1/4 - Mã đề 216
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
CỤM CHUYÊN MÔN SỐ 3
(Đề thi có 04 trang)
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 LẦN 1
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: LỊCH SỬ
Thời gian làm bài : 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1. Hi ngh hp nht các t chc cng sn ca Việt Nam đầu năm 1930 quyết định thành lp một đảng
duy nht ly tên là
A. Đảng Dân chủ Việt Nam. B. Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. Đảng Lao động Việt Nam. D. Đảng Cộng sản Đông Dương.
Câu 2. S kin nào sau đây được xem là khởi đầu ca cuc Chiến tranh lnh?
A. Thông điệp của Tổng thống Truman tại Quốc hội Mĩ (1947).
B. Cộng đồng than - thép châu Âu được thành lập (1951).
C. Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV) được thành lập (1949).
D. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á được thành lập (1967).
Câu 3. Trong những năm 1949 - 1950, ni dung ca kế hoạch Rơve do thực dân Pháp trin khai Vit Nam
thuộc lĩnh vực nào sau đây?
A. Y tế. B. Giáo dục. C. Quân sự. D. Văn hóa.
Câu 4. Tháng 6 - 1947, Mĩ đề ra kế hoch Mácsan giúp phc hi nn kinh tế khu vực nào sau đây?
A. Đông Bắc Á. B. Đông Phi. C. Đông Nam Á. D. Tây Âu.
Câu 5. Cuc cách mạng nào sau đây tiêu biểu cho phong trào đấu tranh của nhân dân Mĩ Latinh sau Chiến
tranh thế gii th hai?
A. Mianma. B. Brunây. C. Cuba. D. Đông Timo.
Câu 6. Nội dung nào sau đây là điểm ni bật trong chính sách đối ngoi của các nước Tây Âu trong nhng
năm 1945 - 1950?
A. Tìm cách trở lại các thuộc địa cũ. B. Hợp tác chiến lược với Cuba.
C. Hợp tác chiến lược với Trung Quốc. D. Hợp tác chiến lược với Liên Xô.
Câu 7. Tháng 12 - 1960, Mt trn Dân tc gii phóng min Nam Việt Nam ra đời t kết qu ca phong trào
nào sau đây?
A. Xây dựng Quỹ độc lập. B. Tuần lễ vàng.
C. Đồng khởi. D. Lập Hũ gạo cứu đói.
Câu 8. Mục tiêu đấu tranh trước mắt của nhân dân Việt Nam trong phong trào dân chủ 1936 - 1939 là
A. giành độc lập dân tộc và ruộng đất cho nông dân.
B. đánh đổ đế quốc để giành độc lập tự do.
C. đòi độc lập dân tộc và tự do dân chủ.
D. đòi tự do, dân chủ, cơm áo và hòa bình.
Câu 9. Mt trong nhng hoạt động ca Nguyn Ái Quc Pháp trong những năm 1919 - 1923 là
A. gửi yêu sách của nhân dân An Nam đến Hội nghị Vécxai.
B. soạn thảo Sách lược của Đảng Cộng sản Đông Dương.
C. soạn thảo Chính cương của Đảng Cộng sản Đông Dương.
D. triệu tập Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản.
Câu 10. V quân s, mt trong nhng thng li ca nhân dân min Nam Vit Nam trong cuc chiến đấu
chng Chiến lược Chiến tranh đặc bit (1961 - 1965) của Mĩ là
Mã đề 216
2/4 - Mã đề 216
A. xây dựng nông thôn mới. B. chiến thắng Ấp Bắc.
C. phổ cập tiểu học. D. xóa nạn mù chữ.
Câu 11. Tháng 3 - 1929, t chức nào được thành lp ti s nhà 5D, phm Long (Hà Ni)?
A. Chi bộ Cộng sản Việt Nam đầu tiên. B. Việt Nam Quốc dân đảng.
C. Đông Dương Cộng sản liên đoàn. D. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
Câu 12. Quốc gia nào sau đây ở Đông Nam Á chưa giành độc lập vào năm 1945?
A. Lào. B. Việt Nam. C. Mã Lai. D. Inđônêxia.
Câu 13. Nội dung nào sau đây là sự sáng to ca Nguyn Ái Quc trong quá trình vận động thành lập Đảng
Cng sn Vit Nam (1921 - 1930)?
A. Xác định phương hướng đi lên là chế độ cộng sản chủ nghĩa.
B. Xác định động lực cách mạng gồm công nhân và nông dân.
C. Cuộc cách mạng phải sử dụng bạo lực để giành chính quyền.
D. Thành lập tổ chức tiền cộng sản trước khi thành lập Đảng.
Câu 14. Cuc kháng chiến chng M, cứu nước ca nhân dân Vit Nam (1954 - 1975) kết thúc vi thng li
ca chiến dịch nào sau đây?
A. Chiến dịch Điện Biên Phủ. B. Chiến dịch Việt Bắc.
C. Chiến dịch Biên giới. D. Chiến dịch Hồ Chí Minh.
Câu 15. Chính sách đối ngoi ca Liên bang Nga t năm 1991 đến năm 2000 là ngả v phương Tây, khôi
phc và phát trin quan h với các nước
A. châu Phi. B. châu Á. C. châu Mĩ. D. châu Âu.
Câu 16. S kin lch s nào sau đây đã diễn ra trong phong trào dân tc dân ch t năm 1925 đến năm 1930
Vit Nam?
A. Khởi nghĩa Yên Bái. B. Khởi nghĩa Ba Đình.
C. Khởi nghĩa Hương Khê. D. Khởi nghĩa Yên Thế.
Câu 17. Hip hi các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) ra đời năm 1967 không chịu tác động bi hoàn cnh
nào dưới đây?
A. Cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật. B. Cuộc Chiến tranh lạnh giữa Mĩ và Liên Xô.
C. Cuộc khủng hoảng năng lượng (1973). D. Nhu cầu liên kết, hợp tác khu vực.
Câu 18. Trong đông - xuân 1953 - 1954, thc dân Pháp không phải tăng cường quân cơ động chiến lược cho
A. Hòa Bình. B. Điện Biên Phủ. C. Xênô. D. Plâyku.
Câu 19. Trong phong trào gii phóng dân tc 1939 - 1945, nhân dân Việt Nam đã
A. tham gia các hội Cứu quốc. B. xây dựng kinh tế tập thể.
C. xây dựng kinh tế nhà nước. D. xây dựng nông thôn mới.
Câu 20. Trong năm đầu sau khi được thành lập, nước Vit Nam Dân ch Cng hòa phải đối mt vi khó
khăn nào sau đây?
A. Nguy cơ chiến tranh thế giới. B. Giặc ngoại xâm và nội phản.
C. Phát xít Nhật còn mạnh. D. Chủ nghĩa phát xít xuất hiện.
Câu 21. S kin nào là mốc đánh dấu kết thúc cuc kháng chiến ca dân tc Vit Nam chng thc dân Pháp
xâm lược (1945 - 1954)?
A. Thắng lợi của chiến dịch Điện Biên Phủ.
B. Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương được kí kết.
C. Bộ đội Việt Nam tiến vào tiếp quản Hà Nội.
D. Quân Pháp xuống tàu rút khỏi Hải Phòng.
Câu 22. Những năm 1936 - 1939, nn kinh tế Vit Nam có gì khác bit so với giai đoạn 1929 - 1933?
A. Đã phát triển theo hướng ngoại. B. Đã trở thành nền kinh tế tư bản.
C. Đang khủng hoảng trầm trọng. D. Có sự phục hồi và phát triển.
3/4 - Mã đề 216
Câu 23. Cuc chiến đấu ca quân dân Hà Ni (t ngày 19-12-1946 đến ngày 17-2-1947) đã
A. giải phóng được một địa bàn chiến lược quan trọng.
B. đẩy quân Pháp rơi vào tình thế phòng ngự bị động.
C. tiêu diệt được một bộ phận sinh lực của quân Pháp.
D. buộc thực dân Pháp phải chuyển sang đánh lâu dài.
Câu 24. Nội dung nào sau đây thuộc bi cnh lch s ca phong trào cách mng 1930 - 1931 Vit Nam?
A. Chính quyền thực dân Pháp thi hành chính sách khủng bố.
B. Cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ và lan rộng.
C. Nhân dân Đông Dương chịu hai tầng áp bức của Nhật-Pháp.
D. Kinh tế Việt Nam đang trên đà phục hồi và phát triển.
Câu 25. Việc phóng thành công tàu vũ trụ cùng nhà du hành Gagarin (1961) đánh dấu Liên Xô chính thc
tr thành nước
A. đầu tiên trên thế giới chinh phục vũ trụ. B. đầu tiên trên thế giới thám hiểm thiên nhiên.
C. khởi đầu cuộc cách mạng hậu công nghiệp. D. khởi đầu cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật.
Câu 26. Nội dung nào sau đây là tác động tích cc ca xu thế toàn cu hóa t đầu những năm 80 của thế k
XX?
A. Sự kém an toàn về chính trị. B. Sự phát triển nhanh của lực lượng sản xuất.
C. Sự kém an toàn về kinh tế. D. Sự kém an toàn của đời sống con người.
Câu 27. Cuc khai thác thuộc địa ln th hai ca thc dân Pháp Đông Dương (1919 - 1929) có tác động
nào sau đây đến Vit Nam?
A. Tạo điều kiện cho giai cấp công nhân ra đời.
B. Quan hệ sản xuất phong kiến bị xóa bỏ hoàn toàn.
C. Tạo cơ sở cho khuynh hướng tư sản xuất hiện.
D. Cơ cấu ngành kinh tế chuyển biến rõ nét hơn.
Câu 28. Hai giai đoạn của phong trào Cần Vương cuối thế kỉ XIX ở Việt Nam có điểm chung nào sau đây?
A. Có sự lãnh đạo của các trí thức phong kiến yêu nước.
B. Có sự lãnh đạo thống nhất của triều đình kháng chiến.
C. Quy tụ thành những trung tâm khởi nghĩa lớn.
D. Địa bàn hoạt động ở đồng bằng ngày càng được mở rộng.
Câu 29. Vi thng li ca Cách mạng tháng Hai năm 1917, Nga trở thành nước
A. Quân chủ. B. Xã hội chủ nghĩa.
C. Cộng hòa. D. Quân chủ lập hiến.
Câu 30. Chiến thng Vit Bắc năm 1947 của quân dân Việt Nam đã buộc thc dân Pháp phi chuyn t
chiến lược đánh nhanh thắng nhanh sang
A. phòng ngự. B. đánh phân tán. C. đánh tiêu hao. D. đánh lâu dài.
Câu 31. Nội dung nào sau đây điu kin thun li ca Vit Nam khi m chiến dch Biên gii thu - đông
1950?
A. Nhiều nước xã hội chủ nghĩa có chính sách tích cực đối với Việt Nam.
B. Các vùng giải phóng của cách mạng Đông Dương được mở rộng và nối liền.
C. Các nước xã hội chủ nghĩa hợp tác toàn diện và viện trợ cho Việt Nam.
D. Pháp lâm vào thế bị động trên chiến trường do phải nhận viện trợ của Mĩ.
Câu 32. T sau những năm 70 của thế k XX, Nht Bản đưa ra chính sách đối ngoi mi tr v châu Á ch
yếu là do
A. Mỹ cắt giảm dần sự bảo trợ về an ninh. B. có tiềm lực kinh tế - tài chính lớn mạnh.
C. tác động của cục diện Chiến tranh lạnh. D. có tiềm lực kinh tế - quốc phòng vượt trội.
Câu 33. Vấn đề nào sau đây được đặt lên hàng đu trong các hi ngh của Đảng Cng sản Đông Dương giai
4/4 - Mã đề 216
đoạn 1939 - 1945?
A. Thành lập mặt trận. B. Giải phóng giai cấp.
C. Giải phóng dân tộc. D. Cải cách ruộng đất.
Câu 34. Tác dụng trước mt ca việc đàm phán và kí kết Hiệp định Sơ bộ giữa đại din Chính ph Vit Nam
Dân ch Cng hòa với đại din Chính ph Pháp (6-3-1946) là
A. thể hiện thiện chí hòa bình của hai chính phủ Việt Nam và Pháp.
B. chuyển quan hệ giữa Việt Nam và Pháp từ đối đầu sang đối thoại.
C. giúp Việt Nam ngăn chặn được mọi nguy cơ xung đột với Pháp.
D. tạo thời gian hòa bình để tổ chức bầu cử Quốc hội.
Câu 35. Nhận xét nào sau đây là phù hợp v Hi Vit Nam Cách mng Thanh niên (1925 - 1929)?
A. Đội tiên phong của giai cấp công nhân Việt Nam.
B. Tổ chức tiền thân của Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh.
C. Một tổ chức yêu nước có khuynh hướng cộng sản.
D. Một trong những tổ chức cộng sản đầu tiên của Việt Nam.
Câu 36. Cao trào kháng Nhật cứu nước (từ tháng 3-1945) có đóng góp nào sau đây đối với thắng lợi của
Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam?
A. Bổ sung đội ngũ cán bộ, phát triển lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang ba thứ quân.
B. Giành chính quyền ở tất cả các vùng nông thôn rộng lớn, tạo đà giải phóng các đô thị.
C. Tấn công trực tiếp phát xít Nhật, làm cho thời cơ khởi nghĩa giành chính quyền chín muồi.
D. Giành chính quyền bộ phận, mở rộng căn cứ địa cách mạng và các tổ chức quần chúng.
Câu 37. Nghị quyết Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 5-
1941) kế thừa nội dung nào trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam (đầu năm
1930)?
A. Khẳng định ruộng đất là vấn đề nền tảng của cách mạng.
B. Hướng tới mục tiêu thành lập chính phủ công nông binh.
C. Xác định hình thái của cuộc khởi nghĩa giành chính quyền.
D. Chú trọng phát huy sức mạnh đoàn kết toàn dân tộc.
Câu 38. Nội dung nào sau đây là bước phát trin mi ca phong trào cách mng 1930 - 1931 Vit Nam so
với các phong trào yêu nước trước đó?
A. Có một tổ chức chính trị lãnh đạo, thống nhất về đường lối.
B. Xây dựng được một mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi.
C. Thực hiện nhiệm vụ chống đế quốc, giành độc lập dân tộc.
D. Đã thực hiện thành công khẩu hiệu “người cày có ruộng”.
Câu 39. Mt trong những điểm tương đồng ca Cách mạng tháng Tám năm 1945 và hai cuộc kháng chiến
chng ngoi xâm (1945 - 1975) Vit Nam là
A. nhận được sự giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa.
B. có sự sáng tạo trong phương thức sử dụng lực lượng.
C. lực lượng chính trị giữ vai trò quyết định thắng lợi.
D. lực lượng vũ trang giữ vai trò quyết định thắng lợi.
Câu 40. S phân hóa ca Hi Vit Nam Cách mng Thanh niên thành hai t chc cng sn (1929) chng t
A. giai cấp công nhân trưởng thành và đủ sức lãnh đạo cách mạng.
B. việc thành lập một chính đảng vô sản ở Việt Nam là cấp thiết.
C. phong trào công nhân bước đầu chuyển từ tự phát sang tự giác.
D. khuynh hướng vô sản hoàn toàn chi phối phong trào yêu nước.
------ HẾT ------