
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh học năm 2025 có đáp án - Trường THPT Thống Nhất, Đồng Nai
lượt xem 0
download

Với mong muốn giúp các em có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi tốt nghiệp THPT sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các em “Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh học năm 2025 có đáp án - Trường THPT Thống Nhất, Đồng Nai”. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các em đạt kết quả cao trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh học năm 2025 có đáp án - Trường THPT Thống Nhất, Đồng Nai
- TRƯỜNG THPT THỐNG NHẤT TỔ: SINH HỌC ĐỀ SỐ 1 MA TRẬN ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 1
- = MÔN: SINH HỌC 1. Thời gian làm bài: 50 phút 2. Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm 3. Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết (16 lệnh hỏi); 30% Thông hiểu (12 lệnh hỏi); 30% Vận dụng (12 lệnh hỏi). - Câu hỏi trắc nghiệm: 10 điểm, gồm 28 câu, 40 lệnh hỏi. Trong đó: + Phần I gồm 18 câu dạng trắc nghiệm 1 chọn đúng: Mỗi câu là 1 lệnh hỏi + Phần II gồm 4 câu dạng trắc nghiệm 4 lựa chọn Đúng/Sai: Mỗi câu là 4 lệnh hỏi. + Phần III gồm 6 câu dạng trắc nghiệm điền số: Mỗi câu là 1 lệnh hỏi. Giới hạn định dạng câu trả lời là một giá trị bằng số, có tối đa 4 ký tự (gồm cả số, dấu âm, dấu phẩy). 4. Cách tính điểm: Phần I (18 câu): Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,25 điểm Phần II (4 câu): 2
- - Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,1 điểm; - Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm; - Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm; - Học sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 01 câu hỏi được 1,0 điểm. Phần III (6 câu): Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm. 5. Xác định số câu cho mỗi chủ đề/nội dung và từng mức độ Chủ đề/Bài Năng lực sinh học học Nhận thức Tìm hiểu Vận dụng KT, KN đã học sinh học thế giới sống Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Thông hiểu Vận dụng Thông hiểu Vận dụng CĐ I: Sinh Chu kì tế 1 học tế bào bào và NT1 nguyên phân Giảm phân 1 TH4-5 CĐ II: Quang hợp 1 Sinh học ở thực vật TH1-3 cơ thể Hô hấp ở 1 thực vật, NT1 động vật Dinh dưỡng 1 và tiêu hoá TH1-3 ở động vật Tuần hoàn 1 ở động vật NT1 CĐ III: Di DNA và cơ 1 1 truyền học chế tái bản NT1 VD1-2 DNA Gene, quá 1 1 trình truyền NT1 TH1-3 đạt thông 3
- tin di truyền và hệ gene Đột biến 1 1 gene TH1-3 TH4-5 Công nghệ 1 gene NT1 Cấu trúc, 1 1 chức năng TH1-3 VD1-2 và đột biến của nhiễm sắc thể Học thuyết 1 1 và học NT6-8 VD3-4 thuyết mở rộng di truyền Mendel Di truyền 1 1 giới tính và TH4-5 VD3-4 Di truyền liên kết với giới tính Liên kết gene và Hoán vị gene Di truyền 1 học người VD3-4 và Di truyền y học Di truyền 1 4
- gene ngoài TH4-5 nhân. Tương tác giữa kiểu gene với môi trường và thành tựu chọn giống Di truyền 1 1 học quần TH1-3 TH4-5 thể CĐ IV: Các bằng 1 Tiến hóa chứng tiến NT1 hóa Quan niệm 1 1 của Darwin NT2-5 TH1-3 về chọn lọc tự nhiên và hình thành loài Học thuyết 1 1 tiến hóa NT1 TH4-5 tổng hợp hiện đại Tiến hoá 1 lớn và phát NT1 sinh chủng loại CĐ V: Môi trường 1 Sinh thái và các nhân NT1 tố sinh thái Bài 24: 1 1 5
- Sinh thái NT1 TH1-3 học quần thể Quần xã 1 1 sinh vật NT1 TH1-3 Hệ sinh 1 1 thái. Trao NT1 TH4-5 đổi vật chất và chuyển hoá năng lượng trong hệ sinh thái Diễn thế 1 sinh thái NT1 1 NT2 Sinh quyển, 1 khu sinh NT1 học và chu trình Sinh - Địa - Hoá Tổng số 18 câu (18 lệnh hỏi) 4 câu (16 lệnh hỏi) 6 câu (6 lệnh hỏi) BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN SINH HỌC 12 Thời gian làm bài: 50 phút 6
- Chủ đề/Bài học Biểu hiện năng lực Số câu (lệnh hỏi)/năng lực sinh học Dạng thức 1 Dạng thức 2 Dạng thức 3 C Chu kì tế bào và nguyên phân Nêu được một số biện pháp phòng tránh ung thư. Đ I: Si n Giảm phân Trình bày được một số nhân tố ảnh hưởng đến quá trình giảm phân. 1 h TH4-5 h (NLC2) ọc tế b ào C Quang hợp ở thực vật Nêu đươc vai trò của quang hợp ở thực vật (vai trò đối với cây, với sinh ̣ 1 Đ vật và sinh quyển). TH1-3 II (NLC3) : Si Hô hấp ở động vật Giải thích được tác hại của ô nhiễm không khí đến hô hấp. Tìm n hiểu được các bệnh về đương hô hấp. ̀ h h ọc Dinh dưỡng và tiêu hoá ở động vật Vận dụng được hiểu biết về dinh dưỡng trong xây dựng chế độ ăn 1 cơ uống và các biện pháp dinh dương phù hợp ở mỗi lứa tuổi và trạng thái ̃ TH1-3 th cơ thể. (NLC5) 7
- ể Tuần hoàn ở động vật Dựa vào hình ảnh, sơ đồ, mô tả được cấu tạo và hoạt động của hệ mạch. C DNA và cơ chế tái bản DNA Dựa vào cấu trúc hoá học của phân tử DNA, trình bày được chức Đ năng của DNA. Nêu được ý nghĩa của các kết cặp đặc hiệu A–T và G– II C. I: Phân tích được cơ chế tái bản của DNA là một quá trình tự sao thông D tin di truyền từ tế bào mẹ sang tế bào con hay từ thế hệ này sang thế hệ 1 i sau. V tr D u 1- yề 2 n (T h L ọc N 1) Gene, quá trình truyền đạt thông tin Phân tích được bản chất phiên mã thông tin di truyền là cơ chế tổng 1 di truyền và hệ gene hợp RNA dựa trên DNA. TH1-3 Nêu đươc khái niệm và các đặc điểm của mã di truyền. ̣ (ĐS1A) Đột biến gene Phân biệt được các dạng đột biến gene. 1 TH1-3 Phân tích được nguyên nhân, cơ chế phát sinh của đột biến gene. (ĐS1C) 1 TH4-5 (ĐS1D) Công nghệ gene Nêu đươc khái niệm, nguyên lí và một số thành tựu của công nghệ ̣ DNA tái tổ hợp 8
- Cấu trúc, chức năng và đột biến của Dựa vào sơ đồ (hoặc hình ảnh), trình bày đươc cấu trúc siêu hiển vi ̣ 1 nhiễm sắc thể của nhiễm sắc thể. TH1-3 Trình bày được nguyên nhân và cơ chế phát sinh đột biến số lượng (NLC9) nhiễm sắc thể. Phân biệt được các dạng đột biến số lượng nhiễm sắc 1 thể. V D 1- 2 (T L N 2) Học thuyết và học thuyết mở rộng di Nêu đươc tính quy luật của hiện tương di truyền và giải thích thí ̣ ̣ truyền Mendel nghiệm của Mendel. Trình bày được cơ sở tế bào học của các thí nghiệm của Mendel dựa 1 trên mối quan hệ giữa nguyên phân, giảm phân và thụ tinh. Nêu đươc vì ̣ V sao các quy luật di truyền của Mendel đặt nền móng cho di truyền học D hiện đại. 3- 4 (Đ S2 B) Di truyền giới tính và Di truyền liên Phân tích được cơ chế di truyền xác định giới tính. 1 kết với giới tính Vận dụng những hiểu biết về di truyền giới tính và liên kết với giới TH4-5 1 tính để giải thích các vấn đề trong thực tiễn. (ĐS2C) V D 3- 4 (Đ S2 D) 9
- Liên kết gene và Hoán vị gene Phân tích được cơ sở tế bào học và ý nghĩa của hoán vị gen. Trình 1 bày đươc phưong pháp lập bản đồ di truyền (thông qua trao đổi chéo). ̣ ̛ V D 3- 4 (T L N 3) Di truyền học người và Di truyền y Nêu đươc một số phưong pháp nghiên cứu di truyền người (tập trung ̣ ̛ 1 học vào phưong pháp phả hệ). Xây dựng được phả hệ để xác định được sự ̛ V di truyền tính trạng trong gia đình. D 3- 4 (T L N 4) Di truyền gene ngoài nhân Trình bày được thí nghiệm chứng minh di truyền gene ngoài nhân 1 của Correns, từ đó giải thích đươc gene không những tồn tại trong nhân ̣ TH4-5 mà còn tồn tại ngoài nhân (trong các bào quan như ti thể, lạp thể). (NLC10 ) Di truyền học quần thể Phân tích được cấu trúc di truyền của quần thể tự thụ phấn và quần 1 thể giao phối gần. TH1-3 Trình bày được định luật Hardy – Weinberg và điều kiện nghiệm (TLN5) đúng. 1 TH4-5 (TLN6) C Các bằng chứng tiến hóa Trình bày được các bằng chứng tiến hoá: bằng chứng hoá thạch, giải Đ phẫu so sánh, tế bào học và sinh học phân tử. I 10
- V Quan niệm của Darwin về chọn lọc tự Nêu đươc phưong pháp mà Darwin đã sử dụng để xây dựng học thuyết ̣ ̛ : nhiên và hình thành loài về chọn lọc tự nhiên và hình thành loài (quan sát, hình thành giả thuyết, Ti kiểm chứng giả thuyết). ế n Học thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại Trình bày được các nhân tố tiến hoá (đột biến, di – nhập gene, chọn 1 h lọc tự nhiên, yếu tố ngẫu nhiên, giao phối không ngẫu nhiên). TH1-3 óa Phát biểu được khái niệm thích nghi và trình bày được cơ chế hình (NLC14 thành đặc điểm thích nghi. ) Phát biểu được khái niệm loài sinh học và cơ chế hình thành loài. 1 TH4-5 (NLC15 ) Tiến hoá lớn và phát sinh chủng loại Dựa vào sơ đồ, trình bày được các đại địa chất và biến cố lớn thể hiện sự phát triển của sinh vật trong các đại đó. Nêu đươc một số minh ̣ chứng về tiến hoá lớn C Môi trường và các nhân tố sinh thái Trình bày được các quy luật về tác động của các nhân tố sinh thái lên Đ đời sống sinh vật (giới hạn sinh thái; tác động tổng hợp của các nhân tố V sinh thái; tác động không đồng đều của các nhân tố sinh thái). : Si Bài 24: Sinh thái học quần thể Phân tích được các mối quan hệ hỗ trợ và cạnh tranh trong quần thể. n Lấy được ví dụ minh hoạ. h Trình bày được các kiểu biến động số lương cá thể của quần thể. ̣ th 1 ái TH1-3 (ĐS3B) Quần xã sinh vật Phân tích được các đặc trưng cơ bản của quần xã: thành phần loài (loài ưu thế, loài đặc trưng, loài chủ chốt); chỉ số đa dạng và độ phong phú trong quần xã; cấu trúc không gian; cấu trúc chức năng dinh dương. ̃ Trình bày được khái niệm và phân biệt đươc các mối quan hệ giữa ̣ các loài trong quần xã (cạnh tranh, hợp tác, cộng sinh, hội sinh, ức chế, 1 kí sinh, động vật ăn thực vật, vật ăn thịt con mồi). TH1-3 11
- (ĐS3D) Hệ sinh thái. Trao đổi vật chất và Phát biểu được khái niệm hệ sinh thái. Phân biệt được các thành chuyển hoá năng lượng trong hệ sinh phần cấu trúc của hệ sinh thái thái - Nêu được khái niệm hiệu suất sinh thái (sản lương sơ cấp, sản lương ̣ ̣ thứ cấp); tháp sinh thái. Phân biệt được các dạng tháp sinh thái. Tính 1 được hiệu suất sinh thái của một hệ sinh thái. TH4-5 (ĐS4B) Diễn thế sinh thái - Phân tích đươc nguyên nhân và tầm quan trọng của diễn thế sinh thái ̣ trong tự nhiên và trong thực tiễn. - Nêu được một số hiện tương ảnh hương đến hệ sinh thái như: sự ấm ̣ ̉ lên toàn cầu; sự phì dương; sa mạc hoá. Giải thích đươc vì sao các hiện ̃ ̣ tương đó vừa tác động đến hệ sinh thái, vừa là nguyên nhân của sự mất ̣ cân bằng của hệ sinh thái. Sinh quyển, khu sinh học và chu trình Trình bày được các biện pháp bảo vệ tài nguyên sinh học của các khu Sinh - Địa - Hoá sinh học đó. Tổng số 4 câu 6 (16 câ lệnh u hỏi) (6 lệ nh hỏ i) 12
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG NAI KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 TRƯỜNG THPT THỐNG NHẤT Môn: SINH HỌC (Đề có …. trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Chọn đáp án trả lời đúng nhất: Câu 1. Biện pháp nào sau đây có khả năng phòng tránh bệnh ung thư? A. Tránh xa thuốc lá, hạn chế các thức uống có cồn. B. Ăn các thức ăn có nguồn gốc lạ, tăng cường ăn các loại thức ăn nhanh. C. Nên tiếp xúc thường xuyên với ánh nắng gắt của mặt trời. D. Không nên tập luyện thể dục, thể thao vì ảnh hưởng đến sức khỏe. Câu 2. Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình giảm phân gồm: A. di truyền, hormone sinh dục, hóa chất, đủ vitamin và khoáng chất, căng thẳng kéo dài. B. không được di truyền, hormone sinh dục, hóa chất, chất dinh dưỡng, căng thẳng kéo dài. C. di truyền, hormone sinh dục, hóa chất, chất dinh dưỡng, căng thẳng kéo dài. D. di truyền, hormone sinh dục, hóa chất, chất dinh dưỡng, làm việc và nghỉ ngơi đều đặn. Câu 3. Nội dung sai khi nói về vai trò của quang hợp ở thực vật là A. giải phóng CO2 góp phần ngăn chặn hiệu ứng nhà kính. B. tạo ra thức ăn giúp duy trì sự sống cho phần lớn các sinh vật trong sinh giới. C. cung cấp một số nguyên liệu cho sản xuất công nghiệp. D. điều hòa lượng CO2 và O2 trong sinh quyển. Câu 4. Khi tìm hiểu về bệnh hô hấp do thuốc lá, phát biểu nào sau đây là sai? A. Khói thuốc lá chứa nhiều chất độc hại. B. Người hít phải khói thuốc lá cũng chịu những hậu quả tương tự như người hút thuốc lá. C. Người không hút thuốc lá sống chung với người hút thuốc lá thì khó bị bệnh hô hấp. D. Nhiều chất độc hại trong khói thuốc lá gây ra những hậu quả xấu cho sức khoẻ người hút thuốc. Câu 5. Tại sao một số người mắc hội chứng không dung nạp lactose thì không thể tiêu hóa được sữa? A. Do cơ thể sản xuất quá nhiều enzyme lactase gây ức chế sự tiêu hóa sữa. 13
- B. Do sữa làm ngăn cản quá trình tiêu hóa cơ học trong ruột non. C. Do cơ thể không có enzyme lactase – enzyme thủy phân lactose. D. Do cơ thể không có enzyme pepsin – enzyme thủy phân lactose. Câu 6. Trước khi bác sĩ khám bệnh cho bạn, thì bác sĩ sẽ cử cô điều dưỡng đo huyết áp cho bạn. Máy đo huyết áp hiện lên các chỉ số như hình dưới đây. Các chỉ số từ trên xuống dưới là các chỉ số gì và khả năng bạn đang bị bệnh gì? A. huyết áp tâm thu/huyết áp tâm trương/nhịp tim; bạn có huyết áp bình thường. B. huyết áp tâm trương/huyết áp tâm thu/nhịp tim; bạn có huyết áp cao. C. huyết áp tâm thu/huyết áp tâm trương/nhịp tim; bạn có huyết áp cao. D. huyết áp tâm trương/huyết áp tâm thu/nhịp tim; bạn có huyết áp bình thường. Câu 7. Sự kết hợp đặc hiệu A-T và G-C trong quá trình tái bản DNA đảm bảo cho A. thông tin di truyền trong DNA được dịch mã thành các phân tử protein. B. thông tin di truyền trong DNA truyền đạt nguyên vẹn qua các thế hệ. C. DNA “ghi mã” đủ mọi thông tin qua quá trình phiênmã. D. hai mạch khuôn nhanh tách nhau ra để tạo chạc chữ Y. Câu 8. Quy trình kĩ thuật tạo ra phân tử DNA từ hai nguồn khác nhau (thường từ 2 loài) rồi chuyển vào tế bào nhận. Đây là quy trình công nghệ A. di truyền. B. DNA tái tổ hợp. C. thực vật biến đổi gene. D. động vật biến đổi gen. Câu 9. Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực, sợi cơ bản và sợi nhiễm sắc thể (sợi chất nhiễm sắc) có đường kính lần lượt là A. 30 nm và 11 nm B. 10 nm và 30 nm 14
- C. 11 nm và 300 nm D. 30 nm và 300 nm Câu 10. Ở người, khi nói về sự di truyền của các gen nằm trong tế bào chất, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Các gene nằm trong tế bào chất chỉ được di truyền cho các tế bào con thông qua nguyên phân. B. Chỉ có bố truyền được các gen này cho con qua tế bào chất của giao tử đực. C. Cả bố và mẹ đều truyền được các gen này cho con qua tế bào chất của giao tử đực và giao tử cái. D. Chỉ có mẹ truyền được các gen này cho con qua tế bào chất của giao tử cái. Câu 11. Cho các cặp cơ quan sau: I. Gai xương rồng và lá cây lúa. II. Vây cá mập và vây cá voi. III. Tuyến nước bọt của chó và tuyến nọc độc của rắn. IV. Chân trước chuột chũi và chân trước dế chũi. Có bao nhiêu cặp cơ quan phản ánh sự tiến hóa phân ly? A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 12. Theo Darwin, quan niệm về sự hình thành loài mới là A. sự biến đổi đó dần dần làm cho quần thể cách li sinh sản với quần thể gốc sinh ra nó, khi đó đánh dấu sự xuất hiện loài mới. B. loài được hình thành dưới tác động của chọn lọc tự nhiên theo con đường phân li tính trạng. C. loài được hình thành một cách dần dần liên tục, trong tiến hóa không có loài nào bị đào thải. D. quá trình hình thành loài mới chịu sự tác động của các nhân tố chủ yếu là đột biến, giao phối, chọn lọc tự nhiên và các cơ chế cách li. Câu 13. Trong quá trình hình thành đặc điểm thích nghi, thì vai trò cung cấp nguyên liệu là A. đột biến và giao phối B. chọn lọc tự nhiên C. yếu tố ngẫu nhiên D. cách li Câu 14. Yếu tố nào sau đây không gây ra sự biến đổi về tần số allele trong quần thể? A. Các biến động di truyền. B. Chọn lọc tự nhiên. C. Di – nhập gene. D. Giao phối không ngẫu nhiên. Câu 15. Khi nói về quá trình hình thành loài mới theo quan niệm của thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây sai? A. Hình thành loài bằng con đường cách li địa lí thường xảy ra một cách chậm chạp qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp. B. Hình thành loài bằng con đường sinh thái thường gặp ở thực vật và động vật ít di chuyển xa. C. Hình thành loài là quá trình tích lũy các biến đổi đồng loạt do tác động trực tiếp của ngoại cảnh hoặc do tập quán hoạt động của động vật. 15
- D. Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa xảy ra phổ biến ở thực vật. Câu 16. Trong lịch sử phát triển của thế giới sinh vật, thứ tự xuất hiện của các đại là A. Tân sinh -> Trung sinh -> Thái cổ -> Cổ sinh -> Nguyên sinh. B. Thái cổ -> Cổ sinh -> Nguyên sinh -> Tân sinh -> Trung sinh. C. Nguyên sinh ->Thái cổ -> Cổ sinh -> Trung sinh -> Tân sinh. D. Thái cổ -> Nguyên sinh -> Cổ sinh -> Trung sinh -> Tân sinh. Câu 17. Khi nói về giới hạn sinh thái, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Giới hạn sinh thái là khoảng thuận lợi của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật tồn tại và phát triển. B. Giới hạn sinh thái là khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian. C. Khoảng thuận lợi là khoảng của các nhân tố sinh thái gây ức chế cho hoạt động sinh lý của sinh vật. D. Khoảng chống chịu là khoảng của các nhân tố sinh thái ở mức độ phù hợp, đảm bảo cho sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất. Câu 18. Khi nói về các biện pháp bảo tồn đa dạng sinh học, nhận định nào dưới đây là đúng. A. Tất cả những loài động, thực vật đang bị suy giảm nhanh chóng và có số lượng cá thể nhỏ đều được đưa vào danh mục những loài bị đe dọa tuyệt chủng, được ưu tiên bảo tồn. B. Các loài sinh vật thường được đem đến bảo tồn trong một môi trường mới có điều kiện sinh thái khác hơn với môi trường vốn có mà nó sinh sống để giúp tăng khả năng thích nghi. C. Xây dựng đường giao thông, đô thị và các khu công nghiệp xanh để bảo tồn các loài động, thực vật quý. D. Ban hành các luật và chính sách nhằm ngăn chặn phá rừng, cấm săn bắt bừa bãi các loài động, thực vật quý hiếm. PHẦN II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Quan sát hình sau, cho biết các nhận định nói về di truyền phân tử sau đây, đúng hay sai? 16
- A. Làm khuôn mẫu cho quá trình phiên mã là nhiệm vụ của mRNA. (S) B. Sinh vật nhân sơ có cơ chế phân tử của hiện tượng di truyền giống hình. (Đ) C.Trong hình có cả 3 loại RNA. (Đ) D. Đột biến thay thế cặp nucleotide có thể không làm thay đổi cơ chế trong hình. (Đ) Câu 2. Các hình ảnh dưới đây nói về quy luật di truyền Mendel và quy luật di truyền liên kết với giới tính. Theo lí thuyết, các nhận định sau đây là đúng hay sai? Hình 1: Cặp NST giới tính XY Hình 2: Các NST phân li độc lập Hình 3: Cơ chế bệnh máu khó đông ở người A. Trong trường hợp không xảy ra đột biến, Ở hình 2 nếu các cặp allele nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau thì chúng sẽ phân li độc lập trong quá trình giảm phân hình thành giao tử. (Đ) B. Biết không xảy ra hiện tượng đột biến. Các gene phân li theo sơ đồ ở hình 2. Cho phép lai (P): AaBbddEe x AaBbDdEE thu được F1 có 36 loại kiểu gene và 8 loại hiểu hình. (Đ) 17
- C. Các vùng trên mỗi nhiễm sắc thể của cặp nhiễm sắc thể giới tính XY (hình 1) ở người được kí hiệu bằng các chữ số La Mã từ I đến VI trong hình sau. Trong cặp nhiễm sắc thể giới tính này, vùng tương đồng giữa nhiễm sắc thể X và nhiễm sắc thể Y gồm các vùng I và IV; III và VI. (Đ) D. Ở người, bệnh máu khó đông do gene h nằm trên nhiễm sắc thể X, các trường hợp còn lại máu đông bình thường. Cơ chế gây bệnh thể hiện ở hình 3 chắc chắn bố mắc bệnh máu khó đông, mẹ bình thường, ông ngoại mắc bệnh khó đông, 100% số con trai của họ có khả năng mắc bệnh. (S) Câu 3: Sói xám (Canis lupus) ở vườn quốc gia Yellowstone bị con người săn bắn từ năm 1926 và dẫn đến tuyệt chủng ngay sau đó. Điều này có ảnh hưởng lớn đến cấu trúc quần xã trong đó tiêu biểu là số lượng nai sừng tấm (hình A), làm ban quản lí rừng phải chủ động giết bớt nai trong khu vực (liên tục đến năm 1968 cho đến khi quần thể nai đạt số lượng tương đối thấp mới dừng lại) và số lượng thực vật trong rừng (hình B, tỉ lệ thuận với lượng cây con tái sinh). Năm 1995, người ta quyết định nhập thêm 14 cá thể sói xám từ Canada sau 70 năm vắng bóng loài động vật ăn thịt ở vùng đất này. Phân tích các dữ liệu trên a. Khi không chịu áp lực bởi con người cũng như vắng mặt sói xám, số lượng thực vật sẽ giảm mạnh. Đ b. Vai trò sinh thái của nai sừng tấm là loài chủ chốt. s c. Ở các giai đoạn tiếp theo, quần thể nai sẽ phục hồi số lượng và dao động quanh mức cân bằng với quần thể sói xám. đ d. Khi số lượng nai lớn nhất thì số lượng thực vật trong quần xã cũng đa dạng nhất. s Câu 4. Có một nhóm học sinh ra vườn, quan sát được một hệ sinh thái như hình dưới. Sau đó bạn Xuân, Hạ, Thu, Đông đưa ra các nhận định dưới đây. Nhận định của các bạn là đúng hay sai? 18
- A. Bạn Xuân cho rằng: Thành phần cơ bản của một hệ sinh thái bao gồm thành phần vô sinh (môi trường vật lí) và thành phần hữu sinh (quần xã sinh vật). (Đ) B. Hạ nói: Trong 1 chuỗi thức ăn của một hệ sinh thái trên gồm có: Cỏ -> Cào cào -> Chim sẻ. Nếu tổng năng lượng của cỏ là 7,6.10 8 kcal, tổng năng lượng của cào cào là 7,6.107 kcal. Thì hiệu suất sinh thái của cào cào là 1%? (S) C. Thu khẳng định: Nguyên nhân bên trong gây ra diễn thế sinh thái trong vườn có thể là sự cạnh tranh giữa các nhóm loài trong quần xã. (Đ) D. Đông nghĩ và nói rằng: Sa mạc hóa là hiên tượng suy thoái hệ sinh thái trên cạn. Nếu đất trong khu vườn này bị sa mạc hóa thì các loài sinh vật sẽ bị suy giảm và đất ngày càng khô cằn. (Đ) PHẦN III. Câu hỏi trắc nghiêm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1. Một phân tử DNA được đánh dấu nguyên tử nitrogenous phóng xạ (N 15) ở cả hai mạch. Phân tử DNA này tiến hành nhân đôi trong môi trường chỉ có (N 14). Sau 3 lần nhân đôi sẽ thu được bao nhiêu phân tử DNA không có nguyên tử (N15)? (đáp án: 6) Câu 2. Một loài lúa nước (Oryza sativa) có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24; một loài lúa mì (Triticum aestivum) có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n =42. Theo lí thuyết, giao tử tạo ra từ quá trình giảm phân bình thường ở thể song nhị bội được hình thành từ hai loài trên có số lượng nhiễm sắc thể bằng bao nhiêu ? (Đáp án: 33) Câu 3. Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa do hai gene không allele (Aa và Bb) quy định. Tính trạng hình dạng quả do cặp Dd quy định. Các gene quy định các tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường, mọi diễn biến trong giảm phân ở hai giới đều giống nhau. Cho giao phấn giữa 2 cây (P) đều có kiểu hình hoa đỏ, quả tròn, thu được F1 có tỷ lệ: 44,25% hoa đỏ, quả tròn: 12% hoa đỏ, quả bầu dục: 26,75% hoa hồng, quả tròn: 10,75% hoa hồng, quả bầu dục: 4% hoa trắng, quả tròn: 2,25% hoa trắng, quả bầu dục. Lấy ngẫu nhiên một cây hoa đỏ, quả tròn F1 thì xác suất thu được cây thuần chủng là bao nhiêu % ? (ĐA làm tròn đến 2 chữ số sau đấu phẩy) (Đáp án: 5,08%) 19
- Câu 4. Ở người, tính trạng nhóm máu do gene I nằm trên nhiễm sắc thể số 9 quy định. Gene I có 3 alelle là I A, IB, IO , trong đó IA và IB đều trội so với IO nhưng không trội so với nhau. Sơ đồ phả hệ sau đây mô tả sự di truyền tính trạng nhóm máu của một dòng họ. Biết không xảy ra đột biến. Cặp vợ chồng 10-11 sinh con có nhóm máu O với xác suất bằng bao nhiêu %? (Đáp án: 50%) Câu 5. Thế hệ xuất phát của một quần thể tự thụ phấn có thành phần kiểu gen là: 0,2AA: 0,5Aa: 0,3aa. Theo lý thuyết, trong 1600 cá thể ở thế hệ F3 thì cá thể có kiểu gene lặn bằng bao nhiêu? (Đáp án: 830). Câu 6. Trong các phương án sau đây, có bao nhiêu phương án nói về điều kiện nghiệm đúng của định luật Hardy – Weinberg? (Đáp án: 04) 1. Số lượng cá thể lớn, diễn ra sự ngẫu phối. 2. Các cá thể phải lựa chọn kiểu giao phối tương ứng, phù hợp. 3. Các cá thể có khả năng sinh sản như nhau. 4. Quần thể được cách ly vơi quần thể khác. 5. Không có đột biến và chọn lọc. 6. Có cả những cá thể sinh sản tốt, sinh sản yếu thì quần thể mới cân bằng. --------------------------Hết--------------------------- ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHẢO SỐ 1 MÔN SINH PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 20

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Lịch sử có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ
7 p |
245 |
15
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An
16 p |
150 |
8
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn GDCD có đáp án - Trường THPT Hồng Lĩnh (Lần 1)
5 p |
179 |
7
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Nguyễn Tất Thành, Gia Lai
204 p |
195 |
6
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Cầm Bá Thước
15 p |
133 |
4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng, Quảng Bình
5 p |
187 |
4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Đông Thụy Anh
6 p |
119 |
4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Đồng Quan
6 p |
150 |
4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Chuyên Biên Hòa
29 p |
181 |
4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 1 - Trường THPT Minh Khai, Hà Tĩnh
6 p |
123 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Phụ Dực
31 p |
115 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội
32 p |
122 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Ngữ văn - Trường THPT Trần Phú
1 p |
145 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Đặng Thúc Hứa
6 p |
99 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai
7 p |
129 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường Chuyên Võ Nguyên Giáp
6 p |
140 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai (Lần 1)
6 p |
121 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Sinh học có đáp án - Trường THPT Hồng Lĩnh (Lần 1)
4 p |
151 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
