1
XÂY DNG MA TRẬN, Đ THAM KHO THI TT NGHIP THPT
NĂM 2025
MÔN SINH HC
Ch đề
Năng lc Sinh hc
Tng
Nhn thc sinh hc
Tìm hiu thế gii
sng
Vn dng
kiến thc,
năng
Nhn
biết
NT1
(12 ý)
NT2-NT5
(6 ý)
Vn dng
NT6-NT8
(6 ý)
TH1-TH2
(6 ý)
TH3-TH5
(4 ý)
VD1-VD2
(6 ý)
Sinh hc tế
bào
1
1
1
1
1
5
Vi sinh vt
và virus
Sinh học cơ
th thc vt
1
1
1
1
4
Sinh học cơ
th động vt
1
1
1
1
4
Di truyn
4
2
2
1
1
2
12
Tiến hóa
2
1
1
1
1
1
7
Sinh thái
hc
3
1
1
1
1
1
8
Tng
12
6
6
6
4
6
40
NTSH: 24 (60%)
THTGS: 10 (25%)
VD: 6 (15%)
2
S GDĐT QUNG NGÃI
Trường THPT Chu Văn An
K THI TT NGHIP THPT T M 2025
MÔN: SINH HC
Thi gian làm bài 50 phút, không k thời gian phát đề
H, tên thí sinh: ......................................
S báo danh: …........................................
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương
án.
Câu 1. Tại kỳ đầu của nguyên phân, sợi nhiễm sắc co xoắn lại dưới tác động của loại
protein nào sau đây?
A. Shugosin. B. Cohensin. C. Condensin. D. Histone.
Câu 2. Cho các hoạt động din ra trong tế bào:
(1) Tng hp các cht cn thiết din ra trong tế bào.
(2) Vn chuyn ch động các cht qua màng sinh cht.
(3) Glucose khuếch tán qua màng tế bào.
(4) Nước thm thu vào tế bào khi tế bào ngp trong dung dịch nhược trương.
Có bao nhiêu hoạt động có s dụng năng lượng ATP ?
A. 1 B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 3. Dòng mch g th vn chuyn c và các cht trong cây thân g lên độ cao
hàng trăm mét nhờ vào các động lực nào sau đây?
(1) Lực đẩy ca áp sut r.
(2) Lc liên kết gia các phân t c lc bám gia các phân t c vào thành
mch dn.
(3) Lc kéo do thoát hơi nước lá.
(4) s chênh lch áp sut thm thu giữa quan nguồn (lá) các quan d tr
(r) hoặc ngược li.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 4. Quá trình nào dưới đây không nằm trong các giai đoạn của quá trình quang hợp
thực vt?
A. Tổng hợp ATP. B. Khử NADP+ thành NADPH.
C. Cố định CO2. D. Oxy hóa pyruvate.
Câu 5. Cặp cơ quan nào sau đây là cơ quan tương đồng?
A. Rut tha ca người d c ca trâu bò. B. Tay ngưi cánh chim.
C. Tay ngưi chân trước ca cào cào. D. Sng hươu sng giác.
Câu 6. Hình 1 thể hiện cây phát sinh chủng loại của năm nhóm sinh vật từ một tổ tiên
chung.
ĐỀ THI THAM KHO
3
Hình 1
Cây phát sinh chng loi th hiện điều gì?
A. Mi quan h gia các loài da trên mức độ phc tp của cơ thể.
B. Mi quan h tiến hóa gia các nhóm sinh vt t t tiên chung.
C. Mi quan h tiến hóa gia các loài dựa vào đặc điểm hình thái.
D. Thc vt là nhóm tiến hóa cao nht so vi các nhóm sinh vt khác.
Câu 7. Khi nói v dòng gene, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Kết qu ca dòng gene luôn dn đến làm nghèo vn gene ca qun th, làm gim
s đa dng di truyn ca qun th.
B. Các th nhập th mang đến nhng allele mi làm phong phú thêm vn gene
ca qun th.
C. Nếu s ng th nhp bng s ng th xut thì chc chn không làm
thay đổi tn s kiu gene ca qun th.
D. Hin ng xut ch làm thay đổi tn s allele không làm thay đổi thành phn
kiu gene ca qun th.
Câu 8. S khác nhau v cu to chi tiết ca các cơ quan tương đồng gia các loài là do
A. quá trình tiến hóa đồng quy ca các loài.
B. chn lc t nhiên diễn ra theo các hướng khác nhau.
C. cùng thừa hưởng gen t t tiên chung.
D. các cơ quan này có chức năng giống nhau.
Câu 9. Yếu t nào sau đây dẫn đến s hình thành đặc điểm thích nghi cơ thể sinh vt?
A. S thay đổi ngẫu nhiên khi điu kiện môi trường thay đổi.
B. S tác động ca chn lc t nhiên lên các biến d di truyn.
C. S thay đổi hành vi ca sinh vật trong môi trường sng.
D. S thay đổi ngu nhiên trong quá trình phát trin cá th.
Câu 10. Kĩ thuật nào sau đây được s dng để phát hin sm bnh phenylketonuria
(PKU) ngưi?
A. Sinh thiết tua nhau thai lấy tế bào phôi cho phân tích protein.
B. Sinh thiết tua nhau thai ly tế bào phôi cho phân tích DNA.
C. Chc dch i ly tế bào phôi cho phân tích NST thưng.
D. Chc dch i ly tế bào phôi cho phân tích NST gii tính X.
4
Câu 11. Hình 2 minh ha quá trình lai xa và đa bi hóa, một cơ chế quan trng trong di
truyn và tiến hóa.
Hình 2
Quá trình đa bội hóa trên giúp giải quyết vấn đề gì?
A. Tăng số lượng NST để bù đắp số lượng NST mất đi.
B. Tạo thể song nhị bội, giúp con lai trở nên hữu thụ.
C. Làm giảm số lượng NST trong tế bào của cơ thể lai.
D. Thay đổi hoàn toàn cấu trúc NST của cơ thể ban đầu.
Câu 12. người, sau khi vận động thể thao, nồng độ glucose trong máu giảm, tuyến
tụy tiết ra loại hormone nào sau đây để chuyển glicogen gan thành glucose đưa vào
máu làm cho nồng độ glucose trong máu tăng lên dẫn đến duy trì ở mức ổn định?
A. Glucagon. B. Insulin. C. Estrogen. D. Tyrosine.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây về tuần hoàn máu ở người bình thường là sai?
A. Tổng tiết diện mao mạch lớn hơn tổng tiết diện động mạch.
B. Vận tốc máu trong động mạch chậm hơn trong mao mạch.
C. Huyết áp đạt cực đại (huyết áp tâm thu) ứng với lúc tim co.
D. Huyết áp ở động mạch chủ cao hơn huyết áp ở tĩnh mạch chủ.
Câu 14. Để tưới nước hợp lí cho cho cây trồng, cần dựa vào bao nhiêu đặc điểm sau
đây?
(1) Đặc điểm của loài cây.
(2) Đặc điểm của đất.
(3) Đặc điểm của thời tiết.
(4) Đặc điểm pha sinh trưởng và phát triển của cây.
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 15.
Khi nói v vai trò ca quang hp, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Cung cp ngun cht hữu cơ làm thức ăn cho sinh vật d ng.
(2) Cung cp nguyên liu cho công nghiệp, dược liu cho y hc.
(3) Cung cấp năng lượng duy trì hoạt động sng ca sinh gii.
5
(4) Điều hòa trc tiếp lượng nước trong khí quyn.
(5) Điều hòa không khí.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 16. Hình 3 ph h ghi li s di truyn mt bnh di truyn ngưi do 1 trong 2
allele ca mt gene quy định, allele tri tri hoàn toàn. Biết rng không xảy ra đt
biến mới và người s (7) có kiu gene d hp t.
Hình 3
Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Có 6 người trong ph h có th biết chc chn kiu gene.
II. Gene gây bnh nm trên nhim sc th thưng hoc nhim sc th gii tính.
III. Xác suất đứa con đầu lòng ca cp v chng (10) - (11) không b bnh là 17/20
IV. Xác suất sinh đứa con đầu lòng ca cp v chng (10) - (11) kiu gene d hp
1/3
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 17. Khi nói v qun xã sinh vt, phát biu o sau đây sai?
A. Độ đa dạng của quần thể hiện bởi mức độ phong phú về số lượng loài trong quần
.
B. Quần xã có số lượng loài càng lớn và độ phong phú của các loài càng đồng đều thì độ
đa dạng càng cao.
C. Độ đa dạng phong phú của quần sinh vật thay đổi theo xu hướng giảm dần từ
độ thấp đến vĩ độ cao, từ chân núi lên đỉnh núi, từ bờ đến khơi xa, từ tầng mặt xuống
các lớp nước sâu.
D. Quần cấu trúc không ổn định, thưng xuyên thay trong điu kiện ngoi cảnh
ơng đối n định.
Câu 18. Để khc phc tình trng ô nhiễm môi trường hin nay, không đưc dùng các
biện pháp nào sau đây?
(1) Xây dng các nhà máy x lý và tái chế rác thi.
(2) Qun lí cht ch các cht gây ô nhiễm môi trường.
(3) Tăng cường khai thác rừng đầu ngun và rng nguyên sinh.
(4) Giáo dục để nâng cao ý thc bo v môi trường cho mọi người.
(5) Tăng cường khai thác ngun tài nguyên khoáng sn.