ĐỀ SỐ 15
K THI TT NGHIP TRUNG HC PH THÔNG NĂM 2021
Bài thi: KHOA HC T NHIÊN
Môn thi thành phn: HOÁ HC
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thời gian phát đ
* Cho biết nguyên t khi ca các nguyên t:
H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;1Cr
= 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các th ch khí đều đo điu kin tiêu chun, gi thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 41: Nhit phân Fe(OH)2 trong không khí đến khi lượng không đổi, thu được cht rn là
A. Fe(OH)3 B. FeO C. Fe2O3 D. Fe3O4
Câu 42: Trong dãy kim loi: Al, Cu, Au, Fe. Kim loi tính do ln nht
A. Cu B. Fe C. Al D. Au
Câu 43: Chất nào sau đây làm mất u dung dch Br2?
A. But-2-en B. Benzen C. Axit ε-aminocaproic D. Toluen
Câu 44: Trieste X tác dng vi dung dịch NaOH thu được natri oleat và glixerol. X là
A. C17H35COOCH3 B. (C17H35COO)3C3H5
C. C17H33COO)3C3H5 D. C17H33COOCH3
Câu 45: Mui st (II) sunfat có công thc là
A. Fe2(SO4)3 B. FeS2 C. FeSO4 D. FeS
Câu 46: Chất nào sau đây không phản ng vi NaOH trong dung dch?
A. Gly-Ala B. Metyl fomat C. Metylamin D. Glyxin
Câu 47: Trong phân t etilen có s liên kết đôi là
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 48: Công thc ca thch cao sng là
A. CaSO4 B. CaSO4.H2O C. CaSO4.2H2O D. 2CaSO4.H2O
Câu 49: Dung dch nào sau đây hòa tan được Al2O3?
A. Ba(OH)2 B. Na2SO4 C. H2O D. KCl
Câu 50: Kim loi nào sau đây là kim loi kim?
A. Al B. Ba C. Fe D. K
Câu 51: Kim loi nào sau đây khử được ion Fe2+ trong dung dch?
A. Fe B. Cu C. Ag D. Mg
Câu 52: Để điu chế kim loi Na, người ta thc hin phn ng
A. đin phân dung dch NaOH. B. kim loi K tác dng vi dung dch NaCl.
C. đin phân nóng chy NaCl hoc NaOH. D. nhit phân Na2CO3.
Câu 53: Chất nào sau đây là chất điện li mnh?
A. CH3COOH B. C6H6 C. C12H22O11 D. NaNO3
Câu 54: Chất nào sau đây phản ứng trùng ngưng?
A. Glyxin B. Isopren C. But-1-en D. Etyl acrylat
Câu 55: Công thc phân t của saccarozơ là
A. C4H8O2 B. C6H12O6 C. C5H10O5 D. C12H22O11
Câu 56: Este tác dng vi dung dịch NaOH thu được ancol etylic là
A. C2H5COOCH3 B. HCOOCH3 C. CH3COOC2H5 D. HCOOC3H7
Câu 57: Chất nào sau đây được dùng để kh chua đất trong nông nghip?
A. KCl B. CaCO3 C. NH4NO3 D. CaO
Câu 58: Kim loi nào sau đây không tác dng vi dung dch H2SO4 loãng?
A. Al B. Cu C. Zn D. Fe
Câu 59: Cho phn ng: aAl + bHNO3 cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. H s a, b, c, d, e là các s nguyên, ti
gin. Tng (a + b) bng
A. 5 B. 7 C. 4 D. 6
Câu 60: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cng tm thi?
A. MgCl2 B. CaCO3 C. FeCl3 D. Ca(OH)2
Câu 61: Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. S tơ tổng hp là
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 62: Thí nghim o sau đây thu được mui st (III) sau khi phn ng kết thúc?
A. Cho Fe vào dung dch CuCl2. B. Cho Fe vào dung dch HNO3 loãng, dư.
C. Cho Fe(OH)2 vào dung dch HCl dư. D. Cho FeO vào dung dch H2SO4 loãng.
Câu 63: Cho 2 ml ancol etylic vào ng nghim kđã sẵn vài viên đá bọt, sau đó them tng git dung
dch H2SO4 đặc, lắc đều. Đun nóng hỗn hợp, sinh ra hiđrocacbon Y làm nhạt màu dung dch KMnO4. Cht
Y là
A. etilen B. propen C. anđehit axetic D. axetilen
Câu 64: Người ta dùng 0,75 gam glucozơ đ tráng lp bc khi lượng m gam cho mt rut phích vi
hiu sut phn ng là 80%. Giá tr ca m
A. 0,72 B. 0,36 C. 0,45 D. 0,9
Câu 65: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Cho kim loi Ba vào dung dch CuSO4, thu được kết ta.
B. Dùng CO kh Al2O3 nung nóng, thu được Al.
C. Natri cacbonat là mui ca axit yếu.
D. Ni thanh km vi v tàu bin bng thép thì v tàu được bo v.
Câu 66: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung dch lysin không làm đổi màu qu tím.
B. Khi cho dung dch lòng trng trng vào Cu(OH)2 thy xut hin phc màu vàng.
C. Khi thủy phân đến cùng các protein đơn giản s cho hn hp các α-amino axit.
D. Axit glutamic làm qu tím chuyn sang màu xanh.
Câu 67: Thy phân hoàn toàn m gam tripeptit Gly-Ala-Ala bng dung dch NaOH vừa đủ, thu được dung
dch X. Cô cn toàn b X thu được 3,19 gam mui khan. Giá tr ca m
A. 2,83 B. 2,17 C. 1,64 D. 1,83
Câu 68: Tinh th cht rn X không màu, v ngt, d tan trong nước. X nhiu trong mt ong nên m cho
mt ong có v ngt sc. Trong công nghiệp, X được điều chế bng phn ng thy phân cht Y. Tên gi ca
X và Y lần lưt là
A. fructozơ và saccarozơ. B. saccarozơ và xenlulozơ.
C. fructozơ và glucozơ. D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 69: Nhúng 1 thanh nhôm nặng 45 gam vào lượng dung dch CuSO4. Sau mt thi gian ly thanh
nhôm ra cân li thy nng 46,38 gam. Khi lượng Cu thoát ra là
A. 1,92 gam B. 2,56 gam C. 0,64 gam D. 1,28 gam
Câu 70: a tan hoàn toàn 5,4 gam Al bng dung dch NaOH dư, thu được V t khí H2 (đktc). Giá tr ca V
A. 3,36 B. 6,72 C. 4,48 D. 2,24
Câu 71: Cho m gam 3 kim loi Fe, Al, Cu vào mt bình kín cha 0,9 mol oxi. Nung nóng bình 1 thi gian
cho đến khi s mol O2 trong bình còn li 0,865 mol cht rn trong bình khi ng 2,12 gam. Giá tr m
đã dùng là
A. 1,2 B. 1,0 C. 0,2 D. 0,1
Câu 72: Cho các phát biu sau:
(a) Mui natri hoc kali ca axit béo đưc dùng làm xà phòng.
(b) Mt s este có mùi thơm được dùng làm cht tạo hương trong công nghiệp thc phm.
(c) Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ng tráng bc.
(d) Khi cho giấm ăn (hoặc chanh) vào sa bò hoc sữa đậu nành t thy kết ta xut hin.
(e) Có th tiêu hủy túi nilon đồ nha bằng cách đem đốt chúng s không gây nên s ô nhim môi trường.
S phát biu đúng là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 73: Este X công thc phân t C4H8O2. Cho 2,2 gam X vào 20 gam dung dch NaOH 8%, đun nóng,
sau khi phn ng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dch Y. cạn Y thu được 3 gam cht rn khan. ng
thc cu to ca X là
A. HCOOCH(CH3)2 B. CH3COOCH2CH3 C. HCOOCH2CH2CH3 D. CH3CH2COOCH3
Câu 74: X, Y là hai axit cacboxylic no, đơn chc mch h; Z este to t X và Y vi etilen glycol. Đốt
cháy hoàn toàn 35,4 gam hn hp E gm X, Y, Z bng khí O2 thu được 31,36 t khí CO2 (đktc) 23,4 gam
H2O. Mt khác, cho 35,4 gam E tác dng vi 400 ml dung dch NaOH 1M KOH 0,5M, đun nóng. Sau
phn ng hoàn toàn, cô cn dung dch thu được m gam cht rn khan. Giá tr ca m
A. 50,8 B. 46,4 C. 51,0 D. 48,2
Câu 75: Trong phòng t nghim, etyl axetat được điều chế theo các bước:
c 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH nguyên cht 1 git H2SO4 đặc vào ng nghim.
c 2: Lắc đều, đồng thời đun cách thủy 5 - 6 phút trong nồi nước nóng 65 700C.
c 3: Làm lnh ri rót thêm o ng nghim 2 ml dung dch NaCl bão hòa.
Cho các phát biu sau:
(a) Có th thay dung dịch axit sunfuric đặc bng dung dch axit sunfuric loãng.
(b) Để kim soát nhiệt đ trong quá trình đun nóng có thể dùng nhit kế.
(c) Dung dch NaCl bão hòa được thêm vào ng nghiệm để phn ng đạt hiu suất cao hơn.
(d) Có th thay dung dch NaCl bão hòa bng dung dch HCl o hòa.
(e) Để hiu sut phn ứng cao hơn nên dùng dung dch axit axetic 15%.
S phát biu đúng là
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 76: Cho 11,6 gam hn hp X gm Fe, FeO, Fe2O3 o dung dch HNO3 loãng, dư thu được V t khí Y
gm NO NO2, t khi so vi H2 bng 19. Mt khác, nếu cho cùng lưng hn hp X trên tác dng vi
khí CO đun nóng, dư thì sau khi phản ng xảy ra hoàn toàn thu được 9,52 gam Fe. Giá tr ca V là
A. 5,6 B. 2,8 C. 1,4 D. 4,2
Câu 77: Thc hin các t nghim sau:
(a) Điện phân nóng chy NaCl.
(b) Cho lượng dư dung dch KHSO4 vào dung dch Ba(HCO3)2.
(c) Cho dung dch Fe(NO3)3 vào dung dch HCl.
(d) Cho kim loi Na vào dung dch CuCl2.
(e) Hòa tan hn hp Fe, FeO (t l mol 1:3) trong dung dịch HCl dư.
Sau khi phn ng kết thúc, s t nghim to tnh cht khí
A. 3 B. 2 C. 5 D. 4
Câu 78: T X thc hin các chuyển hóa sau (theo đúng t l mol):
(a) X + 2NaOH → Y + Z + T
(b) X + H2 → E
(c) E + 2NaOH → 2Y + T
(d) Y + HCl → NaCl + F
Biết X là cht hữu cơ mạch h, có công thc phân t C8H12O4. Phân t khi ca cht F là:
A. 60 B. 46 C. 72 D. 74
Câu 79: Cho hn hp E gm 0,1 mol X (C5H9O4N) 0,15 mol Y (C3H9O3N) tác dng hoàn toàn vi dung
dch KOH, đun nóng, thu đưc mt ancol hai chc mt amin no (có ng s nguyên t cacbon) dung
dch T. cạn T, thu được hn hp G gm ba mui khan. Phần trăm khối lượng ca mui phân t khi
ln nht trong G gn nht vi giá tr nào sau đây?
A. 51% B. 29% C. 27% D. 49%
Câu 80: Hn hp X gm ba este đu no, mch h, trong phân t ch cha mt loi nhóm chức. Đt cháy
hoàn toàn 35,34 gam X cn dùng 1,595 mol O2, thu được 22,14 gam nước. Mặt khác, đun nóng 35,34 gam E
vi dung dch NaOH vừa đủ, thu được hn hp Y cha hai mui ca hai axit mch không phân nhánh
17,88 gam hn hp Z gm một ancol đơn chức mt ancol hai chc cùng s nguyên t cacbon. Phn
trăm khối lượng của este đơn chức trong hn hp X là
A. 12,56% B. 4,98% C. 4,19% D. 7,47%
ĐỀ SỐ 05
NG DN GII CHI TIT
41. C
42. D
43. A
44. C
45. C
46. C
47. B
48. C
49. A
50. D
51. D
52. C
53. D
54. A
55. D
56. C
57. D
58. B
59. A
60. D
61. C
62. B
63. A
64. A
65. B
66. C
67. B
68. A
69. A
70. B
71. B
72. B
73. D
74. C
75. A
76. B
77. D
78. D
79. A
80. B
Câu 59: Chn A.
Al + 4HNO3
Al(NO3)3 + NO + 2H2O
a + b = 5
Câu 61: Chn C.
Các tơ poliamit: tơ capron, tơ nilon-6,6
Các tơ tổng hợp: tơ capron, tơ nitron và tơ nilon-6,6
Câu 63: Chn A.
Y là C2H4 (etilen)
C2H5OH
C2H4 + H2O
C2H4 + KMnO4 + H2O
C2H4(OH)2 + KOH + MnO2
Câu 64: Chn A.
Glucozơ
2Ag
1
240
.......
1
120
H = 80% nên mAg =
80%.108 0 , 7 2
120
gam
Câu 67: Chn B.
G ly A la A la G ly N a
n x n x

A l a N a
n 2 x
mmui = 97x + 111.2x = 3,19
x = 0,01
G ly A la A la
m 0 , 0 1 .2 1 7 2 ,1 7
 
gam
Câu 68: Chn A.
X không màu, v ngt, d tan trong nưc. X nhiu trong mt ong nên làm cho mt ong v ngt sc
X là fructo(C6H12O6)
Thy phân Y tạo X nên Y là saccarozơ (C12H22O11)
Saccarozơ + H2O
Glucozơ + Fructo
Câu 69: Chn A.
2Al + 3CuSO4
Al2(SO4)3 + 3Cu
2x...............................................3x
45 27.2x + 64.3x = 46,38
x = 0,01
mCu = 64.3x = 1,92
Câu 70: Chn B.
Bo toàn electron:
2
A l H
3 n 2 n
2
A l H
n 0 , 2 n 0 , 3 V 6 , 7 2 li t
Câu 71: Chn B.
mkim lai = 2,12 32(0,9 0,865) = 1 gam