1
ĐỀ THI TT NGHIP MÔN TIN HC
PHN I. CÂU TRC NGHIM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHN
(Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 24. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án)
Câu 1. (12A, Chung, D1, NLc, Hiu, CC9)
Li ích nào sau đây là li ích ca h thống Elearning dùng AI đi vi giáo dục và đào tạo?
A. Đưa ra khuyến ngh và hướng dn cá nhân hoá theo từng người hc.
B. To ra các bài hc mi.
C. Qun lý hc sinh.
D. Thay thế hoàn toàn giáo viên.
Câu 2. (12A, Chung, D1, NLc, Hiu, CC9)
H thống nào dưới đây KHÔNG được coi là h thng có ng dng AI?
A. Dây chuyn lp ráp t động. B. D báo thi tiết.
C. ChatGPT. D. Google Translate.
Câu 3. (12A, Chung, D1, NLc, Biết, CC9)
Phát biểu nào dưới đây mô tả đúng về AI to sinh?
A. AI có kh năng nhn thức môi trường xung quanh.
B. AI có kh năng giao tiếp với con người bng ngôn ng t nhiên.
C. AI có kh năng tự hc hi mà không cn s can thip của con người.
D. AI có kh năng tạo ra ni dung t d liệu đã có.
Câu 4. (12B, Chung, D1, Nla, Biết, AC7)
Chc năng nào sau đây là ĐÚNG nhất khi nói v chc năng ca Modem?
A. Để kết ni các thiết b đầu cui qua sóng Wi-Fi.
B. Thay đổi tín hiu và d liu.
C. Dùng để dẫn đường cho d liu khi kết ni trên mng din rng.
D. Chuyển đổi tín hiu s sang tín hiệu tương tự và ngược li.
Câu 5. (12B, Chung, D1, Nla, Biết, AC7)
Thiết b nào sau đây không phải là thiết b mng?
A. Máy In. B. Router. C. Modem. D. Hub.
Câu 6. (12B, Chung, D1, Nla, Hiu, AC7)
Chọn phương án ĐÚNG trong các phương án sau. Địa chỉ IP khác với địa chỉ MAC điểm
nào?
A. IP là địa ch trong mạng LAN, MAC là địa ch trong mng WAN.
B. Địa ch IP và địa ch MAC là đa ch c định.
C. IP là địa ch giao din mạng, MAC là địa ch ca thiết b vt lý.
D. IP là địa ch phn cứng, MAC là địa ch lôgic.
2
Câu 7. (12B, Chung, D1, Nla, Hiu, AC7)
Tên thiết b mạng nào sau đây được dùng trong mng LAN?
A. Hub. B. Modem. C. Repeater. D. Router .
Câu 8. (12B, Chung, D1, Nla, Vn dng, AC7)
Cho sơ đồ kết ni mạng như sau:
Thiết b nào sau đây phù hợp để kết ni vào v trí X?
A. Router có ăng ten. B. Modem có ăng ten.
C. Switch có ăng ten. D. Access Point.
Câu 9. (12B, Chung, D1, Nla, Vn dng, AC7)
Phòng máy tính trường em có 20 thiết bị được đánh số từ 1 đến 20 cần truyền và chia sẻ dữ liệu
với nhau thông qua cáp mạng. Cách thực hiện kết nối nào sau đây phù hợp nhất để thể
thực hiện được yêu cầu trên?
A. Kết nối y mạng giữa máy 1 y 2, y 3 và máy 4, y 5 y 6,..., y 19
máy 20.
B. Kết nối tất cả các máy vào một Switch.
C. Kết nối tất cả các máy vào một Modem.
D. Kết nối y mạng giữa máy 1 y 2, y 2 y 3, y 3 máy 4,... y 18
máy 19, máy 19 và máy 20.
Câu 10. (12D, Chung, D1, Nlb, Vn dng, BC5)
Để hình thành thói quen ng x nhân văn trong không gian mạng em cn làm gì? Chọn phương
án ĐÚNG trong các phương án dưới đây:
A. S dng ngôn t và cách viết tu hng.
B. T kiểm điểm, ci thin hành vi trc tuyến ca mình.
C. Đối x vi ngưi khác theo cách mà mình mun.
D. Làm theo ý mun cá nhân, không tôn trng ý kiến ca ngưi khác.
Câu 11. (12D, Chung, D1, Nlb, Vn dng, BC4)
3
Trong mt cuc trò chuyn trc tuyến, bn Vit nhận được mt câu hi ni dng khá nhy
cm t một người tham gia. Phương án nào sau đây là cách tt nhất để đối phó vi câu hi này
mt cách nhân văn và tôn trng?
A. B qua câu hi và tiếp tc trò chuyn.
B. Tr li câu hi mt cách thng thn và chính xác.
C. Yêu cầu người đt câu hỏi nêu rõ hơn về ý ca h.
D. Gi mt tin nhắn riêng để trao đi chi tiết v câu hi.
Câu 12. (11D, Chung, D1, Nlb, Hiu, BC4)
Khi em đang online trên Facebook thì nhận được tin nhn trúng giải thưởng ln t mt tài
khon l, h yêu cu em cung cấp thông tin nhân để làm h nhận giải thưởng. Em cn
làm điều gì sau đây trong tình huống trên?
A. Cung cấp đầy đủ thông tin theo ng dn.
B. B qua tin nhn, bởi đây có thể là hình thc la đảo.
C. Chia s cho bạn bè để cùng nhn giải thưởng.
D. Đăng lên trang cá nhân để bn bè vào chúc mng.
Câu 13. (11D, Chung, D1, Nlb, Biết, BC5)
Khi s dng li các thông tin trên mng cn lưu ý đến vấn đề gì sau đây?
A. T khóa cn tìm. B. Bn quyn.
C. Địa ch trang web. D. Thông tin người lp web.
Câu 14. (11D, Chung, D1, Nlb, Biết, BC5)
Chọn phương án ĐÚNG trong các phương án sau khi nói v quy tc trách nhim.
A. Chu trách nhim v hành vi, ng x trên mng xã hi, khi có yêu cu phi ch động phi
hp, không hp tác cùng với cơ quan chức năng để x lý hành vi, ni dung vi phm pháp lut.
B. Khi chuyn xy ra tình hay c ý cũng phi trốn tránh để không b phát hin và
không phi chu trách nhim.
C. Chu trách nhim v hành vi, ng x trên mng xã hi, khi có yêu cu phi ch động phi
hp, hp tác cùng với cơ quan chức năng để x lý hành vi, ni dung vi phm pháp lut.
D. CH chu trách nhim v hành vi khi nó liên quan đến li ích của nhà nưc.
Câu 15. (12G, Chung, D1, Nlb, Biết, BC6)
Để làm nghề Sửa chữa bảo trì y tính, yêu cầu k năng nào là quan trọng trong các kỹ
năng sau?
A. Kiến thức về quản lý mạng
B. Kỹ năng sửa chữa phần cứng và phần mềm máy tính
C. Kiến thức về thiết kế web
D. Kỹ năng phát triển phần mềm
4
Câu 16. (12G, Chung, D1, Nlb, Biết, BC6)
Ngưi làm ngh sa cha, bo trì máy tính cn phi có kiến thc nào sau đây?
A. Kiến thc v h điều hành. B. Kiến thc v lp trình.
C. Kiến thc v cơ sở d liu. D. Kiến thc marketing.
Câu 17. (12G, Chung, D1, Nlb, Hiu, BC6)
Ngh sa cha bo trì máy tính KHÔNG yêu cu bt buc phi kh năng nào i
đây?
A. Phân tích tình hung và gii quyết vấn đề.
B. Tìm đọc tài liệu hướng dn trên mng.
C. S dng thành tho tiếng Anh để hướng dẫn người dùng là ngưi nưc ngoài.
D. Xác đnh, khc phục được các li thưng xy ra vi phn cng và phn mm máy tính.
Câu 18. (12F, chung, D1, NLc, CC3, Biết)
Phn mềm nào sau đây được s dụng để son thảo văn bản HTML trên máy tính?
A. Microsoft Word. B. Sublime Text.
C. Adobe Photoshop. D. Google Chrome.
Câu 19. (12F, chung, D1, NLc, CC3, Vn dng)
Đoạn HTML dùng để to liên kết ti trang web https://www.google.com/ đoạn nào
sau đây?
A. <a href="https://www.google.com/">Google</a>.
B. <a url="https://www.google.com/">Google</a>.
C. <a link="https://www.google.com/">Google</a>.
D. <a domain="https://www.google.com/">Google</a>.
Câu 20. (12F, chung, D1, NLc, CC3, Vn dng)
Trong HTML, đoạn nào sau đây đ định dng kiu ch đậm ch màu đỏ cho tiêu đề
“Lch s phát trin ca HTML”?
A. <h1 style="color:red"><strong>Lch s phát trin ca HTML</strong></h1>.
B. <p style="color:red"><strong>Lch s phát trin ca HTML</strong></p>.
C. <h1 style="color = red"><b>Lch s phát trin ca HTML</b></h1>.
D. <h1 style="color:red"><em>Lch s phát trin ca HTML</em></h1>.
Câu 21. (12F, chung, D1, NLc, CC3, Hiu)
Trong HTML, th <audio> không có thuộc tính nào sau đây?
A. controls. B. width.
C. autoplay. D. muted.
Câu 22. (12F, chung, D1, NLc, CC3, Hiu)
5
Trong HTML, để trình duyt chy video ngay khi hin th, em cn s dng thuc tính nào sau
đây cho th <video>?
A. autoplay. B. controls.
C. poster. D. active.
Câu 23. (12F, chung, D1, NLc, CC3, Vn dng)
Để định dng 3 th h1, h2, h3 đều in nghiêng màu ch đỏ, ta s dng mu CSS nào
sau đây?
A. h1, h2, h3 { color: red; font-style: italic;}
B. h1> h2> h3 {font-color: "red"; font-style: italic;}
C. h1+h2+h3 {text-color: "red"; font-style: "italic";}
D. h1 h2 h3 { color: red; font-style: italic;}
Câu 24. (12F, chung, D1, NLc, CC3, Vn dng)
Trong HTML5, đon mã dùng để hin th dòng ch Note đáp án nào sau đây?
A. <p><u>Note</u></p>
B. <p style="font-decoration:underline">Note</p>
C. <p style="text-decoration:underline">Note</p>
D. <p style="font-style:underline">Note</p>
PHN II. CÂU TRC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng
hoc sai.
A. Phn chung cho tt c các thí sinh
Câu 1. (12F, Chung, D2, NLc, CC3)
Một trung tâm gia sư muốn làm một website thông tin và định dạng như sau:
VĂN PNG GIA SƯ
Số 01, Phạm Văn Đồng
Đường dâyng: 0391111122
Email: info@gsg.edu.vn
Giáo viên yêu cầu học sinh viết mã lệnh HTML đ tả nội dung y. Sau đây ý kiến của
các bạn học sinh:
a) Với nội dung tại dòng thứ 4 thường cần tạo liên kết.
b) Để hiển thị kiểu chữ nghiêng ng th3 cần dùng thẻ <em> hoặc thẻ <i>.
c) Có thể sử dụng thẻ <h2> cho nội dung dòng thứ nhất.
d) Đoạn code sau sẽ hiển thị đúng nội dung dòng thứ 2:
<b> Số 01, Phạm Văn Đồng </b>
Câu 2. (12B, chung, D2, Nla, AC7)