S GD & ĐT QUẢNG NGÃI
TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN
thi có 05 trang)
ĐỀ THI MINH HO TT NGHIP THPT 2025
Môn: Hóa hc
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thời gian giao đề
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18 . Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. nhiệt độ thường, các kim loi th ...(1)... và có cu to ...(2)... (tr thy ngân). Các t thích hp
cần điền vào v trí (1) và (2) lần lượt là
A. rn và tinh th. B. lng và tinh th. C. rn và phân t. D. khí và tinh th.
Câu 2. Trong các hp cht, kim loi nhóm IA có s oxi hóa là
A. +4. B. +1. C. +2. D. +3.
Câu 3. Cht dẻo được s dng rt ph biến trên thế giới để to nhiu sn phm ng dụng trong đời sng,
công nghip , xây dng. Thành phân chính ca cht dẻo là …
A. chất độn. B. cht hoá do. C. cht to màu. D. polymer.
Câu 4. Đốt mt si dây kim loi X trong bình khí chlorine (Cl2) thy tạo ra khói màu nâu đỏ. X là kim
loại nào sau đây?
A. Mg. B. Al. C. Fe. D. Cu.
Câu 5. Có th dát mng, kéo si kim loi Au là do kim loai Au có
A. tính do cao. B. tính dẫn điện tt. C. độ cng cao. D. nhiệt độ nóng chy cao.
Câu 6. Hai chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu?
A. NaCl và Ca(OH)2. B. Na2CO3 và Na3PO4.
C. Na2CO3 và Ca(OH)2. D. Na2CO3 và HCl.
Câu 7. Nhiệt độ t bc cháynhiệt độ thp nht áp sut khí quyn mt cht cháy t cháy trong không
khí mà không cn tiếp xúc vi ngun la. Khi nha poly(styrene) (PS) b cháy s sinh ra khí độc như CO,
HCN,... Trong tình hung thoát khi khu vc cháy, cần lưu ý:
(a) Đeo mặt n phòng độc có th hn chế hít phải khí độc.
(b) Không được cúi thấp người khi thoát khỏi đám cháy.
(c) Khói cháy nhựa PS độc hại hơn khói cháy gỗ.
(d) Dùng nước cha cháy nhm gim s lan rng của đám cháy.
Các phát biểu đúng là:
A. (a), (b), (c). B. (a), (c), (d). C. (b), (c), (d). D. (a), (b), (d).
Câu 8. Trong trồng trọt, không nên sử dụng phân đạm ammonium nitrate (NH4NO3) cùng với vôi sống
(CaO) vì:
A. làm thất thoát nitrogen dưới dạng khí N2.
B. tạo ra hợp chất không tan trong đất.
C. làm mất nitrogen do giải phóng khí NH3.
D. làm giảm khả năng hấp thụ dinh dưỡng của cây trồng.
Câu 9. Dựa vào phổ IR của hợp chất X thuộc loại ester có công thức CH3COOCH3 dưới đây, hãy chỉ ra
peak nào giúp dự đoán X có nhóm C=O?
A. A B. B C. C D. D
u 10. Glucose có trong thành phn qu nho chín, glucose có CTPT là
A. C6H10O5. B. C6H12O6. C. C6H10O5. D. C12H22O11.
Câu 11. Aniline thường được sử dụng để sản xuất
A. phẩm nhuộm, mỹ phẩm . B. phẩm nhuộm, dược phẩm.
C. thực phẩm, dược phẩm. D. phẩm nhuộm, mỹ phẩm.
Câu 12. Chất nào sau đây thuộc loi monosaccharide?
A. Tinh bt. B. Cellulose. C. Fructose. D. Saccharose.
Câu 13. Phản ứng của benzene với bromine (xúc tác FeBr3) xảy ra theo cơ chế sau:
Bước 1:
34
Br Br FeBr [FeBr ] Br

Bước 2:
Bước 3:
Biết:
Tác nhân electrophile là tác nhân có ái lực với electron, chúng thường là các tiểu phân mang điện tích
dương (như H+, +NO2,…) hoặc có trung tâm mang một phần điện tích dương (như
3
C H -Cl
,…)
Tác nhân nucleophile là tác nhân có ái lực với hạt nhân, chúng thường là các tiểu phân mang điện tích âm
(như Br-, HO-, CH3O-,…) hoặc có cặp electron hóa trị tự do (như NH3, H2O,…)
Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Tác nhân
Br
là tác nhân nucleophile của phản ứng.
B. Bước 2 là quá trình tương tác giữa benzene và tác nhân
Br .
C. Sản phẩm được hình thành chủ yếu ở bước 3.
D. Sản phẩm phản ứng có tên gọi là bromobenzene.
Câu 14. Quần áo bị dính bẩn bởi dầu luyn (dầu nhớt). Nên sử dụng chất nào sau đây để loại bỏ vết bẩn
đó?
A. Dung dịch muối ăn. B. Chất giặt rửa tổng hợp.
C. Dung dịch HC1. D. Dung dịch NaOH.
Câu 15. Tên gi ca amine có công thc phân t CH5N là
A. phenylamine. B. alanine. C. methylamine. D. ethylamine.
Câu 16. Vai trò nào sau đây không phải của protein
A. Vận chuyển các chất dinh dưỡng ra, vào tế bào. B. Lưu trữ một số chất cần thiết cho tế bào.
C. Duy trì pH của máu. D. Là thành phần tạo nên cao su.
Câu 17. Pin điện hóa Zinc carbon (Zn–C) đã được sử dụng từ lâu. Pin
Zn–C có giá rẻ phù hợp cho các thiết bị tiêu thụ ít điện năng như điều
khiển tivi, đồng hồ treo tường, đèn pin, đồ chơi, … Tuy nhiên, điện trở
trong của loại pin này lớn, không phù hợp cho các thiết bị như máy ảnh.
Khi pin này hoạt động thì
A. Zn đóng vai trò cực âm, C đóng vai trò cực dương.
B. ở điện cực âm, anode xảy ra quá trình khử Zn.
C. không phát sinh dòng điện.
D. dòng electron chuyển từ cực dương sang cực âm.
Câu 18. Cho các cặp oxi hóa - khử và thế điện cực chuẩn tương ứng:
Cặp oxi hóa – khử
Zn2+/Zn
Fe2+/Fe
Ag+/Ag
Thế điện cực chuẩn (V)
-0,762
-0,44
+0,799
Pin có sức điện động lớn nhất là
A. Pin Zn Cu . B. Pin Fe Cu . C. Pin Cu Ag . D. Pin Fe Ag .
PHN II. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4 . Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chn
đúng hoặc sai.
Câu 1. Tiến hành thí nghiệm điều chế isoamylacetate (có mùi chui chín) theo th t các bước sau đây:
c 1. Cho 3 mL isoamylalcohol ( 250C d = 0,81
gam/mL), 4 mL acetic acid ( 250C d = 1,049 gam/mL)
5 mL H2SO4 đặc vào bình cu, lắc đều đun nhẹ trong
khong 7 8 phút.
ớc 2. Để ngui cht lng bình hng, thêm 10 mL
dung dch NaCl bão hoà cho sang phu chiết để tách
sn phẩm thu được.
a. Phn ứng điều chế isoamylacetate trong thí nghim trên
là phn ng ester hoá.
b. H2SO4 đặc va là cht xúc tác va là chất hút nước để phn ng xảy ra nhanh hơn.
c. Trong phu chiết, lp cht lỏng phía dưới có thành phn chính là isoamylacetate.
d. Sau bước 2, khối lượng ester thu được là 1,785 gam. Biết hiu sut phn ứng đạt 50%.
Câu 2. Glutamic acid có vai trò quan trọng trong quá trình xây dựng cấu trúc tế bào của con người. Ngoài
ra, muối monosodium glutamate còn được dùng chế biến gia vị thức ăn (bột ngọt hay mì chính). Glutamic
acid có cấu trúc như hình vẽ bên dưới và có điểm đẳng điện pI = 3,2 (pI là giá trị pH mà khi đó amino acid
có nồng độ ion lưỡng cực là cực đại. Khi pH < pI thì amino acid đó tồn tại chủ yếu ở dạng cation, còn khi
pH > pI thì amino acid đó tồn tại chủ yếu ở dạng anion)
a. Glutamic acid thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức
b.Trong Glutamic acid., nguyên tố C chiếm 40,816% về khối lượng
c. Trong dung dịch pH = 3,2 glutamic acid tồn tại chủ yếu ở dạng HOOC–CH2CH2CH(NH2)–COO-.
d. Trong dung dịch pH = 6, thtách hỗn hợp gồm glutamic acid lysine (pI = 9,7) bằng phương
pháp điện di.
Câu 3. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau đây:
- ớc 1: Nhỏ vào ba ống nghiệm, mỗi ống nghiệm 3 ml dung dịch HCl loãng cùng nồng độ.
- ớc 2: Cho lần lượt mẫu Al, mẫu Fe, mẫu Cu có số mol bằng nhau vào 3 ống nghiệm.
- ớc 3: Nhỏ tiếp vài giọt dung dịch CuSO4 vào các ống nghiệm.
a. Ở bước 2, H2 thoát ở 2 ống nghiệm chứa Al và Fe; Al và Fe bị ăn mòn hoá học.
b. Mẫu Fe bị hòa tan nhanh hơn so với mẫu Al.
c. Ở bước 3, Al, Fe bị ăn mòn điện hoá, Cu bị ăn mòn hoá học.
d. Ở bước 3, khí thoát ra nhanh hơn so với ở bước 2.
Câu 4. Nh mui thiocyanate (SCN) vào dung dch mui Fe3+ loãng, dung dch t màu vàng nht chuyn
sang màu đỏ máu là do 1 phi t nước trong phc cht aqua có dng hình hc bát din ca Fe3+ b thay thế
bi 1 phi t SCN.
a. Phức chất aqua có công thức hoá học là [Fe(H2O)6]3+.
b. Phc chất có màu đỏ máu là phc cht ca Fe3+ có cha 1 phi t SCN và 6 phi t nước.
c. Phc chất màu đỏ máu có công thc hoá hc là [Fe(H2O)5(SCN)]2+.
d . So với anion SCN- , anion F - dễ thay thế phối tử H2O trong [Fe(OH)6]3+ hơn.
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 .
Câu 1. Điện phân với điện cực trơ, có màng ngăn các dung dịch sau: KCl, CuSO4, AgNO3, CuCl2, MgCl2,
NiSO4, ZnCl2. số dung dịch sau điện phân có pH < 7 là
Câu 2. Trong y hc, glucose làm thuốc tăng lực cho người bnh, d hp thu cung cp khá nhiều năng
ng. Dung dch glucose 5% có khối lượng riêng là 1,02 g/mL, phn ng oxi hóa 1 mol glucose to thành
CO2 H2O ta ra mt nhiệt lượng 2803 kJ. Một người bệnh được truyn mt chai cha 250 ml dung
dịch glucose 5%. Năng lượng tối đa từ phn ng oxi hóa hoàn toàn glucose bệnh nhân đó thể nhn
được là?
Câu 3. Cho các thí nghim sau:
(1) Glucose phn ng thuc th Tollens
(2) Glucose phn ng với nước bromine
(3) Glucose phn ng với copper(II) hydroxide và NaOH đun nóng.
(4) Saccharose phn ng với copper(II) hydroxide trong môi trường kim điều kiện thường.
(5) Cellulose phn ng vi HNO3 đặc có mt H2SO4 đặc, đun nóng.
Có bao nhiêu thí nghim xy ra phn ng oxi hóa kh?
Câu 4. Nhiu enzyme tham gia chn lc vi các liên kết peptide nhất định. Chng hn trypsin mt
enzyme tiêu hóa xúc tác quá trình thy phân liên kết peptide phía carboxyl ca các amino acid arginine
(Arg) và lysine (Lys). Thy phân peptide sau:
Ala−Phe−Lys−Val−Met−Tyr−Gly−Arg−Ser−Trp−Leu−His
bằng enzyme trypsin thu được tối đa bao nhiêu peptide có mạch ngắn hơn?
Câu 5. Ion Ca2+cn thiết cho máu của người hoạt động bình thường. Nồng độ ion calcium không bình
thường là du hiu ca bệnh. Để xác định nồng độ ion calcium, người ta ly mu máu, sau đó kết ta ion
calcium dưới dng calcium oxalate (CaC2O4) ri cho calcium oxalate tác dng vi dung dch potassium
permanganate trong môi trường acid theo phn ng sau:
KMnO4 + CaC2O4 + H2SO4

CaSO4 + K2SO4 + MnSO4 + CO2 + H2O
Gi s calcium oxalate kết ta t 1 mL máu một người tác dng va hết vi 2,05 mL dung dch potassium
permanganate (KMnO4) 4,88.10-4M. Xác định nồng độ ion calcium trong máu người đó bằng đơn vị mg
Ca2+/100 mL máu.
Câu 6. Dung dịch FeCl3 có môi trường acid do sự thủy phân của ion Fe3+ theo phản ứng đơn giản hóa:
Fe3+ (aq) + H2O (l) [Fe(OH)]2+ (aq) + H+(aq) Ka = 10-2,19
Tính pH ca dung dch FeCl3 0,1M. (làm tròn kết qu đến hàng phần trăm).