S GD-ĐT QUẢNG NGÃI
K THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2025
Trường THPT Trà Bng
Môn: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút
(không tính thời gian phát đề)
ĐỀ THAM KHO
có 5 trang)
Phn I. Câu trc nghim nhiều phương án chọn.Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu thí
sinh ch chọn 1 phương án.
Câu 1. Họ nguyên hàm của hàm số
sin3f x x
là:
A.
3cos3xC
. B.
1cos3
3xC
. C.
1cos3
3xC
. D.
3cos3 .xC
Câu 2. Cho hàm số
liên tục nhận giá trị không âm trên đoạn
[ ; ]ab
. Diện tích hình thang
cong giới hạn bởi đồ thị của
()y f x=
, trục hoành hai đường thẳng
xa=
,
xb=
được nh theo công
thức
A.
( ) .
b
a
S f x dx=ò
B.
( ) .
b
a
S f x dx=-
ò
C.
2( ) .
b
a
S f x dx=-
ò
D.
2( ) .
b
a
S f x dx=ò
Câu 3. Cho bng tn s ghép nhóm s liu thng cân nng ca 40 hc sinh lp
11 A
trong mt
trưng trung hc ph thông (đơn vị: kilôgam). Xác định khong t phân v ca mu s liu ghép
nhóm đó.
A.
14,5.
Q

B.
16.
Q

C.
10,6.
Q

D.
13,5.
Q

Câu 4. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho đưng thng
12
:3
1
xt
d y t
zt



. Một VTCP của
đường thẳng
d
là:
A.
2; 3;1u
. B.
2;3;1 .u
C.
3; 1;1 .u
D.
1;0;1 .u
Câu 5. Cho hàm s
()y f x
có đ th như hình bên . Phát biểu
nào sau đây là đúng?
A. Đồ th hàm s có đưng tim cận đứng
1x
, đường tim cn
ngang
2y
.
B. Đồ th hàm s có đưng tim cận đứng
1x
, đường tim cn
ngang
1y
.
C. Đồ th hàm s có đưng tim cận đứng
0x
, đường tim cn
ngang
2y
.
D. Đồ th hàm s có đưng tim cn đứng
0x
, đường tim cn
ngang
1y
.
Câu 6. Nghim của phương trình
3
log 1 2x
A.
8x
. B.
9x
. C.
7x
. D.
10x
.
Câu 7. Trong không gian
,Oxyz
phương trình mặt phng
P
đi qua
1;1; 1M
vectơ pháp
tuyến
1;1;1n
là:
A.
20x y z
. B.
30x y z
.
C.
10x y z
. D.
20x y z
.
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình ch nht, SA vuông góc với đáy (tham khảo hình
v bên dưới). Đường thng BC vuông góc vi mt phng nào?
A
D
B
C
S
A. (SAB) B. (SAC) C. (SCD) D. (SAD)
Câu 9. Tìm tp nghim
S
ca bất phương trình
28
x
.
A.
8;
. B.
8;
. C.
3;
. D.
0;3
.
Câu 10. Cho cấp số nhân (un) , biết u1 = 1, u4 = 27 . Tính công bội q của cấp số nhân đã cho.
A.
q = 3 .
B.
q =-3 .
C.
q = 26.
D.
q = 9.
Câu 11. Cho hình hp
. ' ' ' 'ABCD A B C D
(minh họa như hình bên).
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
' ' 'AA AC A C
. B.
''AA AC AD
.
C.
''AA AC AC
. D.
''AA AC AB
.
Câu 12. Cho hàm số bậc ba
y f x
đồ thị đường cong hình bên dưới. Hàm s đã cho
nghch biến trên khong nào dưới đây?
A.
;0
. B.
2;
. C.
3;1
. D.
0;2
.
Phn II. Câu trc nghim đúng sai.Tsinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý
a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoc sai.
Câu 1: Cho hàm s
2sinf x x x
.
a)
ππ
0 0; 2
22



ff
.
b) Đạo hàm ca hàm s đã cho là
2cos 1
f x x
.
c) Nghim của phương trình
0
fx
trên đon
π
0; 2



π
3
.
d) Giá tr ln nht ca
fx
trên đon
π
0; 2



33
π
.
u 2. Giả sử chi phí mua bảo trì một thiết bị trong
x
năm có thể được hình
hóa theo công thức
1
4
0
5000 25 3x
C t dt





(Việt Nam đồng). (Các kết quả gần
đúng làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
a) Chi phí mua 1 sản phẩm là 100.000 đồng.
b) Chi phí bảo trì năm đầu tiên của 1 sản phẩm là
12.000
đồng.
c) Sau 6,5 năm thì số tiền mua một sản phẩm bằng số tiền bảo trì sản phẩm đó.
d) Nếu một nhà đầu tư có 10 triệu, thì họ có thể mua và bảo trì tối đa 30 sản
phẩm trong 10 năm.
Câu 3.hai hp đựng các viên bi cùng kích thưc và khối lượng. Hp th nht cha
5 viên bi đỏ 5 viên bi xanh, hp th hai chứa 6 viên bi đỏ 4 viên bi xanh. Ly
ngu nhiên mt viên bi t hp th nht chuyn sang hp th hai, sau đó lấy ra ngu
nhiên mt viên bi t hp th hai. Gi biến c “Viên bị được ly ra t hp th hai
là bi đỏ”, biến c Viên bi đưc ly ra t hp th nht chuyn sang hp th hai
bi đỏ”.
a) Xác sut ca biến c .
b) Gi s viên bi ly ra t hp th nht chuyn sang hp th hai là b đỏ thì khi
đó .
c) Gi : “Viên bi đưc ly ra t hp th nht chuyn sang hp th hai bi
xanh” thì .
d) Xác suất để viên bi được ly ra t hp th hai là viên bi đỏ .
Câu 4. Trong không gian vi h ta đ Oxyz (đơn vị trên mi trc ta đ là kilômét),
một máy bay đang ở v trí
3; 2,5;0,5A
và s h cánh v trí
3;7,5;0B
trên
đường băng (như hình vẽ). Có mt lớp mây được mô phng bi mt mt phng
đi qua ba điểm
9;0;0 ,M
0; 9;0 ,N
0;0;0,9 .P
a) Phương trình mặt phng
10 9 0.x y z
b) Đưng thẳng AB có phương trình tham số
3
7,5 10 , .
0,5
x
y t t
zt
c) Khi tc đ ca máy bay là 300km/h trên quảng đường AB thì thi gian đ
máy bay h cánh t A đến B là 2 phút ( làm tròn kết qu đến hàng đơn vị).
d) Độ cao của máy bay khi máy bay xuyên qua đám mây để h cánh là 0,45km .
Phn III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hình chóp đáy hình chữ nhật, cạnh vuông góc
với mặt phẳng , Gọi trung điểm của Tính
c góc tạo bởi hai mặt phẳng (Làm tròn kết quả đến hàng
phần trăm)
Câu 2. Cho sơ đồ như hình dưới đây, trong đó là các địa điểm ni
vi nhau bởi các con đường với độ dài ca mỗi con đường được cho như hình. Đưng
đi ngắn nht t đến có độ dài là bao nhiêu?
Câu 3. Một vật trang trí
()R
được giới hạn bởi các cạnh
AB
,
AD
của hình vuông
ABCD
và các cung phần tư của các đường tròn bán kính bằng
1
cm với tâm lần lượt
trung điểm của các cạnh
AD
,
AB
(phần được màu). Nếu cho vật trang trí đó quay
quanh trc
AB
to thành khối tròn xoay. Khi đó, th tích ca khối tròn xoay đó bằng
bao nhiêu? (kết qu đến hàng phần mười) .
Câu 4: Một chiếc trực thăng
H
cất cánh từ một sân bay. Xét hệ trục tọa độ
Oxyz
gốc tọa độ
O
chân tháp điều khiển sân bay; trục
Ox
hướng đông; trục
Oy
hướng bắc trục
Oz
trục thẳng đứng, đơn vị trên mỗi trục kilômét. Trực thăng
cất cánh từ điểm
G
trên mặt đất (mặt phẳng
Oxy
). Vectơ
u
r
chỉ vị trí của trực thăng tại
thời điểm
t
phút sau khi cất cánh
( )
t0³
tọa độ
1
1 ; 2 ;2 .
2
u t t t
æö
÷
ç
= + + ÷
ç÷
ç
èø
r
Một hòn
đảo vị trí
( )
150;115;0D
(hình vẽ minh hoạ). Gọi
M
vị trí của máy bay
H
tại thời
điểm
t
phút sau khi cất cánh. y bay
H
bay đến vị trí
( )
0 0 0
;;M x y z
thì khoảng cách
từ máy bay đến
D
là nhỏ nhất. Khí đó
( )
0 0 0
20 x y z++
bằng bao nhiêu?
Câu 5. Mt xe ô ch khách du lch sc cha tối đa là
16
hành khách. Trong mt
khu du lch, một đoàn khách gm
22
người đang đi bộmun thuê xe v khách sn.
Lái xe đưa ra thỏa thun với đoàn khách du lịch như sau: Nếu mt chuyến xe ch
x
(ngưi) thì giá tin cho mỗi người
2
40
2
x
(nghìn đồng). Vi tho thuận như trên
thì lái xe th thu được nhiu nht bao nhiêu triu đồng t mt chuyến ch khách
(làm tròn kết qu đến hàng phần trăm)?
Câu 6. Mt hp cha 9 tm th cùng loại được đánh số lần lượt t 1 đến 9. Bn An ly
ra ngu nhiên 1 th t hp, xem s ri b ra ngoài. Nếu th đó được đánh s chn, An
cho thêm vào hp th s 10, 11; ngược li, An cho thêm vào hp th s 12, 13, 14. Sau
đó, Bạn Vit ly ra ngẫu nhiên đồng thi 3 th t hp. Gi
X
tích các s trên th
Vit ly ra. Tính xác sut ca biến c An ly đưc th ghi s chn biết rng
X
chia hết
cho 2.( Làm tròn kết qu đến hàng phần trăm.)
---------------------HT-------------------