H, tên thí sinh: ……………………………………………….
S báo danh: …………………………………………………..
PHN I. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Mã di truyn là gì?
A. Mã b ba được đọc liên tc trên mRNA theo chiều 3’ – 5’.
B. Mã b ba trên DNA.
C. Mã b ba trên DNA được đọc liên tc.
D. Mã b ba được đọc liên tc trên mRNA theo chiều 5’ – 3’.
Câu 2. Da trên hình v tế bào đang ở một giai đoạn ca phân bào giảm phân sau đây:
Nhận định sau đây về hình này là Sai?
A. NST trong tế bào trng thái kép và 2n NST kép.
B. Tế bào đang ở kì sau ca gim phân I.
C. Các NST kép đang đính trên các thoi phân bào.
D. Kết thúc quá trình ca tế bào này s to ra 4 loi giao t đơn bội.
Câu 3. Đây là một giai đoạn của chu trình Calvin, giai đoạn này được gi là gì?
A. Đây là giai đoạn c định CO2 khí quyn phá ti thc C3.
B. Đây là giai đoạn kh 3-phosphoglycerate (PGA)
C. Đây là giai đoạn tái to Ribulose 1,5 bisphosphate (RuBP)
D. Tái sinh cht nhn 3-phosphoglycerate (PGA).
Câu 4. H thống điều hoà cân bng ni môi gm nhng thành phn nào?
A. B phn tiếp nhn, b phn thc hin, b phn duy trì.
B. B phn tiếp nhn, b phận điều khin, b phn thc hin.
C. B phn tiếp nhn, b phận điều khin, b phn duy trì.
D. Bộ phận điều khiển, bộ phận thực hiện, bộ phận duy trì.
Câu 5. Quan sát Hình:
TRƯỜNG THPT s 2 M ĐỨC
T SINH HC
ĐỀ MINH HA THI TN THPT
NĂM HC: 2024-2025
Bài thi: SINH HC
Thi gian: 50 phút, không k thời gian phát đề.
Nhận định sau đây về hình nàySai?
A. Do chức năng khác nhau nên chi trước ở các loài này có hình thái khác nhau.
B. Ở cá sấu, chi trước để chỉ để bơi, xương ngón và xương bàn phát triển.
C. Ở dơi và chim, chi trước để bay, xương nhỏ, i, kẽ ngón có màng
D. Điểm tương đồng: đều có cấu tạo chi trước giống nhau, gồm xương cánh tay, xương cẳng tay,
xương cổ tay, xương bàn tay, xương ngón tay.
Câu 6. Theo quan nim Darwin, không hai sinh vt nào hoàn toàn giống nhau, đó biến d th
và biến d này được
A. thay đổi khi truyền lại cho thế hệ sau.
B. biến đổi liên tục qua thế hệ sau.
C. có thể biến đổi khi truyền lại cho thế hệ sau.
D. di truyn li cho thế h sau.
Câu 7. Hình nh mô t tác động ca mt nhân t tiến hóa nào?
A. Đột biến. B. Giao phối không ngẫu nhiên.
C. Phiêu bạt di truyền. D. Chọn lọc tự nhiên.
Câu 8. Cách li sinh sản là điều kin cuối cùng để hình thành loài mi. Cách li sinh sn bao gm có các
dạng nào sau đây?
A. Cách li trước hợp tử và cách li sau hợp tử.
B. Cách li địa lý và cách li sinh thái
C. Cách li địa lý và cách li di truyền.
D. Cách li di truyền và cách li sinh thái.
Câu 9. Da trên thí nghim trên cây hoa phn ca Correns. Hình sau gii thích cho hiện tượng di
truyền liên quan đến u sc ca y hoa m chó (cây hoa phn, cây hoa mõm sói). Cho biết [3]
ch v trí của alelle bình thường to ra enzyme chuyn hóa tng hp dip lc to sc t lá xanh; [4] ch
v trí của alelle đột biến không to ra enzyme chuyn hóa tng hp dip lc nên trng; tế bào th
cha [3] hoc [4] hoc c hai.
Theo lý thuyết, nhận định nào sau đây Sai?
A. Màu sắc lá liên quan đến gene nm trong bào quan (a).
B. Trong lc lp (a) có th chứa alelle bình thường [3] (lá xanh) hoặc alelle đột biến [4] (lá trng) hoc
c 2 loi alelle [3] và [4].
C. Nếu cây (F1) lá xanh thì hp t (tế bào hình trên) có lc (a) cha gene [3] hoc ch [4].
D. Nếu hợp tử có lục lạp (a) chỉ mang gene [3] thì cây chỉ có lá xanh.
Câu 10. Nhân tố tiến hoá làm biến đổi thành phần kiểu gen tần số tương đối của các alen của quần
thể theo một hướng xác định là
A. chn lc t nhiên. B. giao phi.
C. đột biến. D. cách li
Câu 11. Khi cây mc vi mật độ quá dày, mt s cây không đủ ánh sáng và chất dinh dưỡng s chết đi.
Đây thể hin mi quan h gì?
A. Cạnh tranh cùng loài. B. Hỗ trợ cùng loài.
C. Kí sinh cùng loài. D. Vật ăn thịt và con mồi.
Câu 12. Sơ đồ minh ho cu trúc ca qun xã sinh vt
Nhận định sau đây về hình nàySai?
A. Ít nhất có 3 loài trong quần xã trên.
B. Tất cả các loài đều phải có mối quan hệ dinh dưỡng trực tiếp nhau.
C. Các loài trong quần xã có tác động qua lại với nhau cũng như tác động qua lại với môi trường.
D. Nhờ mối quan hệ đối địch và hỗ trợ giữa các quần thể mà quần xã ổn định và tồn tại lâu dài.
Câu 13. DNA tái t hp trong k thut cy gene là
A. DNA th ăn khuẩn t hp vi DNA ca sinh vt khác.
B. DNA ca th truyn đã ghép (ni) vi gene cn ly ca sinh vt khác.
C. Plasmid t hp vi DNA ca sinh vt khác.
D. DNA ca sinh vt này t hp vi DNA ca sinh vt khác.
Câu 14. Cho đồ ph h sau đây về bnh màu máu khó không. Biết rng bnh màu do
gene ln a y ra, còn bệnh máu khó đông do gene lặn b y ra. Các gene trội tương ng A, B quy
định tính trạng bình thường. c gene y nằm trên vùng không tương đồng ca nhim sc th X vi
khong cách 20cM.
Theo lí thuyết, nhận định sau đây về hình này là Sai?
A. Có tối đa 10 người xác định được kiu gen.
B. Có ít nhất 2 người ph n trong ph h d hp t v c hai cp gen.
C. Cp v chng 15-16 có kh năng sinh đứa con đầu lòng b bnh mù màu là 25%.
D. Cp v chng 15-16 có kh năng sinh đứa con đầu lòng b máu khó đông là 20%.
Câu 15. Khi tìm hiểu ung thư vú, có bao nhiêu nhận định sau đây Sai?
A. Bệnh ung thư vú thường gp n gii, ít gp nam gii.
B. Bnh này có th áp dng mt s phương pháp chữa bệnh như xạ tr, hóa tr nhưng chỉ có th tác
dng kéo dài s sng ca bnh nhân không th cha khi hoàn toàn.
C. Ung thư vú xảy ra do nguyên nhân gen tiền ung thư bị đột biến thành gen ung thư.
D. Khi u vú sau khi tăng sinh quá mức s đi vào máu và đến các cơ quan khác của cơ thể.
Câu 16. Hình sau đây mô tả đột biến NST (hình ch cơ chế xảy ra đột biến).
Theo lý thuyết, nhiêu nhận định sau đây là Đúng?
A. (1) là chỉ cơ chế dẫn đến đột biến đảo đoạn.
B. (1) xảy ra trao đổi chéo không cân giữa 2 trong 4 chromatid khác nguồn của cặp NST kép tương
đồng.
C. Kết quả đột biến này tạo ra 1 nhóm gene liên kết mới.
D. Nếu tế bào cha tt c các NST mà phát triển thành cơ thể thì cơ thể biu hiện khác cơ thể ban đầu
khi chưa xảy ra đột biến.
Câu 17. Phát biu sau đây đúng về chui thức ăn?
A. Các loài trong hệ sinh thái luôn có mối quan hệ dinh dưỡng nhau.
B. Mỗi loài trong chuỗi thức ăn là một mắt xích.
C. Mỗi mắt xích trong chuỗi thức ăn tiêu thụ mắt xích sau đó và bị mắt xích phía trước tiêu thụ.
D. Mắt xích càng cuối chuỗi thương có mức năng lượng cao nhất.
Câu 18. Cho hình minh ha v sinh thái v ngun sng ca hai loài A và B sau:
Nhận định sau đây về hình nàyĐúng?
A. Loài A và B có nguồn thức ăn giống nhau hoàn toàn.
B. loài A, B có các ổ sinh thái thức ăn khác nhau hoàn toàn.
C. Loài A loài B sự cạnh tranh về thức ăn do các sinh thái thức ăn của chúng trùng nhau hoàn
toàn.
D. Hai loài này có nhu cầu sinh thái giống nhau trong quần xã có thể xảy ra hiện tượng loại trừ lẫn
nhau trong tương lai.
PHN II. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn Đúng
hoc Sai.
Câu 1. Mt dng bệnh điếc người do đột biến gene trên nhim sc th X gây ra. Một người đàn ông
mc dạng điếc này kết hôn vi mt người ph n bình thường. H phát hin gia h có mi quan h
huyết thng vi nhau. Mt phn cây ph h được ghi li Hình sau:
a) Bnh do allele ln trên X gây ra.
b) Người đàn ông bị điếc nhn allele ln t t tiên chung là người ph n thế h đầu tiên.
c) Kh năng nhận allele ln t t tiên chung của người ph n (v của người đàn ông bị điếc) là 25%.
d) Kh năng đề v chồng đàn ông bị điếc trên ph h sinh được một bé trai bình thường là 12,5%.
Câu 2. Mt h sinh thái có hai loài sên bin Ba và Cc là động vật ăn tảo cùng sinh sng. Mt thí
nghiệm được tiến hành để tìm hiểu tác động
ca mật độ sên bin (tng cng c hai loài)
lên kh năng sinh trưởng (g/g sinh khi ban
đầu) ca chúng và mật độ ca to (µm2 b
mt to/µm2 diện tích đáy). Số liệu được
trình bày hình sau.
a) Khi các qun th mi hình thành, qun th
Ba có kh năng sinh trưởng kém hơn quần th
Cc.
b) Tốc độ sinh trưởng ca loài Ba gim nhanh
hơn so với loài Cc khi độ phong phú ca sên biển trong môi trường tăng.
c) Loài Cc có ưu thế cạnh tranh cao hơn loài Ba khi nguồn thức ăn trong môi trường suy gim.
d) Khi ngun sng gim, kh năng sinh trưởng ca mt s loài tham gia cnh tranh có th giảm nhưng
ưu thế cnh tranh ca chúng lại tăng.
Câu 3. Hình biu th chu kì hoạt động ca tim người trưởng thành và bình thường.
a) Thi gian của 3 pha trong 1 chu kì tim: pha co tâm nhĩ [1]: pha co tâm tht [2] : pha dãn chung [3] =
1 : 3 : 4.
b) tâm tht có thi gian ngh : thi gian co = 7 : 1.
c) tâm nhĩ có thời gian ngh : thi gian co = 5 : 3.
d) Nếu người bình thường, trưởng thành nhp tim chm (gim nhp) kéo dài s gim hiu qu bơm
máu, tăng gánh nặng cho tim d dẫn đến bnh v tim.
Câu 4. Bng 1 mô t hàm lượng mRNA và prôtêin tương đối ca gene Z thuc operon Lac các chng
vi khuẩn E. coli trong môi trường hoc không Lactose. Biết rng chng 1 chủng bình thưng,
các chng 2, 3, 4 là các chủng đột biến phát sinh t chng 1, mi chng b đột biến mt v trí duy nht
trong operon Lac. Bng 1
Chng vi khun
E.coli
lactose
Không có lactose
ng
mRNA
ng protein
ng protein
Chng 1
100%
100%
0%
Chng 2
100%
0%
0%
Chng 3
0%
0%
0%
Chng 4
100%
100%
100%