Trang 1
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUNG NGÃI
TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN
--------------
ĐỀ MINH HA THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2025
MÔN: LCH S
Thi gian làm bài: 50 phút
(Không k thời gian phát đề)
Phn I. Câu hi trc nghim nhiu la chn (Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 24. Mi câu hi thí sinh
ch chn một phương án)
Câu 1. Quốc gia nào sau đây là một trong những thành viên sáng lập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam
Á (ASEAN)?
A. Xin-ga-po. B. Lào. C. Việt Nam. D. Cam-pu-chia.
Phân tích : 1-Thành phần năng lực: Tìm hiu lch s; 2-Đơn vị KT: Ch đề 2. ASEAN: Nhng chng
đường lch s, lp 12; 3-Cấp độ tư duy: Biết.
Câu 2. Đường lối đổi mới đất nước của Đảng Cộng sản Việt Nam trong giai đoạn 1996 - 2006 tập trung
vào nội dung chính nào sau đây?
A. Thực hiện ba chương trình kinh tế lớn. B. Hình thành cơ chế kế hoạch hoá.
C. Đẩy lùi và kiểm soát lạm phát. D. Thực hiện công nghiệp hoá, hiện đại hoá.
Phân tích: 1-Thành phần NL: Tìm hiểu Lịch sử; 2-Đơn vị KT: Chủ đ4, Công cuộc đổi mới Việt
Nam từ năm 1986 đến nay, lớp 12; 3-Cấp độ tư duy: Biết.
Câu 3. Hoạt động đối ngoại của Phan Bội Châu trong những năm 1905 - 1909 diễn ra ở quốc gia nào sau
đây?
A. Ấn Độ. B. Nhật Bản. C. Đức. D. Nga.
Phân tích: 1- Thành phần NL: Tìm hiu lch s ; 2-Đơn vị kiến thức: Chủ đề 5. Lch sử đối ngoại của
Việt Nam thời cận - hiện đại, lớp 12; 3-Cấp độ tư duy: Biết.
Câu 4. Chủ nghĩa xã hội được mở rộng sang khu vực Mỹ La-tinh sau thắng lợi của cách mạng quốc
gia nào sau đây?
A. Bra-xin. B. Pê-ru. C. Cu-ba. D. Chi-lê.
Phân tích: 1-Thành phn NL: Tìm hiu lch s; 2-Đơn v KT: Ch đề 2. Ch nga xã hội t năm 1917
đến nay, lp 11; 3-Cấp độ tư duy: Biết.
Câu 5. Năm 1945, tổ chức quốc tế nào sau đây được thành lập nhằm mục đích giữ gìn hoà bình thế giới?
A. Liên hợp quốc (UN). B. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN).
C. Liên minh châu Âu (EU). D. Tổ chúc Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO).
Phân tích: 1-Thành phn NL: Tìm hiu lch s s; 2-Đơn v KT: Ch đề 1. Thế gii trong và sau chiến
tranh lnh, lp 12; 3-Cấp độ tư duy: Biết.
Câu 6. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng Lao động Việt Nam (9/1960) đã xác định nhiệm
vụ trọng tâm của cách mạng miền Bắc là
A. xây dựng chủ nghĩa xã hội. B. cải tạo xã hội chủ nghĩa.
C. trực tiếp chống Mỹ - Diệm. D. chống chiến tranh phá hoại
Phân tích: 1-Thành phn NL: Tìm hiu lch s; 2-Đơn vị KT: Ch đề 3. Cách mạng tháng Tám năm
1945, chiến tranh gii phóng dân tc và chiến tranh bo v T quc trong lch s Vit Nam (t tháng 8
năm 1945 đến nay), lp 12; 3-Cấp độ tư duy: Biết.
Câu 7. Trong số các mục tiêu hoạt động của Liên hợp quốc, mục tiêu nào là cơ sở để thực hiện các mục
tiêu khác
A. duy trì hòa bình và an ninh quốc tế.
B. là trung tâm điều hòa các nỗ lực quốc tế.
C. thúc đẩy quan hệ hữu nghị giữa các dân tộc.
D. thúc đẩy hợp tác quốc tế để giải quyết các vấn đề toàn cầu.
Trang 2
Phân tích: 1-Thành phn NL: Tìm hiu lch s; 2-Đơn vị KT: Ch đề 1. Thế gii trong sau chiến
tranh lnh, lp 12; 3-Cấp độ tư duy: Biết.
Câu 8. Năm 1922, quốc gia nào sau đây đi theo con đường xã hội chủ nghĩa?
A. Trung Quốc. B. Việt Nam. C. Liên Xô. D. Triều Tiên.
Phân tích: 1-Thành phn NL: Tìm hiu lch s; 2-Đơn v KT: Ch đề 2. Ch nghĩa xã hội t m 1917
đến nay, lp 11; 3-Cấp độ tư duy: Biết.
Câu 9. Trong cuộc kháng chiến chống quân Tống (1075 - 1077), quân dân Đại Việt chặn đánh quân
Tống ở địa điểm chính nào sau đây?
A. Phòng tuyến bên bờ sông Như Nguyệt.
B. Bãi cọc trên dòng sông Bạch Đằng.
C. Phòng tuyến bên bờ sông Thiên Đức.
D. Bãi cọc và phòng tuyến Đa Bang.
Phân tích: 1-Thành phn NL: Tìm hiu lch s; 2-Đơn vị KT: Ch đề 4. Chiến tranh bo v T quc
và chiến tranh gii phóng dân tc trong lch s Việt Nam (trước Cách mạng tháng Tám năm 1945), Lp
11; 3-Cấp độ tư duy: Biết.
Câu 10. Lãnh đạo cuc kháng chiến chống quân xâm lược Xiêm và Thanh cui thế k XVIII là
A. Ngô Quyn. B. Trần Hưng Đạo. C. Lê Li. D. Nguyn Hu - Quang Trung.
Phân tích: 1-Thành phn NL: Tìm hiu lch s; 2-Đơn vị KT: Ch đề 4. Chiến tranh bo v T quc
và chiến tranh gii phóng dân tc trong lch s Vit Nam (trước Cách mạng tháng Tám năm 1945), Lp
11; 3-Cấp độ tư duy: Biết.
Câu 11. Tháng 12-1922, Đại hội lần thứ nhất các Xô viết toàn Liên bang đã thông qua văn kiện nào sau
đây?
A. Tuyên ngôn thành lập Liên bang Cộng hoà xã hội chủ nghĩa viết.
B. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Bôn--vích liên minh với tư sản.
C. Sắc lệnh hoà bình và sắc lệnh ruộng đất trên toàn Liên bang Xô viết.
D. Chính sách Kinh tế mới, sắc lệnh hoà bình và sắc lệnh ruộng đất.
Phân tích: 1-Thành phn NL: Tìm hiu lch s; 2-Đơn v KT: Ch đề 2. Ch nga xã hội t năm 1917
đến nay, lp 11; 3-Cấp độ tư duy: Biết.
Câu 12. Trong thu-đông năm1947, quân dân Việt Nam tiến hành hoạt động quân s nào sau đây?
A. Chiến dch Vit Bc. B. Chiến dch H Chí Minh.
C. Chiến dch Huế-Đà Nẵng. D. Chiến dch Tây Nguyên.
Phân tích: 1-Thành phn NL: Tìm hiu lch s; 2-Đơn vị KT: Ch đề 3. Cách mạng tháng Tám năm
1945, chiến tranh gii phóng dân tc và chiến tranh bo v T quc trong lch s Vit Nam (t tháng 8
năm 1945 đến nay), lp 12; 3-Cấp độ tư duy: Biết.
Câu 13. Nội dung nào sau đây không phải là tác động ca Trật tự thế giới hai cực I-an-ta?
A. Cuộc chiến tranh của Mỹ ở Việt Nam. B. Sự xuất hiện của chủ nghĩa khủng bố.
C. Chiến tranh giữa hai miền Triều Tiên. D. Bức tường Béc-lin chia đôi nước Đức.
Phân tích: 1-Thành phn NL: Nhn thức duy; 2-Đơn vị KT: Ch đề 1. Thế gii trong và sau chiến
tranh lnh, lp 12; 3-Cấp độ tư duy: Thông hiu.
Câu 14. Sự kiện nào sau đây ghi dấu sự phát triển mạnh mẽ của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á
(ASEAN) từ năm 2015 đến nay?
A. Ban Thư kí ASEAN được thành lập. B. Mở rộng quan hệ hợp tác giữa các nước.
C. Thông qua bản hiến chương của ASEAN. D. Cộng đồng ASEAN được thành lập.
Phân tích : 1-Thành phần năng lc: Nhn thức duy; 2-Đơn vị KT: Ch đề 2. ASEAN: Nhng
chặng đường lch s, lp 12; 3-Cấp độ tư duy: Thông hiu.
Câu 15. Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng một trong những ngun nhân đưa tới thắng lợi
Trang 3
của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 - 1954) của quân dân Việt Nam?
A. Có sự viện trợ của các nước xã hội chủ nghĩa từ đầu cuộc kháng chiến.
B. Sự đoàn kết trong chiến đấu của nhân dân ba nước Đông Dương.
C. Đường lối lãnh đạo khoa học, sáng tạo của Đảng Lao động Việt Nam.
D. Hậu phương kháng chiến ngày càng được củng cố và mở rộng.
Phân tích: 1-Thành phn NL: Nhn thức duy; 2-Đơn vị KT: Ch đề 3. Cách mng tháng Tám
năm 1945, chiến tranh gii phóng dân tc chiến tranh bo v T quc trong lch s Vit Nam (t
tháng 8 năm 1945 đến nay), lp 12; 3-Cấp độ tư duy: Thông hiu.
Câu 16. Điểm mới trong chiến lược Chiến tranh cục bộ của Mthực hiện ở miền Nam Việt Nam từ năm
1965 là
A. cử cố vấn Mỹ đến miền Nam Việt Nam. B. trang bị vũ khí cho quân đội Sài Gòn.
C. lập ấp chiến lược khắp miền Nam. D. đưa quân Mỹ trực tiếp tham chiến.
Phân tích: 1-Thành phn NL: Nhn thức duy; 2-Đơn vị KT: Ch đề 3. Cách mng tháng Tám
năm 1945, chiến tranh gii phóng dân tc chiến tranh bo v T quc trong lch s Vit Nam (t
tháng 8 năm 1945 đến nay), lp 12; 3-Cấp độ tư duy: Thông hiu.
Câu 17. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng thành tựu của ngoại giao Việt Nam sau năm 1986?
A. Phá thế bao vây cấm vận, đưa đất nước thoát khỏi khủng hoảng.
B. Thiết lập được quan hệ ngoại giao với các nước xã hội chủ nghĩa.
C. Trở thành thành viên chính thức của tổ chức Liên hợp quốc.
D. Trở thành đối tác chiến lược toàn diện với Mỹ từ năm 2010.
Phân tích: 1- Thành phần NL: Nhận thức và tư duy ; 2-Đơn vị kiến thức: Chủ đề 5. Lịch sử đối ngoại
của Việt Nam thời cận - hiện đại, lớp 12; 3-Cấp độ tư duy: Thông hiểu.
Câu 18. Điu kin khách quan thun lợi đ cách mạng tháng Tám năm 1945 diễn ra nhanh chóng, ít đổ
máu là
A. Nhật đầu hàng Đồng minh. B. Liên Xô tuyên chiến vi Nht.
C. Mĩ ném bom nguyên tử xung Nht Bn. D. Chính ph Trn Trng Kim hoang mang.
Phân tích: 1-Thành phn NL: Nhn thức duy; 2-Đơn vị KT: Ch đề 3. Cách mng tháng Tám
năm 1945, chiến tranh gii phóng dân tc chiến tranh bo v T quc trong lch s Vit Nam (t
tháng 8 năm 1945 đến nay), lp 12; 3-Cấp độ tư duy: Thông hiu.
Câu 19. Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến thng li ca Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Vit Nam?
A. Có liên minh chiến đấu của ba nước Đông Dương.
B. S ng h trc tiếp của các nước xã hi ch nghĩa.
C. S giúp đỡ trc tiếp của các nước Đồng minh.
D. Đường lối lãnh đạo đúng đắn, sáng to của Đảng.
Phân tích: 1-Thành phn NL: Nhn thức duy; 2-Đơn vị KT: Ch đề 3. Cách mng tháng Tám
năm 1945, chiến tranh gii phóng dân tc chiến tranh bo v T quc trong lch s Vit Nam (t
tháng 8 năm 1945 đến nay), lp 12; 3-Cấp độ tư duy: Thông hiu.
Câu 20. Đảng và Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hoà kí hiệp định Sơ bộ với Chính phủ Pháp
(6/3/1946) có tác dụng nào sau đây?
A.Tạo điều kiện cho lực lượng cách mạng miền Nam trở lại hoạt động trong các đô thị.
B. Đây là điều kiện tiên quyết cho Việt Nam giành thắng lợi trong đấu tranh ngoại giao,
C. Làm thất bại âm mưu của quân Pháp trong việc đưa quân ra miền Bắc để tái chiếm.
D. Tạo thêm thời gian hòa bình để củng cố và xây dựng lực lượng để kháng chiến lâu dài.
Phân tích: 1-Thành phn NL: Nhn thức duy; 2-Đơn vị KT: Ch đề 3. Cách mng tháng Tám
năm 1945, chiến tranh gii phóng dân tc chiến tranh bo v T quc trong lch s Vit Nam (t
tháng 8 năm 1945 đến nay), lp 12; 3-Cấp độ tư duy: Thông hiu.
Trang 4
Câu 21. Một trong những điểm giống nhau của chiến dịch Điện Biên Phủ (1954) và chiến dịch Hồ Chí
Minh (1975) là
A. huy động tối đa lực lượng. B. phương châm chiến dịch.
C. phương thức để chiến đấu. D. sự phối hợp của không quân.
Phân tích: 1-Thành phn NL: Vn dng kiến thức, kĩ năng; 2-Đơn vị KT: Ch đề 3. Cách mng tháng
Tám năm 1945, chiến tranh gii phóng dân tc chiến tranh bo v T quc trong lch s Vit Nam
(t tháng 8 năm 1945 đến nay), lp 12; 3-Cấp độ tư duy: Vn dng.
Câu 22. Nội dung nào sau đây là một trong những bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam
từ năm 1986 đến nay?
A. Đổi mới toàn diện, đồng bộ, trọng tâm là đổi mới chính trị.
B. Đổi mới trước tiên phải xuất phát từ chuyển biến của thế giới.
C. Kiên trì mục tiêu độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội.
D. Kết hợp sức mạnh nội lực và ngoại lực, quyết định là ngoại lực.
Phân tích: 1-Thành phn NL: Vn dng kiến thức, năng; 2-Đơn vị KT: Ch đề 4, Công cuc đổi
mi Vit Nam t năm 1986 đến nay, lp 12; 3-Cấp độ tư duy: Vn dng.
Câu 23. Hoạt động đối ngoại của Việt Nam từ đầu thế kỉ XX đến năm 1975 để lại bài học kinh nghiệm
nào sau đây trong hoạt động đối ngoại hiện nay?
A. Luôn dựa vào các nước lớn để có thắng lợi trong hoạt động đối ngoại.
B. Hoạt động đối ngoại quyết định thắng lợi trên tất cả các lĩnh vực.
C. Bắt đầu hoạt động đối ngoại khi có thắng lợi quyết định về quân sự.
D. Đảm bảo sự cứng rắn về nguyên tắc song phải mềm dẻo về sách lược.
Phân tích: 1- Thành phần NL: Vận dụng kiến thức, năng ; 2-Đơn vị kiến thức: Chủ đề 5. Lịch sử
đối ngoại của Việt Nam thời cận - hiện đại, lớp 12; 3-Cấp độ tư duy: Vận dụng
Câu 24. Toàn dân Việt Nam kính yêu, quý trọng Chủ tịch Hồ Chí Minh được thể hiện thiết thực nhất
qua phong trào nào?
A. “Cả nước chung tay vì người nghèo”.
B. “Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh”.
C. “Cả nước chung sức xây dựng nông thôn mới”.
D. “Cán bộ, công chức, viên chức thi đua thực hiện văn hóa công sở”.
Phân tích: 1- Thành phần NL: Vận dụng kiến thức, năng ; 2-Đơn vị kiến thức: Chủ đề 6. Hồ Chí
Minh trong lịch sử Việt Nam, lớp 12; 3-Cấp độ tư duy: Vận dụng
Phn II. Câu hi trc nghiệm đúng sai (Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu thí sinh ch chọn đúng hoặc sai)
Câu 1. Cho đoạn tư liệu sau đây:
“Đổi mới cơ chế quản lí kinh tế nhằm tạo ra động lực thúc đẩy các đơn vị kinh tế và quần chúng lao
động hăng hái phát triển sản xuất, nâng cao năng suất, chất lượng và hiệu quả kinh tế. Kiên quyết xóa
bỏ chế tập trung quan liêu, bao cấp, thiết lập và hình thành đồng bộ cơ chế kế hoạch hóa theo phương
thức hạch toán kinh doanh xã hội chủ nghĩa, đúng nguyên tắc tập trung dân chủ”.
ng cng sn Vit Nam, Ngh quyết Đại hội đại biu toàn quc ln th VI, ngày 18-
12-1986, trích trong: Văn kiện Đảng, Toàn tp, Tp 47, NXB Chính tr quc gia Hà
Ni, 2006, tr.902)
a) Đoạn tư liệu th hiện quan điểm đổi mi v kinh tế của Đảng Cng sn Vit Nam t năm 1996.
b) Vic cải cách cơ chế qun lí kinh tế nói trên xut phát t tình trng kém hiu qu của cơ chế th
trường.
Trang 5
c). Vic cải cách cơ chế qun lí kinh tế nói trên đã giải phóng sc sn xut, tạo ra động lc to lớn đối
vi các t chc và cá nhân trong sn xut, kinh doanh.
d) T nội dung tư liệu và thc tin cho thy nhiu thành tu v kinh tế Vit Nam hin nay gn lin
vi chính sách cải cách cơ chế qun lí kinh tế.
Phân tích: 1-Thành phn NL: a) Tìm hiu lch s; b) Nhn thức và duy lịch s; c) và d) Vn dng.
2-Đơn vị KT: Ch đề 4, Công cuộc đổi mi Vit Nam t năm 1986 đến nay, lp 12; 3-Cấp độ duy:
Vn dng.
Câu 2. Cho đoạn tư liệu sau đây:
Luận cương của Lê-nin làm cho tôi rt cảm động, phn khi, sáng tỏ, tin tưởng biết bao! Tôi vui mng
phát khóc lên. Ngi mt mình trong buồng tôi nói to lên như đang nói trưc quần chúng đông đo:
“Hi đồng bào b đọa đầy đau khổ! Đây cái cần thiết cho chúng ta, đây con đường gii phóng
chúng ta!”. Từ đó, tôi hoàn toàn tin theo Lê nin, tin theo Quốc tế th ba”.
(Con đường dẫn đến ch nghĩa Lê-nin, trong H Chí Minh, Toàn tp, tp 12, tr.562)
a) Đoạn liệu nói v s kin Nguyn Ái Quốc đc bản thảo ln th nht nhng luận cương về
vấn đề dân tc và thuộc địa ca Lê-nin.
b) Luận cương đã giúp Nguyễn Ái Quc khẳng định mun cứu nước và gii phóng dân tc, không có
con đường nào khác ngoài con đường cách mạng tư sản.
c) Trong giai đoạn 1919-1925, Nguyn Ái Quc có vai trò to lớn đối vi Cách mng Việt Nam đó
sáng lập Đảng cng sn Vit Nam.
d) S kin Nguyn Ái Quốc đc bản Sơ thảo ln th nht nhng luận cương v vấn đề dân tc và
thuc địa ca Lê-nin đã mở đường gii quyết khng hong v đường li cứu nước Vit Nam.
Phân tích: 1-Thành phn NL: a) Tìm hiu lch s; b) Nhn thức vàduy lch s; c) d) Vn dng
kiến thức, kĩ năng đã học. 2-Đơn vị KT: Ch đề 6: H Chí Minh trong lch s Vit Nam, lp 12; 3-Cp
độ tư duy: a) Biết; b) Thông hiu; c) và d) Vn dng
Câu 3. Cho đoạn tư liệu sau đây:
“Tôn chỉ và mục đích của ASEAN:
1. Thúc đẩy s tăng trưởng kinh tế, tiến b xã hi và phát triển văn hóa trong khu vc thông qua các n
lc chung trên tinh thần bình đẳng và hp tác nhằm tăng cường cơ sở cho mt Cộng đồng các quc gia
Đông Nam Á hòa bình và thịnh vượng;
2. Thúc đẩy hòa bình ổn định khu vc bng vic tôn trng công lý nguyên tc lut pháp trong quan
h gia các quc gia trong vùng và tuân th các nguyên tc ca Hiến chương Liên hợp quc;
3. Thúc đẩy s cng tác tích cực giúp đỡ ln nhau trong các vấn đề ng quan tâm các nh vc:
kinh tế, xã hội, văn hóa, khoa học kĩ thuật và hành chính.”
(Theo Tuyên b ASEAN, Hip hi các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN),
NXB Chính tr quc gia, Hà Ni, 1998, tr.15- 16).
a) Tôn ch và mục đích thành lập ca t chức ASEAN được th hin rõ trong Tuyên b ASEAN.
b) Mt trong nhng mục đích của t chc ASEAN hợp tác, giúp đỡ giữa các nước thành viên nhm
thúc đẩy s phát trin kinh tế, xã hội và văn hóa.
c) ASEAN ch trương liên kết, hp tác giữa các nước trên nhiều lĩnh vực khác nhau và tiến ti nht
th hóa tt c c nước thành viên.
d) Mc tiêu thúc đẩy hòa bình và ổn định khu vc ca t chc ASEAN không ch đáp ứng đúng nhu
cu, nguyn vng của các nước thành viên mà còn là điều kin tiên quyết cho s hp tác và phát trin.
Phân tích: 1-Thành phn NL: a) Tìm hiu lch s; b) Nhn thức và tư duy lịch s; c) và d) Vn dng.
2-Đơn vị KT: Ch đề 2. ASEAN: Nhng chng đường lch s, lp 12; 3-Cấp độ tư duy: a) Biết; b)
Thông hiu; c và d) Vn dng.