulozơ D. Fructo
Câu 57: Dung dch chất o sau đây không làm đổi u giy qu tím?
A. Alanin B. Lysin C. Metylamin D. Axit axetic
Câu 58: Kim loại nào sau đây không tan trong nưc điu kiện thường?
A. Na B. Ca C. Ba D. Be
Câu 59: Công thc ca thch cao sng là
A. CaSO4.H2O B. CaCo3 C. CaSO4.2H2O D. CaSO4
Câu 60: Tính cht hóa hc đặc trưng của kim loi
A. tính axit B. tính kh C. tính bazơ D. tính oxi hóa
Câu 61: Đin phân nóng chy hoàn toàn 15,2 gam MgCl2, thu được x mol Cl2. Giá tr ca x là
A. 0,16 B. 0,24 C. 0,08 D. 0,12
Câu 62: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dùng qu tím pn biệt được dung dch axit axetic và dung dch glyxin.
B. Trong mt phân t trimetylamin3 nguyên t cacbon.
C. Dung dch alanin không làm đổi màu qu tím.
D. c protein đều d tan trong nước to dung dch keo.
Câu 63: Cho mt vài mu nh canxi cacbua (CaC2) o ng nghiệm đã đựng 1 ml nước đy nhanh bng
nút cao su có ng dẫn khí đu vut nhn. Hiđrocacbon X sinh ra làm nht màu dung dch Br2. Tên ca X là
A. metan B. etan C. axetilen D. etilen
Câu 64: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol đipeptit Gly-Gly (mch hở), thu được CO2, H2O N2. Tng khi
ng CO2 và H2O thu được là
A. 18,6 gam B. 27,9 gam C. 15,5 gam D. 24,8 gam
Câu 65: Cho các tơ sau: visco, capron, xenlulozơ axetat, nitron, nilon-6,6. S tơ bán tng hp là
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 66: Thy phân m gam tinh bt vi hiu sut phn ng 75%, thu được 270 gam glucozơ. Giá tr m
A. 243 B. 162 C. 324 D. 182
Câu 67: Cho đồ chuyn hóa sau (mi mũi tên mt phương trình phản ng): XenluloX Y
anđehit axetic. Các cht X và Y trong sơ đồ trên lần lưt là
A. glucozơ và etyl axetat B. ancol etylic và axit axetic
C. saccarozơ và glucozơ D. glucozơ và ancol etylic
Câu 68: Cho 6,72 gam Fe vào 150 ml dung dch H2SO4 1M (loãng). Sau khi phn ng xy ra hoàn toàn, thu
được V t khí H2 (đktc). Giá tr ca V là
A. 3,360 B. 2,464 C. 2,688. D. 2,240
Câu 69: Cho a mol Fe tác dng vi a mol k Cl2, thu được hn hp rn X. Cho X o nước (dư), thu đưc
dung dch Y. Biết các phn ng xy ra hoàn tn. Chất o sau đây tác dụng được vi Y?
A. CuO B. Ag C. Cl2 D. MgSO4
Câu 70: Thí nghiệm nào sau đây không thu được kết ta sau phn ng?
A. Cho dung dch NH3 đến dư vào dung dch AlCl3.
B. Thi CO2 đến dư vào dung dch NaAlO2.
C. Cho dung dch HCl đến dư vào dung dch NaAlO2.
D. Cho dung dch Ba(OH)2 đến dư vào dung dch Al2(SO4)3.
Câu 71: Cho 6,08 gam hn hp Mg, Fe, Cu tác dng vi O2 (dư), thu được 8,8 gam hn hp X gm c
oxit. Đ hòa tan hoàn toàn X cn ti thiu V lít dung dch chứa đồng thi HCl 0,5M và H2SO4 0,15M. Giá tr
ca V là
A. 0,896 B. 0,325 C. 0,792 D. 0,425
Câu 72: Cho các phát biu sau:
(a) Hn hp Ba và Al2O3 (t l mol tương ứng là 1 : 2) tan hết trong nước dư.
(b) Nhit phân hoàn toàn NaNO3, thu được kim loi Na.
(c) Trong công nghiệp dược phm, NaHCO3 được dùng để điu chế thuc đau dạy.
(d) Dùng bột lưu huỳnh để x thy ngân khi nhit kế b v.
(e) Điện phân dung dch CuSO4 với điện cc trơ, thu được kim loi Cu catot.
Trong các phát biu trên, s phát biểu đúng là
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 73: Hn hp X gm phenyl axetat, metyl benzoat, benzyl fomat etyl phenyl oxalat. Thy phân hoàn
toàn 29,52 gam X trong dung dch NaOH (dư, đun nóng), 0,32 mol NaOH phn ng, thu được m gam
hn hp mui 8,72 gam hn hp Y gm các ancol. Cho toàn b Y tác dng vi Na (dư), thu được 1,792
t khí H2 (đktc). Giá tr ca m
A. 32,16 B. 30,72 C. 23,30 D. 20,10
Câu 74: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ thu được hn hp khí X gm CO2, CO, H2. Toàn b ng khí X
va đủ kh hết 48 gam Fe2O3 thành Fe thu đưc 10,8 gam H2O. Phần trăm thể tích ca CO2 trong X
giá tr gn nht vi giá tr nào sau đây?
A. 32 B. 14 C. 28 D. 16
u 75: Đốt cháy hoàn tn m gam mt triglixerit X cn vừa đủ 1,61 mol O2, thu được 1,06 mol H2O. Nếu
thy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch KOH đun nóng, thu được dung dch cha 19,24 gam mui.
Để chuyn hóa a mol X thành cht béo no cn dùng 0,06 mol H2 (xúc tác Ni, t°). Giá tr ca a là
A. 0,02 B. 0,03 C. 0,06 D. 0,01
Câu 76: Cho các phát biu sau:
(a) Thy phân triolein, thu được etylen glicol.
(b) Tinh bt b thy phân khi xúc tác axit hoc enzim.
(c) Thy phân vinyl fomat, thu được hai sn phẩm đều có phn ng tráng bc.
(d) Trùng ngưng axit ε-aminocaproic, thu được policaproamit.
(e) Chng qu tím có th phân bit ba dung dch: alanin, lysin, axit glutamic.
(f) Phenylamin tan ít trong nước nhưng tan tốt trong dung dch HCl.
S phát biu đúng là
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 77: Thc hiện sơ đồ phn ng (đúng với t l mol các cht) sau:
(1) X + NaOH → X1 + X2 + 2H2O (2) X1 + H2SO4 Na2SO4 + X3
(3) nX4 + nX2 → nilon-6,6 + 2nH2O (4) nX3 + nX5 → tơ lapsan + 2nH2O
Nhận định nào sau đây sai?
A. c cht X2, X4 và X5 đều có mch cacbon không phân nhánh
B. ng thc phân t ca X là C14H22O4N2.
C. Trong X2, s nguyên t hiđro là s chn.
D. c cht X3 và X4 có cùng s nguyên t cacbon.
Câu 78: Hn hp X gm hai cht hữu đều no, mch h công thc phân t C2H8O3N2 và
C3H10O4N2. Cho a gam X c dng vi dung dch NaOH (va đủ), thu được dung dch Y 3,584 lít (đktc)
hn hp Z gm hai chất khí đều làm xanh giy qu tím m, t khi ca Z so vi H2 bng 17,25. cn Y,
thu được m gam hn hp T gm 3 mui khan. Biết rng trong Z không có hp chất đa chức. Phn trăm khối
ng ca mui phân t khi ln nht trong T có giá tr gn nht vi gtr o sau đây?
A. 23% B. 31% C. 8% D. 46%
Câu 79: Hn hp E cha 3 este X, Y, Z (MX < MY < MZ < 146) đều mch h không phân nhánh. Đun
nóng 9,06 gam E vi 250 ml dung dch NaOH 0,5M (vừa đủ), thu được hn hp T gm 2 ancol (no, đồng
đẳng kế tiếp nhau) m gam hn hp mui Q. Nung nóng m gam Q vi lượng hn hp i i xút, thu
được 0,1 mol mt cht khí duy nht. Mt khác, để đốt cháy hoàn toàn T cn ng vừa đủ 4,704 t khí O2
(đktc). Biết các phn ng xy ra hoàn toàn. Phn trăm khối lượng ca Y trong E gn nht vi gtr nào ?
A. 30% B. 15% C. 50% D. 60%
Câu 80: Trong phòng t nghiệm, etyl axetat được điều chế theo các bước:
+ Bước 1: Cho 1 ml ancol etylic, 1 ml axit axetic nguyên cht và 1 git axit sunfuric đặc o ng nghim.
+ Bước 2: Lắc đều, đồng thời đun cách thy 5-6 phút trong nồi nước nóng 65-70°C.
+ Bước 3: Làm lnh ri rót thêm o ng nghim 2 ml dung dch NaCl bão hòa.
các phát biu sau:
(a) c 1, th thay dung dch axit sunfuric đặc bng dung dch axit sunfuric loãng.
(b) c 2, có th tiến hành thí nghim bng ch đun nhẹ hn hợp, nhưng không được đun sôi.
(c) Để kim soát nhit độ trong quá trình đun nóng có thể dùng nhit kế.
(d) c 3, dung dch NaCl bão hòa được thêm o để tăng hiệu sut phn ng.
(e) c 3, th thay dung dch NaCl bão hòa bng dung dch KCl bão hòa.
(f) Để hiu sut phn ng cao hơn nênng dung dch axit axetic 15%.
(g) Sau bước 3, dung dch trong ng nghim tách thành 2 lp.
Trong các phát biu trên, s phát biểu đúng là
A. 4 B. 6 C. 5 D. 3
NG DN GII
41. A
42. A
43. D
44. A
45. D
46. C
47. B
48. C
50. B
51. D
52. C
53. A
54. B
55. A
56. D
57. A
58. D
60. B
61. A
62. D
63. C
64. D
65. C
66. C
67. D
68. C
70. C
71. D
72. B
73. A
74. B
75. B
76. B
77. D
78. B
80. A
Câu 64: Chn D.
Gly-Gly C4H8N2O3
22
C O H O
n n 0 , 4
22
C O H O
m m 2 4 , 8
gam
Câu 66: Chn C.
(C6H120O5)n + nH2O
nC6H12O6
162……………………180
m………………………270
H = 75%
mtinh bt =
270.162 324
180.75%
gam
Câu 68: Chn C.
Fe + H2SO4
FeSO4 + H2
2 4 2
F e H S O H
n 0 ,1 2 ; n 0 ,1 5 n 0 ,1 2
2
H
V
= 2,688 lít
Câu 69: Chn C.
2
F e C l
n n a
nên khi hòa tan X vào H2O thu được Y cha FeCl2
Y không phn ng vi Cu. Y có tác dng vi Cl2
Câu 71: Chn D.
2
X K L
H O O
mm
n n 0 ,1 7
16
24
H C l H S O
n 0 , 5 V ; n 0 ,1 5 V
Bo toàn H: 0,5V + 2.0,15V = 0,17.2
V = 0,425t
Câu 72: Chn B.
(a) sai
Ba + 2H2O
Ba(OH)2 + H2
Ba(OH)2 + Al2O3
Ba(AlO2)2 + H2O
(b) sai, NaNO3
NaNO2 + O2
(c) đúng
(d) đúng
(e) đúng
Câu 73: Chn A.
Ancoldng ROH
2
H R O H
n 0 ,1 n 0 , 2
C O O
n
trong este ca ancol = 0,2
C O O
n
trong este ca phenol = x
2
N a O H H O
n 0 , 2 2 x 0 , 4 x 0 ,1 n 0 ,1
Bo toàn khối lượng: mX + mNaOH = m + mY +
2
HO
m
mmui = 40,2
Câu 74: Chn B.
X gm CO2 (a), CO (b) và H2 (2a + b)
2
HO
n 2 a b 0 , 6
23
F e O O
n 0 , 3 n b 2 a b 0, 3 .3
a = 0,15 và b = 0,3
2
CO
% V 1 4 , 2 8 6 %
Câu 75: Chn B.
Quy đổi X thành (HCOO)3C3H5 (x), CH2 (y), H2 (z)
2
O
n 5 x 1, 5 y 0 , 5 z 1, 6 1
2
HO
n 4 x y z 1, 0 6
Mui gm HCOOK (3x), CH2 (y) và H2 (z)
mmui = 84.3x + 14y + 2z = 19,24
x = 0,02; y = 1,02, z = -0,04
T l: để làm no 0,02 mol X cn 0,04 mol H2
Để làm no a mol X cn 0,06 mol H2
a = 0,03
Câu 76: Chn B.
(a) sai
(b) đúng
(c) đúng: HCOOCH=CH2 + H2O
HCOOH + CH3CHO
(d) đúng
(e) đúng, lysin (xanh), glu ), ala (tím)
(f) đúng, dó to mui tan C6H5NH3Cl
Câu 77: Chn D.
X5: HO-CH2-CH2-OH
X4: HOOC-(CH2)4-COOH
X3: HOOC-C6H4-COOH
X2: NH2-(CH2)6-NH2
X1: NaOOC-C6H4-COONa
X: C6H4(COONH3)2(CH2)6
Câu 78: Chn B.
X + NaOH
2 khí làm anh qu tím m + 3 mui nên:
C2H8O3N2 là C2H5NH3NO3 (a mol)
C3H10O4N2 là HCOONH3-CH2-COONH4 (b mol)
Z gm C2H7N (a mol) và NH3 (b mol)
nZ = a + b = 0,16
mZ = 45a + 17b = 0,16.2.17,25
a = 0,1; b = 0,06
Mui gm NaNO3 (0,1), HCOONa (0,06) và GlyNa (0,06)
%GlyNa = 31,63%
Câu 79: Chn B.
2
A C O O N a B C O O N a
n a ; n b
N a O H
n a 2 b 0 , 5
2
A H B H
n n a b 0 , 4
a 0 , 3
b 0 ,1
Do có mui đôi nên các ancol đều đơn chức.
Đốt ancol
2
CO
nu
2
HO
nv
nancol = v u = 0,5
Bo toàn O
2u + v = 0,84.2 + 0,5
u = 0,56 và v = 1,06
S C =
2
CO
a n co l
n
1, 1 2
n
CH3OH (0,44) và C2H5OH (0,06)
Các este gm: ACOOC2H5 (0,06), ACOOCH3 (0,24) B(COOCH3)2 (0,1)