1
S GD&ĐT QUẢNG NGÃI
TRƯỜNG THPT TRN K PHONG
ĐỀ MINH HO
thi có 06 trang)
K THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2025
Môn: Tin hc
Thi gian làm bài 50 phút, không k thi gian giao đề
H và tên:....................................................
S báo danh:...............................................
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu
24. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. H thống nào dưới đây KHÔNG được coi là h thng có ng dng AI?
A. Google Translate. B. ChatGPT.
C. Dây chuyn lp ráp t động. D. D báo thi tiết.
Câu 2. Trong lĩnh vực y tế, thành tựu nào sau đây dựa trên s phát trin ca AI?
A. Đặt lch khám vi chuyên gia bng s dng ng dng ca bnh viện trên điện thoi
di động.
B. Tra cu h sơ điện t ca bnh nhân bng s căn cưc công dân.
C. Thanh toán vin phí bng hình thc chuyn khon.
D. Sn xut túi có th phân hy sinh hc.
Câu 3. Các máy tìm kiếm thông tin trên Internet như Google, Bing thể hiểu yêu cầu tra
cứu của người dùng được đưa vào bằng văn bản hay bằng tiếng nói. khả năng nào trong
các phương án sau?
A. suy lun. B. hiu ngôn ng.
C. gii quyết vn đề. D. nhn thc.
Câu 4. Thiết b mạng nào sau đây hoạt động bng cách gi tín hiệu đến tt c các cng còn
li khi nhn d liu qua mt cng ca nó?
A. Switch B. Router C. Hub D. Wireless Access Point
Câu 5. Chc năng cơ bản ca Router là gì?
A. Chuyển đổi tín hiu s thành tín hiệu tương tự và ngược li.
B. Kết ni các thiết b trong mt mng LAN có dây.
C. Kết ni không dây các thiết b đầu cui trong mt khu vc.
D. Chuyn tiếp d liu gia các mng LAN khác nhau.
Câu 6. Khi nào thì vic s dng hub trong mng máy tính là mt la chn hp lý?
A. Khi mng có nhiu thiết b và yêu cu tc đ truyn d liu cao.
B. Khi cn kết ni các thiết b khong cách xa nhau.
C. Khi mng có ít thiết b và chi phí là yếu t quan trng.
D. Khi mun m rng phạm vi địa lý ca mng LAN.
Câu 7. Ti sao cn có modem khi truy cp Internet?
A. Vì modem cung cp chc năng đnh tuyến d liu.
B. Vì modem giúp kết ni các thiết b trong mng LAN.
C. Vì modem chuyển đổi tín hiu gia LAN và nhà cung cp dch v Internet.
D. Vì modem là thiết b thu phát Wi-Fi.
Câu 8. Trong mt văn phòng nhỏ, các máy tính được kết ni vi nhau qua một switch. Để
chia s kết ni Internet cho các thiết b di động, người ta lp thêm mt thiết b thu phát Wi-
Fi. Thiết b thu phát Wi-Fi đó đóng vai trò gì trong mng?
2
A. Hub B. Router
C. Wireless Access Point (WAP) D. Modem
Câu 9. Mt công ty hai chi nhánh hai thành ph khác nhau. Mi chi nhánh mt
mạng LAN riêng. Để nhân viên hai chi nhánh th truy cập trao đi d liu vi nhau,
công ty cn s dng thiết b nào?
A. Hub B. Switch C. Router D. Wireless Access Point (WAP)
Câu 10. Bạn thấy một người bạn đăng tải những bình luận tiêu cực công kích một người
khác trên mạng xã hội. Hành động nào sau đây thể hiện sự tôn trọng và trách nhiệm trong
môi trường số?
A. Thích (like) bài đăng để ủng hộ bạn mình.
B. Chia sẻ bài đăng để lan truyền thông tin.
C. Gửi tin nhắn riêng cho bạn mình, khuyên họ nên xóa bài đăng và xin lỗi người bị
công kích.
D. Bình luận phản bác công khai hành vi của bạn mình.
Câu 11. Trong quá trình làm việc nhóm trực tuyến, bạn phát hiện một thành viên sao chép
tài liệu từ Internet không ghi nguồn. Hành động nào sau đây thể hiện sự tuân thủ
pháp luật về bản quyền?
A. Im lặng để tránh xung đột.
B. Báo cáo với giáo viên mà không nói với thành viên đó.
C. Gặp riêng thành viên đó để trao đổi và yêu cầu họ ghi rõ nguồn tài liệu.
D. Công khai chỉ trích hành vi của thành viên đó trong nhóm.
Câu 12. Hành vi nào sau đây được coi là vi phạm đạo đức trong môi trường số?
A. Chia sẻ thông tin hữu ích cho bạn bè.
B. Sử dụng phần mềm có bản quyền.
C. Phát tán tin đồn sai sự thật trên mạng xã hội.
D. Tham gia các diễn đàn trực tuyến về học tập.
Câu 13. Hành vi nào sau đây thể hiện văn hóa ứng xử tích cực trong môi trường số?
A. Sử dụng ngôn ngữ tục tĩu, xúc phạm người khác.
B. Chia sẻ thông tin chưa được kiểm chứng.
C. Tôn trọng ý kiến và quan điểm của người khác.
D. Gây rối, phá hoại các hoạt động trực tuyến.
Câu 14: (11D,chung,D1,NLb,BC4,H): Tại sao việc chia sẻ thông tin sai lệch trên mạng
xã hội lại gây hại cho cộng đồng?
A. Vì nó làm tăng lượng tương tác trên mạng xã hội.
B. Vì nó có thể gây hoang mang, lo lắng và dẫn đến những hành động sai lầm.
C. Vì nó giúp mọi người cập nhật thông tin nhanh chóng.
D. Vì nó thể hiện sự tự do ngôn luận.
Câu 15. Kĩ thuật viên công nghệ thông tin KHÔNG thực hiện công việc nào sau đây?
A. Lắp đặt thiết bị phần cứng và thiết lập kết nối mạng
B. Quản lí thiết bị mạng và điều chỉnh hiệu năng mạng
C. Khắc phục lỗi máy tính cho khách hàng
D. Cài đặt và nâng cấp phần mềm trên máy tính của nhân viên
Câu 16. Kĩ năng nào sau đây là quan trọng nhất đối với kĩ sư an toàn thông tin?
A. Thiết kế đồ họa B. Quản lý tài chính
C. Ứng phó với tấn công mạng D. Đào tạo và giảng dạy
Câu 17. hội nghề nghiệp của thuật viên công nghệ thông tin hiện naytrong tương
lai như thế nào?
3
A. Không có nhu cầu tuyển dụng cao
B. Chỉ có nhu cầu tuyển dụng tại các công ty lớn
C. Có nhiều cơ hội tuyển dụng, kể cả cho người mới vào nghề
D. Chỉ tuyển dụng những người đã có kinh nghiệm lâu năm
Câu 18. Cách thiết lp các mẫu định dng vi các phn t có id tương ứng phương án nào
trong các phương án sau?
A. idname {thuc tính: giá tr;}. B. id[name] {thuc tính: giá tr;}.
C. #idname {thuc tính: giá tr;}. D. idname {thuc tính: giá tr;}.
Câu 19. Vi mu CSS HTML thì trong các phát biu sau phát biểu nào ĐÚNG trong
các phương án sau?
mu CSS mã HTML
A. <h1> có màu xanh, <h2> màu đ B. <h1> có màu xanh, <h2> màu xanh
C. <h1> có màu đỏ, <h2> màu đỏ D. <h1> có màu đ, <h2> màu xanh
Câu 20. Cho mu CSS và mã HTML sau.
mu CSS mã HTML
Trong các phương án sau đâu kết qu hin th lên màn hình sau khi áp dụng đoạn code
trên ?
A. <h1> có màu xanh, căn giữa; <p> màu đỏ.
B. <h1> có màu xanh, căn trái; <p> màu đỏ.
C. <h1> có màu đỏ, căn giữa; <p> màu xanh.
D. <h1> có màu đỏ, căn trái; <p> màu xanh.
Câu 21. B chn a:link p#info có trng s bng bao nhiêu?
A. 22. B. 130. C. 112. D. 220.
Câu 22. Để hin th nút lnh , em chn lệnh HTML nào sau đây?
A. <input type="submit" name="subdangki" > Đăng kí
B. <input type="radio" name="subdangki" value="Đăng kí">
C. <input type="checkbox" name="subdangki" value="Đăng kí">
D. <input type="submit" name="subdangki" value="Đăng kí">
Câu 23 ( 12F,D1,nlc,cc3,VD).
Để hin th các la chn ta chọn mã HTML nào sau đây?
<style>
<h1> {color: red;}
body {color: blue;}
</style>
<body>
<h1>Tính kế thừa của CSS</h1>
<h2> Mô hình cây HTML</h2>
</body>
<style>
body {color: blue;}
h1 {color: red;text-align: center;}
h1 {text-align: left;}
</style>
<body>
<h1>Tính kế thừa
của CSS</h1>
<p> Mô hình cây
HTML</p>
</body>
4
A.
<input type= "checkbox" name="bongban"> Bóng bàn
<input type= "checkbox" name="caulong"> Cu lông
<input type= "checkbox" name="covua"> C vua
B.
<p> <input type= "checkbox" name="bongban"> Bóng bàn </p>
<p> <input type= "checkbox" name="caulong"> Cu lông </p>
<p> <input type= "checkbox" name="covua"> C vua <p>
C.
<p> <input type= "checkbox" name="bongban"> Bóng bàn
<input type= "checkbox" name="caulong"> Cu lông
<input type= "checkbox" name="covua"> C vua <p>
D.
<p> <input type= "radio" name="bongban"> Bóng bàn </p>
<p> <input type= " radio " name="caulong"> Cu lông </p>
<p> <input type= " radio" name="covua"> C vua <p>
Câu 24. Để to mt danh sách không th t vi các mc "Trái cây", "Rau c", "Tht",
ta s dụng đoạn mã nào sau đây?
A. <ul><li>Trái cây</li><li>Rau c</li><li>Tht</li></ul>.
B. <ol><li>Trái cây</li><li>Rau c</li><li>Tht</li></ol>.
C. <ul><li>Trái cây</li><ul><li>Rau c</li><li>Tht</li></ul></ul>.
D. <ol><li>Trái cây</li><ol><li>Rau c</li><li>Tht</li></ol></ol>.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a),
b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
A. Dùng chung cho tt c các thí sinh.
Câu 1. Để h tr hc tp hiu qu, bạn Lan đã thực hin kết ni máy nh xách tay vi mt
bàn phím và chut (c hai thiết b đều có kết ni Bluetooth).
Sau đây là một s nhn xét ca các bn cùng lp ca Lan v vic kết ni trên:
a) Máy tính xách tay chth kết ni mt thiết b Bluetooth trong cùng mt thời điểm.
b) Nếu tt Bluetooth c hai thiết b thì s mt kết ni.
c) Nếu ngt kết ni t mt thiết b, thiết b còn li cũng s t động ngt kết ni theo.
d) Khi máy tính kết ni vi mng thông qua y cáp Ethernet, các thiết b đã kết ni
Bluetooth s không b ảnh hưởng.
Câu 2. Giáo viên yêu cu hc sinh s dng các th HTML để to ra mt trang web gii
thiu ngn gn v lp của mình đang học. Bạn A đã thực hin yêu cầu trên như sau:
1
<!DOCTYPE html>
2
<html>
3
<head>
4
<title> Tp th lp 12C1 </title>
5
<meta charset>=”UTF-8”
6
</head>
7
<body>
8
<h1> Gii thiu v lp </h1>
9
<p> lp <i> 12C1 </i> có <b>20 </b> nam <i>và</i> <b> 20 </b> n </p>
5
10
</body>
11
</html>
Sau khi c lớp đọc hiểu chương trình trên thì một s bạn đưa ra phát biu sau: em cho biết
nhận định ca bạn Đúng hay Sai
a) Dòng 1 không phi là mt phn t của HTML. (B, Đúng)
b) Thiếu th đóng của th meta. (B, Sai)
c) Trang web có tiêu đ là “Tp th lớp 12C1”. (H, Đúng)
d) Đoạn văn tại dòng 9 được hin th là: “lp 12C1 20 nam 20 nữ” (V, Sai)
B. Phn riêng: Thí sinh ch chn 1 trong 2 phn sau.
1. Phn riêng khoa hc máy tính
Câu 3. Một trường hc 3 phòng thc hành tin học đưc kết ni chung một đường
internet, các máy trong một phòng được kết ni theo cu trúc hình sao; Sau khi quan sát
mt s học sinh đưa ra các nhận định sau:
a. Để các máy tính trong mt phòng kết nối được vi nhau thì cn phi Hub hoc switch
b. Để các máy tính trong phòng kết ni đưc internet cn phi có Wifi
c. Mi phòng là một phân đoạn mng
d. Máy tính trong phòng này không th kết ni vi máy tính phòng khác.
Câu 4. Cho hàm Python sau:
1 def Timkiem(A, K):
2 n=len(A)
3 for i in range(n):
4 if A[i] == K:
5 return i
6 return -1
Sau khi đọc đoạn chương trình trên, một s bn có nhận định sau:
a) Hàm th hiện ý tưởng ca thut toán tìm kiếm nh phân. (B, Sai)
b) Dòng 2 biến n đưc gán bằng độ dài ca A. (B, Đúng)
c) Đ phc tp thi gian của hàm trên là T(n) = O(n). (H, Đúng)
d) Vi giá tr trong mng A = [3, 5, 7, 9], giá tr K = 5, hàm tr li giá tr bng 2. (V,
Sai)
2. Phn riêng tin hc ng dng
Câu 5. Chọn đúng hoặc sai cho các ý sau đây về thiết b s và kết ni thiết b s:
a) Các thiết b hin th như TV và máy chiếu cho phép hin th hình ảnh và văn bản,
chúng thưng kết ni qua cng VGA hoc HDMI.
b) Công ngh Bluetooth ch truyn d liu âm thanh, không truyn d liu hình nh.
c) Phn mm điu khin nhà thông minh ch có th điều khin các thiết b qua Wi-Fi.
d) Để kết ni thiết b thông minh vi Internet, cn thc hin việc đăng thiết b lên
đám mây ca nhà cung cp dch v nhà thông minh.
Câu 6. Công c Clone và Healing trong chnh sa nh s dụng như thế nào?
a) Công c Clone ch sao chép vùng nh t mt khu vc y sang khu vc khác
không có s điu chnh.
b) Công c Healing không sao chép trc tiếp vùng nh kết hp màu sc kết cu
ca khu vc đưc sa vi khu vc xung quanh (B)
c) Công c Healing và Clone trong mt s trưng hp có tác dng như nhau. (H)