intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Tin học năm 2025 có đáp án - Trường THPT Vĩnh Cửu, Đồng Nai

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:24

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Tin học năm 2025 có đáp án - Trường THPT Vĩnh Cửu, Đồng Nai" là tài liệu tham khảo được TaiLieu.VN sưu tầm để gửi tới các em học sinh đang trong quá trình ôn thi, giúp học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học và nâng cao kĩ năng giải đề thi. Chúc các em học tập và ôn thi hiệu quả!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Tin học năm 2025 có đáp án - Trường THPT Vĩnh Cửu, Đồng Nai

  1. SỞ GD&ĐT ĐỒNG NAI KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 ĐỀ THI THAM KHẢO MÔN: TIN HỌC (Đề thi có 06 trang) Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ...................................................... Số báo danh: .......................................................... MÃ ĐỀ 01 PHẦN 1. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án Câu 1. (10B, B, NLa – AC6) Muốn kết nối với Internet phải sử dụng các dịch vụ của nhà cung cấp dịch vụ kết nối. Phương án nào sau đây KHÔNG phải là nhà cung cấp dịch vụ Internet? A. VNPT. B. Vietel. C. FPT. D. Google. Câu 2. (10B, H, NLa – AC6) Phương án nào sau đây về Nhà thông minh là SAI? A. Thông qua hệ thống cảm biến, Nhà thông minh tự động theo dõi và điều chỉnh các điều kiện sinh hoạt trong phòng như: nhiệt độ, độ ẩm, ánh sáng, âm thanh sao cho phù hợp. B. Chủ nhân có thể điều khiển các thiết bị gia dụng thông minh thông qua lời nói, cử chỉ. C. Nhà thông minh là một hệ thống IoT gồm nhiều thiết bị kết nối với nhau qua mạng. D. Tất cả những thiết bị Nhà thông minh được sản xuất và cung cấp ở Việt Nam hiện nay đều được gắn cảm biến, có khả năng tự hoạt động và kết nối qua mạng với những thiết bị khác. Câu 3. (10B, H, NLa – AC6) Phương án nào sau đây khi nói về mạng không dây là KHÔNG chính xác? A. Mạng không dây thuận tiện cho những người di chuyển nhiều. B. Mạng không dây dễ dàng lắp đặt hơn vì không cần khoan đục và lắp đặt đường dây. C. Mạng không dây thường được sử dụng cho các thiết bị di động như máy tính bảng, điện thoại,... D. Mạng không dây nhanh và ổn định hơn mạng có dây. Câu 4. (10B, VD, NLa – AC6) Hơn 100 máy tính ở ba tầng liền nhau của một toàn nhà cao tầng, được nối với nhau bằng dây cáp mạng để chia sẻ dữ liệu và máy in. Theo em, các máy tính này dùng loại mạng nào trong các phương án dưới đây? A. Mạng có dây. B. Mạng không dây. C. Mạng WAN và mạng LAN. D. Mạng LAN. Câu 5 (12A, B, NLc – CC9)
  2. Đặc trưng nào sau đây KHÔNG là một trong những đặc trưng cơ bản của AI? A. Khả năng học. B. Khả năng vận động. C. Khả năng nhận thức. D. Khả năng suy luận. Câu 6 (12A, H, NLc – CC9) Trợ lý ảo có chức năng nào sau đây? A. Nhận dạng khuôn mặt. B. Kiểm tra lỗi chính tả. C. Tìm kiếm thông tin bằng tiếng nói của người dùng. D. Nhận dạng chữ viết tay. Câu 7 (12A, H, NLc – CC9) Phương án nào là phương án ĐÚNG khi nói về sự khác nhau giữa Trí tuệ nhân tạo hẹp (AI hẹp) và Trí tuệ nhân tạo tổng quát (AI mạnh)? A. AI hẹp chỉ thực hiện một nhiệm vụ cụ thể. B. AI mạnh thực hiện được một công việc giống như con người. C. AI hẹp có khả năng tự học. D. AI hẹp không thể ra quyết định. Câu 8 (12A, VD, NLc – CC9) Công nghệ nào sau đây của Google Drive liên quan đến AI? A. Lưu trữ đám mây. B. Nhận dạng chữ viết tay (OCR). C. Chỉnh sửa văn bản. D. Bảo mật dữ liệu. Câu 9. (12B, B, NLa – AC7) Điểm khác nhau giữa switch và hub ở điểm nào trong các điểm sau đây? A. Cách thức hoạt động. B. Số lượng cổng. C. Số lượng thiết bị tham gia trong mạng. D. Mở rộng khoảng cách. Câu 10. (12B, B, NLa – AC7) Phát biểu nào sau đây là SAI về giao thức TCP/IP? A. Giao thức TCP/IP gồm hai phần chính là giao thức kiểm soát truyền tin và giao thức Internet. B. Giao thức TCP/IP không áp dụng khi truyền dữ liệu trên mạng Internet. C. Giao thức TCP/IP đảm bảo việc truyền dữ liệu ổn định trên mạng. D. Giao thức TCP/IP là bộ giao thức được sử dụng phổ biến hiện nay. Câu 11. (12B, B, NLa – AC7) Thiết bị nào sau đây có khả năng chuyển tiếp dữ liệu chỉ đến thiết bị đích mà không phải gửi đến tất cả các thiết bị khác trong mạng? A. Hub. B. Switch. C.Router. D. Modem. Câu 12 (12B, H, NLa – AC7)
  3. Địa chỉ IP khác với địa chỉ MAC ở điểm nào sau đây? A. IP là địa chỉ phần cứng, MAC là địa chỉ logic. B. IP là địa chỉ tạm thời, MAC là địa chỉ cố định. C. IP là địa chỉ của giao diện mạng, MAC là địa chỉ của thiết bị vật lý. D. IP là địa chỉ trong mạng LAN, MAC là địa chỉ trong mạng WAN. Câu 13 (12B, H, NLa – AC6) Bước 2 của thao tác chia sẻ tệp và thư mục ta Trong cửa sổ Properties chọn thẻ nào dưới đây? A. Thẻ Sharing. B. Thẻ Security. C. Thẻ General. D. Thẻ Network. Câu 14 (12B, VD, NLa – AC6) Địa chỉ IP dưới dạng nhị phân 11000000 10101000 00000001 00000011 sẽ được viết thành dạng địa chỉ IP thập phân nào? A. 192.168.1.3 B. 126.168.1.3 C. 172.23.1.2 D. 192.168.1.2 Câu 15 (12B, VD, NLa – AC6) Giả sử cách kết nối máy tính với Switch để truy cập Internet gồm 4 bước như sau: B1. Cắm một đầu dây cáp vào cổng LAN trên máy tính. B2. Chuẩn bị một dây cáp mạng có hai đầu RJ45. B3. Truy cập được vào trang web bất kì. B4. Cắm đầu dây cáp còn lại vào cổng LAN trên Switch và quan sát sự thay đổi đèn báo hiệu trên cổng. Khi tín hiệu đèn trên hai cổng kết nối của hai thiết bị được sáng lên và nhấp nháy màu xanh báo hiệu rằng kết nối vật lí giữa hai thiết bị thành công. Trình tự nào sau đây là đúng cho các bước trên? A. B1 – B3– B2 – B4. B. B4 – B2 – B1 – B3. C. B2 – B1 – B4 – B3. D. B3 – B1 – B2 – B3. Câu 16 (12D, B, NLb – BC5) Phương án nào sau đây là ĐÚNG khi nói về một trong những ưu điểm của giao tiếp trong không gian mạng là gì? A. Chi phí cao. B. Khó khăn trong việc tìm kiếm thông tin. C. Mở rộng kết nối xã hội. D. Thiếu sự bảo mật. Câu 17 (12D, B, NLb – BC5) Phương án nào sau đây là ĐÚNG khi nói về một trong những nhược điểm của giao tiếp trong không gian mạng là gì? A. Tính tiện lợi. B. Thiếu tín hiệu phi ngôn ngữ.
  4. C. Sử dụng công cụ giao tiếp đa dạng. D. Tiết kiệm thời gian. Câu 18 (12D, H, NLb – BC5) Khi giao tiếp trong không gian mạng, việc cẩn trọng với ngôn từ là vì lý do nào sau đây? A. Để tạo ấn tượng tốt. B. Để tránh làm tổn thương người khác. C. Để được nhiều người theo dõi. D. Để tăng lượt chia sẻ. Câu 19 (12D, H, NLb – BC5) Hành động nào sau đâythể hiện việc ứng xử nhân văn trong không gian mạng? A. Chia sẻ thông tin chưa kiểm chứng. B. Tôn trọng quyền riêng tư của người khác. C. Sử dụng từ ngữ thiếu văn hóa. D. Phê phán mạnh mẽ người khác. Câu 20 (12D, VD, NLb – BC5) Khi trò chuyện trên diễn đàn, nếu không đồng ý với ý kiến của ai đó chúng ta nên làm gì? Hãy chọn phương án đúng. A. Sử dụng ngôn ngữ khiêu khích. B. Phản ứng ngay lập tức. C. Cố gắng trao đổi một cách lịch sự. D. Gây tranh cãi để thu hút sự chú ý. Câu 21 (12D, VD, NLb – BC5) Khi đăng bài hoặc chia sẻ thông tin lên mạng xã hội hoặc diễn đàn chúng ta không nên làm điều nào sau đây? A. Kiểm tra tính chính xác của nội dung đăng tải. B. Tránh sử dụng ngôn từ thô tục. C. Sử dụng ngôn từ thô tục, nội dung thiếu tính xác thực. D. Đọc kĩ nội dung, kiểm tra tính xác thực. Câu 22 (12D, B, NLc – CC3) Tên thẻ HTML có phân biệt chữ hoa và chữ thường không? Hãy chọn phương án đúng. A. Có, luôn phải viết chữ hoa. B. Có, luôn phải viết chữ thường. C. Không phân biệt, nhưng thường viết chữ thường. D. Không phân biệt, nhưng thường viết chữ hoa. Câu 23 (12F, H, NLc – CC3) Trong HTML, thẻ nào sau đây được sử dụng để in đậm văn bản? A. . B. . C. . D. . Câu 24 (12F, VD, NLc – CC4) Mã HTML HTML là ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản cho kết quả nào sau đây? A. HTML là ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản. B. HTML là ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản.
  5. C. HTML là ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản. D. HTML là ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản. PHẦN II. Thí sinh trả lời 4 câu hỏi. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. A. Phần chung cho tất cả các thí sinh Câu 1: (11G, B:B:H:V, BB6) Nhà quản trị CSDL cần có những phẩm chất nào sau đây? a) Nhà quản trị CSDL cần có sự kiên nhẫn, tỉ mỉ và khả năng phân tích để phát hiện và xử lý các sự cố trong quá trình quản trị dữ liệu. (Đúng) b) Kỹ năng giao tiếp xã hội tốt cần thiết cho những vị trí liên quan đến kinh doanh hoặc tiếp thị và đây cũng là kỹ năng chủ đạo của nhà quản trị CSDL. (Sai) c) Nhà quản trị CSDL cần có kiến thức chuyên sâu về thiết kế đồ họa. (Sai) d) Thành thạo ngôn ngữ truy vấn SQL là yếu tố quan trọng đối với nhà quản trị CSDL để xử lý và truy vấn dữ liệu trong hệ thống CSDL. (Đúng) Câu 2: (12B, B:B:H:V, AC6) Các phát biểu sau đây đúng hay sai khi nói về Hub và Switch? a) Hub và Switch chỉ dùng để kết nối các máy tính trong cùng mạng LAN trực tiếp qua cáp mạng. (Đúng) b) Hub không phát tín hiệu đi tất cả các cổng. (Sai) c) Dùng Switch để giải quyết vấn đề xung đột tín hiệu giúp mạng hoạt động hiệu quả hơn. (Đúng) d) Khi dùng Hub, tín hiệu phát tán ra tất cả các cổng nên càng nhiều máy trong mạng, nguy cơ xung đột tín hiệu càng cao. (Đúng) B. Phần riêng Thí sinh chỉ chọn trong hai phần sau: Thí sinh theo định hướng Khoa học máy tính làm câu 3 và 4; Thí sinh theo định hướng Tin học ứng dụng làm câu 5 và 6 Định hướng Khoa học máy tính Câu 3: (12F, B:B:H:V:CS2) Tính ưu việt của máy tính và thuật toán trong xử lý dữ liệu lớn đúng hay sai? a) Máy tính và thuật toán có thể xử lý dữ liệu lớn một cách nhanh chóng và hiệu quả. (Đúng) b) Máy tính không cần thiết trong việc đảm bảo tính chính xác của trình tự bộ gene. (Sai) c) Các thuật toán không thể tích hợp dữ liệu từ nhiều nhóm nghiên cứu khác nhau. (Sai) d) Khả năng mở rộng của cơ sở hạ tầng tính toán không quan trọng trong các dự án khoa học quy mô lớn. (Sai) Câu 4: (12F, B:B:H:V:CS2) Phát biểu về công nghệ thực tế ảo (VR) sau đây đúng hay sai? a) Công nghệ thực tế ảo chỉ sử dụng cho mục đích giải trí. (Sai) b) Người dùng có thể tương tác với môi trường ảo như trong thế giới thực khi sử dụng VR. (Đúng) c) VR không liên quan gì đến mô phỏng. (Sai) d) Công nghệ thực tế ảo yêu cầu phần mềm chuyên dụng để tạo ra môi trường ảo. (Đúng)
  6. Định hướng Tin học ứng dụng Câu 5: (12D, B:B:V:V, BC5) Những nhận định dưới đây là Đúng hay Sai khi nói về ứng xử nhân văn trên không gian mạng? a) Việc sử dụng ngôn từ khiêu khích hoặc phân biệt chủng tộc có thể chấp nhận được trong một số tình huống. (Sai) b) Một người có văn hóa sẽ không mạo danh người khác để giải trí trên không gian mạng. (Đúng) c) Phê phán sự việc tiêu cực trên không gian mạng cần được thực hiện một cách có văn hóa và đạo đức. (Đúng) d) Ứng xử nhân văn trên không gian mạng chỉ đơn thuần là không làm việc xấu. (Sai) Câu 6: (12F, B:B:H:V, CC3) Những nhận định dưới đây là đúng hay sai khi khi thực hiện tạo liên kết trang web? a) Liên kết từ một trang web tới một trang web khác trên Internet được gọi là liên kết ngoài và sử dụng đường dẫn tương đối. (Sai) b) Liên kết trong web là liên kết trỏ tới các trang trong cùng một trang web và thường sử dụng đường dẫn tương đối. (Đúng) c) Để liên kết tới một vị trí khác trong cùng trang web, chúng ta cần sử dụng một đường dẫn tuyệt đối và mã định danh của phần tử mục tiêu. (Sai) d) Thẻ Theo dõi lịch hoạt động các CLB Thể thao tạo liên kết đến bảng "Lịch hoạt động các CLB Thể thao" có mã định danh id="CLBTT". (Đúng)
  7. MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO THI TÔT NGHIỆP THPT NĂM 2025 - ĐỊNH HƯỚNG ICT . THỜI GIAN: 50 PHÚT Mức độ Nội đánh Tổng dung/đơ giá Tỉ lệ % điểm Chương TNKQ- TNKQ- n vị / chủ đề NLC ĐS TT kiến thức Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD 1 Chủ đề A1. Giới A. Máy thiệu Trí 1 2 1 10,0% tính và tuệ nhân 1 2 1 (5) (6,7) (8) 1.0 xã hội tạo tri thức 2 Chủ đề B1. B. Thiết bị 3 2 2 2 1 1 27,5% Mạng và giao (9, 10, 5 3 3 (12, 13) (14,15) (2a, 2b) (2c) (2d) 2.75 máy thức 11) tính và mạng internet B2. Khái niệm mạng máy tính, Internet, 1 2 1 10,0% 1 2 1 IoT. (1) (2,3) (4) 1.0 Phân loại mạng máy tính.
  8. 4 Chủ đề D. Đạo đức, 3 D1. Gìn pháp (16, giữ tính luật và 17,22) 2 2 2 27,5% nhân văn 2 5 2 4 văn hóa (20,21) (5a, 5b) (5c, 5d) 2.75 trong thế (18,19) trong giới ảo. môi trường số 5 Chủ đề F1. Giải F. Giả quyết quyết bài toán vấn đề bằng lập với sự trình trợ giúp F2. Cấu của máy trúc tính trang 1 1 2 1 1 15% web 2 2 2 (23) (24) (6a, 6b) (6c) (6d) 1.5 dưới dạng HTML 6 Chủ đề G1. Giới G. thiệu Hướng nghề 2 1 1 10% 2 1 1 nghiệp Quản trị (1a, 1b) (1c) (1d) 1.0 với tin cơ sở dữ học liệu 100% 8 câu 9 7 8 4 4 16 Tổng số 10.0đ câu
  9. Tố 40% ng số 2 2,25 1,75 2 1 1 4 điểm
  10. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 - ĐỊNH HƯỚNG ICT. THỜI GIAN: 50 PHÚT TT Chương/ chủ đề Nội dung/đơn vị Mức độ đánh giá kiến thức Tổng Trắc nghiệm khách quan
  11. MC YN (4-1) (4-4) 1 C A1. Giới thiệu Trí Biết 1-B h tuệ nhân tạo – Nêu được ví dụ để thấy một hệ thống AI 2–H ủ có tri thức, có khả năng suy luận và khả 1-VD năng học,... (NLc) đ – Nêu được một cảnh báo về sự phát triển ề của AI trong tương lai. Hiểu A – Giải thích được sơ lược về khái niệm Trí . tuệ nhân tạo (AI – Artificial Intelligence). – Nêu được ví dụ minh hoạ cho một số ứng M dụng điển hình của AI như điều khiển tự á động, chẩnđoán bệnh, nhận dạng chữ viết y tay, nhận dạng tiếng nói và khuôn mặt, trợ lí ảo,... t – Chỉ ra được một số lĩnh vực của khoa học í công nghệ và đời sống đã và đang phát triển n mạnh mẽ dựa trên những thành tựu to lớn h của AI. v
  12. à x ã h ộ i t r i t h ứ c 2 C B1. Thiết bị và Biết 4-B 1 (B,B,H,V) h giao thức mạng – Nêu được chức năng chính của một số 4-H ủ thiết bị mạng thông dụng. Ví dụ: Access 3–V Point, Switch, Modem. Kết nối được các (NLa) đ thiết bị đó với PC. ề Hiểu – Mô tả sơ lược được vai trò và chức năng B của giao thức mạng nói chung và giao thức . TCP/IP nói riêng. M ạ n
  13. g B2. Các chức Vận dụng năng mạng của hệ – Sử dụng được các chức năng mạng của hệ m điểu hành điều hành để chia sẻ tài nguyên. á y t í n h v à i n t e r n e t
  14. 3 C D1. Gìn giữ tính Hiểu 3-B 1 (B,B,V,V) h nhân văn trong – Phân tích được ưu và nhược điểm về giao 2-H ủ thế giới ảo. tiếp trong thế giới ảo qua các ví dụ cụ thể. 2 -V – Phân tích được tính nhân văn trong ứng (NLb) đ xử ở một số tình huống tham gia thế giới ề ảo. D . Đ ạ o đ ứ c , p h á p l u ậ t v à v ă
  15. n h ó a t r o n g m ô i t r ư ờ n g s ố
  16. 4 C F1. Giải quyết bài Vận dụng 1-B h toán bằng lập – Đọc hiểu được chương trình đơn giản. 1-H ủ trình – Kiểm thử và gỡ lỗi được chương trình. (NLc) – Viết và thực hiện được chương trình giải đ quyết bài toán đơn giản có vận dụng kiến ề thức liên môn. F . G i ả q F2. Biết u Thực hành tạo và – Nêu được một vài tổ chức cần ứng dụng y cập nhật Cơ sở dữ Cơ sở dữ liệu để quản lí hoạt động của ế liệu mình. t Vận dụng Thực hiện được việc tạo lập Cơ sở dữ liệu v cho một bài toán quản lí nhỏ bằng cách sử ấ dụng một hệ Quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ. n Cụ thể là: + Tạo được các bảng và chỉ định được khoá đ cho mỗi bảng, thiết lập được mối quan hệ ề giữa cácbảng qua việc chỉ định khoá ngoài. + Thực hiện được việc cập nhật Cơ sở dữ v liệu. ớ + Thể hiện được tính cẩn thận, chăm i chỉ,trách nhiệm trong việc lưu trữ và quản lí dữ liệu.
  17. F3. – Hiểu và giải thích được cấu trúc của một s Cấu trúc trang trang web dưới dạng HTML.– Sử dụng ự web dưới dạng được các thẻ HTML để trình bày trang web: HTML + Định dạng văn bản, phông chữ, tạo liên t kết, danh sách. r + Đưa các tệp dữ liệu đa phương tiện vào ợ trang web (Ví dụ: ảnh, âm thanh, video). + Tạo bảng, khung (frame). g + Tạo mẫu biểu (form) i ú p c 1 (B, B, H, V) ủ F2. – Hiểu và sử dụng được một số thuộc tính a Sử dụng CSS cơ bản của CSS: màu sắc, phông chữ, nền, trong tạo trang đường viền,kích cỡ,... m web – Sử dụng được các yếu tố của vùng chọn á (selector) như class, id, tag,... y – Sử dụng được CSS làm trang web đẹp, đa dạng và sinh động hơn. t í n h
  18. 5 C G1. Giới thiệu Vận dụng h nghề Quản trị cơ - Trình bày được thông tin hướng nghiệp ủ sở dữ liệu nhóm nghề Dịch vụ và Quản trị (Sửa chữa và bảo trì máy tính, Quản trị mạng, Bảo mật đ hệ thống thông tin, Quản trị và bảo trì hệ ề thống) theo các yếu tố sau: + Những nét sơ lược về công việc chính mà G người làm nghề phải thực hiện. . + Yêu cầu thiết yếu về kiến thức và kĩ năng cần có để làm nghề. H + Nhu cầu nhân lực của xã hội trong hiện ư tại và tương lai gần về nhóm nghề đó. ớ n g n 1 (B, B, H, V) g h i ệ p v ớ i t i n h ọ c
  19. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THAM KHẢO 1 PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN Mỗi câu trả lời đúng Hs được 0,25 điểm Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 D 9 A 17 B 2 D 10 B 18 B
  20. 3 D 11 B 19 B 4 D 12 B 20 C 5 B 13 A 21 C
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
72=>0