Sở GD & ĐT Quảng Ngãi
TRƯỜNG THPT TRẦN QUANG DIỆU
ĐTHAM KHẢO
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025
N: TIN HỌC
Thời gian làm i 50 không kể thời gian giao đề
Họ và tên thí sinh:…………………………………………………………….
Số báo danh:…………………………………………………………………
PHN I: Thí sinh trả l ời tcâu 1 đến câu 24. Mỗi câu hi thí sinh chọn một phương án
Câu 1. Trí tuệ nhân tạo (AI) có khả năng thực hiện công việc nào sau đây?
A. Chthc hiện công việc có tính lặp lại.
B. Làm công việc trí tuệ của con người như đc chữ, hiểu tiếng nói.
C. Chthc hiện các phép tính cơ bản.
D. Không thc hiện đưc công việc trí tuệ.
Câu 2. Nhận dạng khuôn mặt là ứng dụng AI với đặc trưng nào sau đây?
A. Khả năng học và nhận thức. B. Khả năng giải quyết vấn đề.
C. Khả năng suy luận. D. Khả năng hiểu ngôn ngữ.
Câu 3. Trong ngành tài chính, Chatbot AI thường được sử dụng để làm gì?
A. Quản lý giao thông. B. Ti ưu hóa quy trình chăm sóc khách hàng.
C. Dự đoán xu hướng thời tiết. D. Hướng dẫn nông dân.
Câu 4. ChatGPT được phát triển bởi hãng nào sau đây?
A. Apple. B. OpenAI. C. Microsoft. D. Meta.
Câu 5. Wi-Fi là tên viết tt ca cm từ nào sau đây?
A. Wireless Fidelity. B. Wired Fidelity.
C. Wireless Network. D. Wired Network.
Câu 6. Để kết nối hai máy tính qua Internet cách xa hàng nghìn kilomet, thiết bị nào sau
đây là cần thiết?
A. Hub. B. Router. C. Switch. D. Wireless Access Point.
Câu 7. Giao thức nào sau đây quy định cách thức ngưi nhận lấy thư trong email?
A. HTTP. B. TCP. C. IP. D. POP3 hoặc IMAP.
Câu 8. Địa chỉ email nào sau đây là không hợp lệ?
A. baochau1805@gmail.com. B. ngoc anh2007@gmail.com.
C. nguyenthutrang_k68@vnu.edu.vn. D. minhtuan@yahoo.com.vn.
Câu 9. Thiết lập nào sau đây cần tắt để tạm thi chia sẻ tệp trong mạng một cách dễ
dàng?
A. Tường lửa. B. Chế độ bảo mật.
C. Máy in. D. Chế độ riêng tư.
Câu 10. Thiết lập nào sau đây cần thực hiện để huỷ bỏ chia sẻ thư mục?
A. Chọn chế độ công khai. B. Chuyển chế độ chia sẻ sang riêng tư.
C. Tắt tính năng chia sẻ. D. Đt lại quyền truy cập.
Câu 11. Thiết lập nào sau đây cần thực hiện để huỷ bỏ chia sẻ thư mục?
A. Chọn chế độ công khai. B. Chuyển chế độ chia sẻ sang riêng tư.
C. Tắt tính năng chia sẻ. D. Đt lại quyền truy cập.
Câu 12. Khi nào cần đặt mình vào hoàn cảnh của người khác trong giao tiếp trực tuyến?
A. Khi cần đưa ra ý kiến cá nhân.
B. Khi muốn gây tranh cãi.
C. Khi muốn thấu hiểu suy nghĩ và cảm xúc của ngưi khác.
D. Khi cần gây chú ý.
Câu 13: Một trong những ưu điểm của giao tiếp trong không gian mạng là gì?
A. Chi phí cao
B. Khó khăn trong việc tìm kiếm thông tin
C. Mở rộng kết nối xã hội
D. Thiếu sự bảo mật
Câu 14: Một trong những nguyên tắc lịch sự khi giao tiếp trong không gian mạng
nguyên tắc nào sau đây?
A. Sử dụng ngôn từ xúc phạm. B. Sử dụng ngôn từ đúng mực, lch sự.
C. Gây tổn thương cho người khác. D. Lan truyền thông tin sai lệch.
Câu 15: HTML là viết tắt ca cụm từ nào sau đây?
A. Hypertext Main Language. B. Hypertext Markup Language.
C. Hyperlink Markup Language. D. Hypertext Markdown Language.
Câu 16: Thẻ tiêu đề cấp cao nhất trong HTML là thẻ nào sau đây?
A. <h1>. B. <h2>. C. <title>. D. <header>.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Một phần tHTML được định nghĩa bởi thẻ bắt đầu, thẻ kết thúc phần nội dung
nằm giữa cặp thẻ này.
B. Dòng đầu tiên của mỗi tệp HTML dạng <!DOCTYPE html> vai trò thông báo
kiểu của tệp là html và được xem là phần tử HTML.
C. <br> là thẻ đơn.
D. HTML không nhận biết tự xuống dòng (nhấn phím Enter) để kết thúc đoạn văn bản
như các phần mềm soạn thảo văn bản thông thường.
Câu 18: Sử dụng thẻ nào sau đây để chèn dòng kẻ ngang vào trang HTML?
A. <br/>. B. <hr/>. C. <qr/>. D. <dr/>.
Câu 19: Thuộc tính nào được sử dụng để thay đổi màu sắc của phông chữ trong HTML?
A. color B. font-family C. font-size D. style
Câu 20: Lợi ích ca thẻ <h1> đến <h6> là lợi ích nào sau đây?
A. Để phân chia các đoạn văn bản nhỏ.
B. Giúp cấu trúc nội dung và hỗ trợ người dùng lướt đc ddàng.
C. Tạo các đoạn văn bản nhấn mạnh.
D. Để làm đẹp trang web.
Câu 21: Nếu muốn tạo đoạn văn bản màu đỏ với phông chữ Time New Roman và cch
18px, trong thẻ <p> ta sẽ viết theo cách nào sau đây?
A. <p style="font-size:16; font-family: Times New Roman;">.
B. <p style="color=red; font= Times New Roman; size=16;">.
C. <p style="color:red; font-family: Times New Roman; font-size:18px;">.
D. <p style="font:Arial; color:red; 16px;">.
Câu 22: Thẻ <table> trong HTML dùng để thc hiện việc gì sau đây?
A. Tạo bảng. B. Tạo danh sách có thứ tự.
C. Tạo danh sách mô tả. D. Tạo tiêu đề.
Câu 23: Khi tạo danh sách, thuộc tính type được dùng đ làm việc gì sau đây?
A. Xác định giá trị bắt đầu đánh số, nhận giá trị là các số nguyên.
B. Xác định kiểu danh sách.
C. Xác định kiểu kí tự đầu dòng.
D. Xác định kiểu đánh số, các kiểu đánh số là "1", "A", "a", "I" và "i"
Câu 24: Để tạo một bảng như hình sau, ta dùng đoạn mã nào?
A. <table border="1">
<tr><th colspan="2">LỊCH TẬP THỂ THAO</th></tr>
<tr><th>Thứ 7</th><th>Chủ nhật</th></tr>
<tr><td>Bóng đá</td><td>Bóng chuyền</td></tr>
</table>
B. <table border="1">
<tr><th> LỊCH TẬP THỂ THAO</th></tr>
<tr><th>Thứ 7</th><th>Chủ nhật</th></tr>
<tr><td>Bóng đá</td><td>Bóng chuyền</td></tr>
</table>
C. <table border="1">
<tr><th colspan="2">LỊCH TẬP THỂ THAO</th></tr>
<tr><th>Thứ 7</th><th>Chủ nhật</th></tr>
<td>Bóng đá</td><td>Bóng chuyền</td>
</table>
D. <tr><th colspan="5">LỊCH TẬP THỂ THAO</th></tr>
<tr><th>Thứ 7</th><th>Chủ nhật</th></tr>
<tr><td>Bóng đá</td><td>Bóng chuyền</td></tr>
PHẦN II: Thí sinh trả lời 4 câu hỏi. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn
đúng hoặc sai.
Câu 1: Trong giáo dục, AI giúp phát triển các nền tảng học tập nhân hóa, htrtheo
dõi và đề xuất nội dung học phù hợp với nhu cầu của từng học sinh. Các trợảo dựa trên
AI thể trlời câu hỏi cung cấp tài liệu học tập, giúp học sinh học tập hiệu quả n.
Hãy xác định tính đúng hay sai cho các nhận định sau:
a) AI giúp cá nhân hóa nội dung hc tập cho từng học sinh.
b) Trợ lý ảo dựa trên AI có thể trả li câu hỏi và hỗ trợ học sinh.
c) AI trong giáo dục chỉ được sử dụng để cung cấp tài liệu hc tập.
d) Nền tảng học trực tuyến dựa trên AI khả năng theo dõi tiến trình học tập của học sinh.
Câu 2: Việc định tuyến dữ liệu trong Internet được thực hiện thông qua router. Router sử
dụng bảng định tuyến để chọn đường đi tối ưu cho các gói dữ liệu. Gói dữ liệu sẽ đưc
chuyển đến đích qua các cổng mạng khác nhau tùy thuộc vào cấu hình của bảng định
tuyến. Hãy xác định tính đúng hay sai cho các nhận định sau:
a) Router thực hiện việc định tuyến dữ liệu trên Internet.
b) Router sử dụng bảng định tuyến để xác định cổng gửi d liệu.
c) Mỗi router chỉ có một cổng để gửi d liệu ra ngoài.
d) Router giúp tối ưu đường đi của dliu qua các cổng mạng khác nhau.
Câu 3: Giao tiếp trong không gian mạng nhiều ưu điểm nnh thuận tiện khả
năng mở rộng kết nối xã hội, giúp người dùng dễ dàng gặp gỡ và trao đổi với nhiều người.
Hãy xác định tính đúng hay sai cho các nhận định sau:
a) Giao tiếp trong không gian mạng giúp kết nối mọi người dễ dàng hơn.
b) Giao tiếp trực tuyến tiết kiệm thời gian và chi phí so với giao tiếp trực tiếp.
c) Giao tiếp trong không gian mạng không có li ích gì hơn so với giao tiếp trực tiếp.
d) Không gian mạng tạo điều kiện thuận li để mở rộng mạng lưới quan hệ xã hội.
Câu 4: Th<div> và <span> được dùng để tạo các khối và dòng chứa nội dungy chỉnh,
giúp định dạng từng phần của trang web. Thẻ <div> một khối bắt đầu trên dòng mới,
còn <span> giữ nguyên nội dung trên dòng hiện tại. y xác định tính đúng hay sai cho
các nhận định sau:
a) Thẻ <div> và <span> dùng để tạo các khối cha nội dung tùy chỉnh.
b) Thẻ <div> hiển thị nội dung trên dòng mi.
c) Thẻ <span> chỉ tác dụng tương tự th <div> trong trường hợp hiển thị khi.
d) Thẻ <div> và <span> thường được dùng kết hợp với thuộc tính style để định dạng.
- - - - - - - - - - - - - - HẾT - - - - - - - - - - - - -