Trang 1/5
S GD&ĐT QUẢNG NGÃI
TRƯNG THPT QUANG TRUNG
ĐỀ THAM KHO
thi có 05 trang)
K THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2025
MÔN: LCH S
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thi gian phát đề
H, tên thí sinh:................................................................
S báo danh:.....................................................................
PHN I. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 24. Mi câu hi ch chn một phương án .
Câu 1. Trước năm 1945, quc gia duy nht trên thế giới đi theo con đưng xã hi ch
nghĩa là
A. Liên Xô. B. Trung Quc. C. Vit Nam. D. Cu-ba.
Câu 2. Thng li ca ba ln kháng chiến chng quân xâm c Mông- Nguyên thế
k XIII gn lin vi s lãnh đo của vương triều nào?
A. Nhà Tin Lê. B. Nhà Lý. C. Nhà Trn. D. Nhà H.
Câu 3. Đầu năm 1945, một trong nhng vấn đề cấp bách đặt ra cho các nước Đồng
minh chng phát xít là gì?
A. Phân chia li thuộc địa ca các nưc. B. T chc li thế gii sau chiến tranh.
C. Tiêu dit ch nghĩa phát xít. D. Phc hi và phát trin kinh tế thế gii.
Câu 4. Quc gia nào không phi thành viên sáng lp ca Hip hi các quc gia
Đông Nam Á (ASEAN)?
A. Indonesia B. Malaysia C. Singapore D. Myanmar
Câu 5. Một trong những văn kiện được các nước ASEAN thông qua nhằm định hướng
cho sự phát triển trong tương lai của Cộng đồng ASEAN
A. tuyên bố Băng Cốc (1967). B. hiến chương ASEAN (2007).
C. hiệp ước Ba – li (1976). D. tầm nhìn ASEAN 2020 (1997).
Câu 6. Sau thắng lợi của phong trào “Đồng khởi” m 1960 miền Nam Việt Nam,
Mĩ chuyển sang chiến lược chiến tranh nào?
A. “Chiến tranh đặc biệt”. B. “Chiến tranh đơn phương”.
C. “Chiến tranh Cục bộ”. D. “Việt Nam hóa chiến tranh”.
Câu 7. Nhà nước Việt Nam Dân chủ Cộng a được thành lập năm 1945 nhà nước
của
A. công, nông, binh. B. toàn thể nhân dân.
C. công nhân và nông dân. D. công nông và trí thức.
Câu 8. Trong khong thi gian t m 1975 đến năm 1979, cuộc chiến đấu biên gii
Tây Nam ca quân dân Vit Nam thc hin nhim v nào sau đây?
A. Đánh đ phát xít. B. Đánh đổ phong kiến.
C. Bo v T quc. D. Gii phóng dân tc.
Câu 9. Quan đim của Đảng Cng sn Vit Nam tại Đại hi toàn quc ln th VI
(12/1986) là đi mi phi
A. thc hin nhanh chóng. B. bảo đám chắc thng li.
C. phi thn tc và táo bo. D. toàn diện và đồng b.
Trang 2/5
Câu 10. Mt trong những địa đim Nguyn Ái Quc thc hin các hoạt động đối
ngoi t năm 1911 đến năm 1920 là
A. Trung Quc. B. Liên Xô. C. Thái Lan. D. Pháp.
Câu 11. T năm 1975-1985, các hot động đi ngoi ca Vit Nam tp trung chng li
A. âm mưu chia cắt Đông Dương. B. cuc tn công ca Trung Quc.
C. cuc bao vây cm vn ca M. D. âm mưu chia rẽ t chc ASEAN.
Câu 12. Năm 1925, Nguyn Ái Quc thành lp Hi Vit Nam Cách mng Thanh niên
khi đang hoạt đng quc gia nào sau đây?
A. Pháp. B. Anh. C. Trung Quc. D. Nêpan.
Câu 13. Sau thng li ca Cách mạng tháng Mười Nga (1917), nhim v hàng đầu ca
Chính quyn Xô viết là
A. đập tan b máy nhà nưc cũ, xây dựng nhà nưc mi ca những người lao đng.
B. huy động tối đa nhân tài, vật lc để phc v cho cuc chiến đấu bo v T quc.
C. khôi phc kinh tế, hàn gn vết thương chiến tranh và bo v T quc.
D. ban hành Hiến pháp mi và chiến đấu chống “thù trong giặc ngoài”.
Câu 14. Thng li của quân Tây Sơn trong cuộc chiến đấu chống quân xâm lược Mãn
Thanh (1789) có ý nghĩa như thế nào?
A. Giành li chính quyn t ch t tay quân Thanh.
B. Hoàn thành s nghip thng nht đt nưc.
C. Tạo điều kin cho s thng nht quc gia.
D. Bo v được nền độc lp ca đất nước.
Câu 15. Một trong những yếu tố tác động đến sự hình thành trật tự thế giới sau Chiến
tranh lạnh là
A. sự phát triển của các lực lượng hòa bình, dân chủ và tiến bộ xã hội.
B. sự xuất hiện và ngày càng mở rộng của các công ty độc quyền.
C. sự xuất hiện và chi phối nền kinh tế thế giới của tư bản tài chính.
D. quá trình hình thành các trung tâm kinh tế-tài chính Tây Âu, Nhật Bản.
Câu 16. Mt trong nhng thách thc ca ASEAN trong vic bảo đảm an ninh n
định khu vc là
A. chênh lch v thu nhập theo đầu người.
B. S cnh tranh giữa các nước ln.
C. Tình trạng nghèo đói và bùng nổ dân s.
D. biến đổi khí hu và ô nhim môi trường.
Câu 17. Nội dung nào yếu tchủ quan thuận lợi của Việt Nam sau Cách mạng
tháng Tám năm 1945?
A. Hệ thống xã hội chủ nghĩa đang hình thành.
B. Phong trào giải phóng dân tộc đang dâng cao.
C. Phong trào hòa bình dân chủ phát triển.
D. Nhân dân tin tưởng và gắn bó với chế độ mới.
Câu 18. Đâu không phi thành tựu cơ bản v văn hóa – hi trong công cuộc Đổi
mi Vit Nam?
A. T l h có thu nhp trung bình và thu nhp cao ngày càng tăng.
B. T l h nghèo trên c nước gim.
C. Y tế đạt được nhiu tiến b khi mc sng ngày càng ci thin.
D. T l t vong tr sơ sinh tăng, tuổi th trung bình gim.
Câu 19. Nội dung nào ới đây không phi hoạt động đối ngoi ca Vit Nam
trong kháng chiến chng M (1954-1975)?
Trang 3/5
A. Cng c quan h vi các nưc xã hi ch nghĩa
B. M rng quan h ngoi giao, tranh th s giúp đỡ ca cộng đồng quc tế
C. Đấu tranh đòi thi hành Hiệp định Giơ-ne-
D. M các cơ quan đi din ngoi giao ti mt s nước
Câu 20. Ý nào không đúng về vai trò ca mt trn Vit Minh do Nguyn Ái Quc
sáng lập giai đoạn 1941 đến thng li ca cách mạng tháng Tám năm 1945?
A. góp phn xây dng lc lưng chính tr hùng hu.
B. tham gia xây dng lc lượng vũ trang.
C. gi vai trò quyết đnh vi thành công ca cách mng tháng Tám 1945.
D. Phi hp vi lc lượng đồng minh tham gia chính quyn.
Câu 21. Một trong những xu thế của quan hquốc tế sau khi Trật tự thế giới hai cực
Ianta sụp đổ Đảng Cộng sản Việt Nam đã vận dụng vào lĩnh vực kinh tế hiện nay
là gì?
A. Hợp tác và phát triển. B. Hợp tác với các nước châu Âu.
C. Hợp tác với các nước trong khu vực. D. Hợp tác với các nước đang phát triển.
Câu 22. Bài hc kinh nghim nào ca Tng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 đưc
Đảng Cng sn Vit Nam tiếp tc vn dng trong công cuc công nghip hóa, hiện đại
hóa đất nưc nhm phát huy sc mnh ca dân tc?
A. Linh hot kết hp các hình thc đu tranh.
B. Tp hp, t chc các lc lưng yêu nước.
C. Kết hp gia đấu tranh vi xây dng.
D. Có đưng lối đúng đắn, phù hp.
Câu 23. Nội dung o sau đây mt trong những khó khăn của Vit Nam trong vic
bo v quyn, ch quyn và các li ích hp pháp trên Bin Đông hiện nay?
A. S bt đng v quan điểm giữa các bên liên quan đến Biển Đông.
B. Lc lưng quân s ca ta quá yếu so với các nước Đông Nam Á.
C. Các Ủy viên thường trc ca Liên Hp Quc đều ng h Trung Quc.
D. Thiếu các bng chng pháp lí để khẳng định ch quyn Biển Đông.
Câu 24. Di sản tư tưởng H Chí Minh có ý nghĩa quan trọng như thế nào đối vi s
nghip xây dng và bo v T quc Vit Nam hin nay?
A. Là ngn c dẫn đưng cho mng Vit Nam.
B. Là nn tng tinh thn ca khối đại đoàn kết toàn dân tc.
C. Là kim ch nam cho mi hoạt động của Đảng và Nhà nước ta.
D. Là đng lc thúc đy phát trin kinh tế - xã hi ca đất nưc.
PHN II. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu,
chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho đoạn tư liệu sau đây:
"Thế gii phát triển nhanh chóng theo ớng đa cực, tuy vy cc diện đa cực
chưa hẳn đã hình thành đang trải qua thi k quá độ t Trt t để tiến ti mt
Trt t mới. người d đoàn thời k quá đ y phi kéo dài trong nhiều m,
th t 30 đến 50 năm, bởi s chuyến đổi cc din thế gii lần này mang đặc điểm mi,
quan trng nht không tri qua chiến tranh như các cục diện trước kia. Thế gii
đang trong tình hình "một siêu cường, nhiu ng quốc", đó là các nưc M, Tây Âu
(EU), Nht Bn, Nga và Trung Quc"
Trang 4/5
(Vũ Dương Ninh, Mt s chuyên đề Lch s thế gii,
Nxb Đi hc Quc gia Hà Ni, 2002, tr.399)
a) Sau Chiến tranh lnh, thế gii phát triển nhanh chóng theo hướng đa cực.
b) Trt t thế gii đa cc đã đưc xác lp trên thế gii thay thế cho trt t đơn cực.
c) M, Tây Âu (EU), Nht Bn, Nga và Trung Quc tr thành các trung tâm quyn lc
trong trt t thế gii mi.
d) Trt t thế gii mới điểm tương đồng vi trt t thế giới trước đó về các cuc
chiến tranh cc b.
Câu 2. Cho đoạn tư liệu sau đây:
"Trong tgửi Quc hi nhân dân Pháp (ngày 7/1/1947), H Chí Minh viết:
Thay mt Chính ph nhân dân Vit Nam, tôi trnh trng tuyên b cùng với nước
Pháp rng: Nhân dân Vit Nam không đấu tranh chống nước Pháp nhân dân Pháp.
Đối với nước Pháp nhân dân Pháp, nhân dân Vit Nam vân thân thin, tin cy
khâm phc".
(H Chí Minh, Toàn tp, Tp 5, Nxb Chính tr Quc gia, 2000, tr.11)
a) Vấn đề ca hai nưc ch được gii quyết bằng con đường hòa bình vì có s ng h
ca nhân dân Pháp.
b) Thin chí hòa bình ca Vit Nam mong mun to dng mi quan h tốt đẹp vi
nhân dân Pháp.
c) Khẳng định vai trò ca chiến tranh nhân dân Vit Nam trong quá trình chng nhân
dân Pháp.
d) S đoàn kết ca nhân dân Vit Nam nhân dân Pháp trong cuc chiến đấu chng
k thù chung.
Câu 3. Cho đoạn tư liệu sau đây:
"S nghip cách mng ca nhân dân, do nhân dân, nhân dân. Toàn b hot
động của Đảng phi xut phát t li ích và nguyn vng chân chính ca nhân dân. Sc
mnh của Đảng s gn mt thiết vi nhân dân. Quan liêu, mnh lnh, xa ri
nhân dân s đưa đến nhng tn thất không lường đối vi vn mnh ca đất nưc".
ng Cng sn Vit Nam, Cương lĩnh xây dựng đất nưc trong thi k quá độn
Ch nghĩa xã hội, Nxb S tht, 1991, tr.4)
a) Nội dung đoạn liu nói lên s đoàn kết của nhân dân trong qtrình đu tranh
cách mạng dưới s lãnh đạo ca Đảng.
b) Ni dung i hc phn ánh ng "ly dân m gc" nhn thc đúng vai trò,
sc mnh to ln ca qun chúng nhân dân.
c) Nhân dân luôn trung tâm, ch th ca công cuộc đổi mi, xây dng bo v
T quc dưi s lãnh đo ca Đảng.
d) Ý nghĩa sống còn ca mi quan h cht ch giữa Đảng vi nhân dân phải đảm
bo toàn b nguyn vng ca các giai cp trong xã hi.
Câu 4. Cho nhng thông tin trong bảng sau sau đây:
Thi gian
S kin
1917 - 1920
Nguyn Ái Quc tham gia hot động trong Đảng Xã hi Pháp.
Năm 1920
Nguyn Ái Quc tham gia sáng lập Đảng Cng sn Pháp b
Trang 5/5
phiếu tán thành vic gia nhp Quc tế cng sn.
Năm 1921
Nguyn Ái Quc tham gia thành lp Hi Liên hip thuộc địa.
Tháng 6/1923
Nguyn Ái Quc t Pháp đến Liên Xô, tích cc tham gia các hi
nghị, đại hi ca Quc tế Cng sn.
Tháng 7/1925
Nguyn Ái Quc tham gia thành lp Hi Liên hip các dân tc b áp
bc Á Đông.
a) Hoạt động đối ngoại của Nguyễn Ái Quốc đã đưa cách mạng Việt Nam trở thành
phân bộ độc lập, trực thuộc Quốc tế cộng sản.
b) Trong quá trình hoạt động cách mạng, Nguyễn Ái Quốc đã trở thành chiến cộng
sản đầu tiên của Việt Nam.
c) Nguyễn Ái Quốc đã chuẩn bị về tổ chức cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt
Nam.
d) Nguyễn Ái Quốc chính thức xác lập củng cố mối quan hệ giữa cách mạng Việt
Nam với cách mạng thế giới. ----------HT----------