1
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: (B-TD) Cho hàm số
()y f x
liên tục trên đoạn
1;3
và có đồ thị như hình vẽ bên.
Gọi
,Mm
lần lượt giá trị lớn nhất nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn
1;3
. Giá tr
của
Mm
A.
2.
B.
6.
C.
5.
D.
2.
Câu 2: (B-TD) Cho hàm số
bảng biến thiên nhình vẽ. Tổng số đường tiệm cận đứng và
ngang của đồ thị hàm số
?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 3: (B-TD) Họ nguyên hàm của hàm số
3
(x) x
fe
là hàm số nào sau đây?
A.
3x
eC
. B.
3
1
3x
eC
. C.
1
3x
eC
. D.
3
3x
eC
.
Câu 4: (H-TD) Cho hàm số
( )
y f x=
liên tục trên đoạn
[ ]
;ab
Hình phẳng
( )
H
giới hạn bởi đồ thị hàm số
( )
y f x=
, trục hoành và hai đường thẳng
xa=
;
xb=
Hình phẳng
( )
H
có diện tích bằng
A.
( ) d
a
b
f x x
ò
. B.
( )
d
b
a
f x x
ò
. C.
f(x)d
b
a
x
ò
. D.
( )
2d
b
a
V f x xpéù
=ëû
ò
.
Câu 5: (H-TD) Bạn A sử dụng tính năng ghi lại số phút sử dụng điện thoại của mình mỗi ngày trong một
tháng. Kết quả được ghi lại ở bảng sau:
Số bước (đơn vị:
phút)
[60; 65)
[65; 70)
[70; 75)
[75; 80)
[80; 85)
Số ngày
6
7
6
6
5
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm đó bằng
TRƯỜNG THPT SỐ 1 NGHĨA HÀNH
ĐỀ THI THỬ - TN THPT 2025
Bài thi môn: TOÁN
ề gồm có 04 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
2
A.
25
. B.
2
. C.
75
. D.
0
.
Câu 6: (B-TD) Trong không gian với hệ to độ
Oxyz
, phương trình đường thẳng đi qua hai điểm
2;3;2A
5;4; 1B
A.
2 3 2
7 1 3
x y z

. B.
2 3 2
7 1 3
x y z

.
C.
2 3 2
5 4 1
x y z

. D.
2 3 2
5 4 1
x y z

.
Câu 7: (B-TD) Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, mặt cầu
22
2
: 1 3 16S x y z
có tâm là
A.
1;0;3I
. B.
1;0;3I
. C.
1;0; 3I
. D.
1;2; 3I
.
Câu 8: (B-TD) Cho
a
b
là hai s thực dương thỏa mãn
32 16ab
. Giá tr ca
22
3log 2logab
bng
A.
4
. B.
5
. C.
2
. D.
32
.
Câu 9: (H-TD) Mức ờng độ âm L đo bằng decibel (dB) của âm thanh cường độ I (đo bằng mét
vuông, kí hiệu
2
Wm
) được định nghĩa như sau:
0
10log I
LI I
, trong đó
12 2
010I W m
là cường độ âm thanh nhỏ nhất mà tai người có thể phát hiện được (gọi là ngưỡng nghe).
Mức cường độ âm của cuộc trò chuyện bình thường có cường độ
72
10I W m
A.
50 dB
. B.
170 dB
. C.
20 dB
. D.
80 dB
.
Câu 10: (H-TD) Cho cấp số cộng
n
u
13u
1.
2
d
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1
3 1 .
2
n
un
B.
1
3 1.
2
n
un
C.
1
3 1 .
2
n
un
D.
1
3 1 .
4
n
un
Câu 11: (B-TD) Cho hình chóp
.S ABC
SC
vuông góc
ABC
. Góc gia
SA
vi
ABC
góc
gia:
A.
SA
AB
. B.
SA
SC
. C.
SB
BC
. D.
SA
AC
.
Câu 12: (B-TD) Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
1;2; 3A
. Hình chiếu vuông góc ca
A
lên mt
phng
Oxy
có tọa độ
A.
0;2; 3
. B.
1;0; 3
. C.
1;2;0
. D.
1;0;0
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như hình vẽ. Phát biểu nào sau đây là đúng.
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)(B-TD) Hàm s đạt cc tiu ti
2x
.
b) (H-TD)
0;3 2Min y 
.
3
c)(H-TD) Đồ th hàm s có một đường tim cn ngang.
d) (H-TD) Hàm s nghch biến trên khong
;
.
Câu 2: Hàm chi phí cận biên của sản phẩm được định nghĩa đạo hàm của hàm chi phí. Một nhà y
sản xuất X với số ợng
x
sản phẩm A thì chi phí cận biên được hình hóa bởi công thức
2
6 10 15f x x x
(nghìn đồng) chi phí sản xuất một sản phẩm A 52 nghìn đồng. Các
mệnh đề sau đúng hay sai?
a) (B-TD) Nếu hàm chi phí sn phm A là
()Fx
thì
( ) ( )F x f x
.
b) (B-TD)
( ) ( ) ( )
b
a
F b F a f x dx
.
c) (H-TD)
(1) 52F
.
d) (VD-MHH) Chi phí sn xut 10 sn phm là
2100
(nghìn).
Câu 3: Lớp 10A 35 học sinh, mỗi học sinh đều giỏi ít nhất một trong hai môn Toán hoặc Văn. Biết
rằng 23 học sinh giỏi môn Toán 20 học sinh giỏi môn Văn. Chọn ngẫu nhiên một học sinh
của lớp 10A.
a) (H-TD) Xác suất để học sinh được chọn giỏi môn Toán biết rằng học sinh đó cũng giỏi môn
Văn bằng
2
5
.
b) (H-TD) Xác suất để học sinh được chọn "giỏi môn Văn biết rằng học sinh đó cũng giỏi môn
Toán" bằng
8
23
.
c) (H-TD) Xác suất để học sinh được chọn "không giỏi môn Toán biết rằng học sinh đó giỏi môn
Văn" bằng
15
23
.
d) (VD-GQVĐ) Xác suất để học sinh được chọn "không giỏi môn Văn biết rằng học sinh đó giỏi
môn Toán" bằng
3
5
.
Câu 4: Trong không gian
Oxyz
, Hai máy bay cùng xut phát t hai phi trường, trên màn hình rađa của
trạm điều khin (với đơn vị trên ba trục chính theo đơn vị km), sau khi xut phát
t
gi
0t
, v
trí ca máy bay s một được xác định bi công thc
20 2
20
10
xt
yt
zt


, v trí máy bay s hai có tọa độ
30 20 10;;t t t
a)(H-MHH) Côsin góc gia hai máy bay s mt và máy bay s hai là
52
6
.
b) (H-MHH) Sau
10
giờ kể từ thời điểm bay hai máy bay gần nhau nhất
c) (H-MHH) Nếu máy bay số một vẫn ở phi trường (đứng ở vị trí ban đầu) thì vị trí tọa độ của máy
bay là
20 20 10;;
d) (VD-MHH) Sau
5
giờ thì vị trí tọa dộ máy bay số 2 trong không gian là
35 25 10;;
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
4
Câu 1:(VD-MHH) Cây cà chua khi trng có chiu cao
5cm
. Tốc độ tăng chiều cao ca cây cà chua sau
khi trồng được cho bi hàm s:
32
01 ,v t t t
, trong đó
t
tính theo tun,
vt
tính bng
centimét/tun. Gi
ht
là độ cao ca cây cà chua tun th
t
. Chiu cao cây cà chua sau
2
tun là bao nhiêu? Làm tròn kết qu đến s thp phân th 2
Câu 2: (VD-GQVD) Trong không gian
Oxyz
cho hai đường thng
12
411
55
42 4 2
62
: ; :
xt y
xz
d y t d
zt



. Đường thng
d
đi qua
5 3 5;;A
ct
12
,dd
lần lượt
,BC
. Tính t s
AB
AC
Câu 3: (VD-MHH) Mt chiếc hp có 80 viên bi, trong đó có 50 viên bi màu đỏ và 30 viên bi màu vàng;
các viên bi có kích thước và khối lượng như nhau. Sau khi kiểm tra, người ta thy có 60% s
viên bi màu đỏ đánh số và 50% s viên bi màu vàng có đánh số, nhng viên bi còn li không
đánh s.
Ly ra ngu nhiên mt viên bi trong hp. Xác suất để viên bi được lấy ra có đánh số là bao
nhiêu? (kết qu là tròn đến hàng phần trăm)
Câu 4: (VD-MHH) hai
,AB
cùng một bên bsông. Khoảng cách thai xã đó đến bờ sông lần
ợt
550AA
m,
600BB
m. Người ta đo được
2200AB

m như hình vdưới đây. Các
kỹ muốn xây dựng một trạm cung cấp nước sạch nằm cạnh bên bờ sông cho người dân của
hai xã sử dụng. Để tiết kiệm chi phí, các kỹ sư phải chọn một vị trí
M
của trạm cung cấp nước
sạch đó trên đoạn
AB

sao cho tổng khoảng cách từ hai đến vị trí
M
nhỏ nhất. Hãy tìm
giá trị nhỏ nhất của tổng khoảng cách đó.
Câu 5: (VD-MHH) Bạn Hải nhận thiết kế logo hình con mắt (phần được đậm) cho một sy tế:
Logo hình phẳng giới hạn bởi hai parabol
y f x
y g x
như Hình 7 (đơn vị trên
mỗi trục toạ độ decimét). Bạn Hải cần tính diện ch của logo đbáo giá cho sở y tế đó
trước khi hợp đồng. Diện tích của logo bao nhiêu decimét vuông (làm tròn kết quả đến
hàng phần mười).
Hình 6
Câu 6: (VD-TD) Mt hình chóp cụt đều
ABC A BC
có cạnh đáy lớn bng
4a
, cạnh đáy nhỏ bng
2a
và chiu cao ca nó bng
3
2
a
. Tìm th tích ca khi chóp cụt đều trên.
5
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: (B-TD) Cho hàm số
()y f x
liên tục trên đoạn
1;3
và có đồ thị như hình vẽ bên.
Gọi
,Mm
lần lượt giá trị lớn nhất nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn
1;3
. Giá tr
của
Mm
A.
2.
B.
6.
C.
5.
D.
2.
Trả lời:
Từ đồ thị suy ra:
2, 4 2.M m M m
Câu 2: (B-TD) Cho hàm số
( )
y f x=
bảng biến thiên như hình vẽ. Tổng số đường tiệm cận đứng
ngang của đồ thị hàm số
()y f x=
?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Trả lời:
Nhìn bảng biến thiên ta thấy hàm số có tập xác định
\{1}DR=
,
1
lim , lim 1 lim 1
xxx
y y và y
+
®® - ¥ ® + ¥
= - ¥ = = -
Nên đồ thị hàm số không có 01 tiệm cận đứng và 02 tiệm cận ngang.
Câu 3: (B-TD) Họ nguyên hàm của hàm số
3
(x) x
fe
là hàm số nào sau đây?
A.
3x
eC
. B.
3
1
3x
eC
. C.
1
3x
eC
. D.
3
3x
eC
.
Trả lời:
TRƯỜNG THPT SỐ 1 NGHĨA HÀNH
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ - TN THPT 2025
Bài thi môn: TOÁN
ề gồm có 04 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề