intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2025 có đáp án - Trường THPT Trần Phú, Đồng Nai

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:25

4
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2025 có đáp án - Trường THPT Trần Phú, Đồng Nai’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2025 có đáp án - Trường THPT Trần Phú, Đồng Nai

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Ra đề: Trường THPT Trần Phú ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 Phản biện đề: Trường TH-THCS-THPT Trương Vĩnh Ký MÔN: TOÁN Thời gian làm bài 90 phút Đề có …trang 1. MA TRẬN Mức độ Tỉ lệ Nội Tổng Chư dung/ đánh % điểm ơng/ đơn giá TT TNK Tự chủ vị đề kiến Q luận thức Nhiều lựa chọn Trả lời ngắn Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD 1 1. 1.1. Câu Dãy Cấp 1 số, số (TD) cấp n số hâ 2.5 cộng n – cấp số nhân 2 2. 2.1. Câu 5 Hàm Phươ 4 số ng (TD) mũ – trình Hàm logari số t logar 2.2 Câu 5 1
  2. it Bất (GQ) phươ ng trình Loga rit 3 3. 3.1. Câu 2 Qua Đườn (TD) n hệ g vuôn thẳng g góc vuôn trong g góc khôn với g mặt 7.5 gian phẳn g 3.2. Câu 5 Khoả (GQ) ng cách 4.1. Câu 6 Đườn (MH) g đi 4. Lý Euler thuyế 4 và 5 t đồ đườn thị g đi Hami lton 5 5. 5.1. Câu Câu 20 Ứng Tính 12 1a,b 2
  3. dụng đơn (TD) (TD) của điệu dạo và hàm cực để trị khảo của sát hàm hàm số. số 5.2. Câu Câu 1 Giá 1c (MH) trị lớn (GQ) nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 5.3. Câu Đườn 11 g (TD) tiệm của đồ thị hàm số 5.4. Câu Khảo 1d 3
  4. sát và (GQ) vẽ đồ thị một số hàm số cơ bản 6.1 Câu Câu Nguy 10 2a,b,c 6 ên (TD) (TD) hàm 6.2. Câu 6. 2d Tích Nguy phân (GQ) ên hàm.6.3 Câu 9 Câu 2 20 TíchỨng (TD) (MH) phândụng hình học của tích phân 7 7. 7.1 Câu 3 7.5 Vecto Vecto (TD) và hệ và tọa các độ phép trong toán khôn trong 4
  5. khôn g gian 7.2. Câu 3 Biểu (MH) g thức gian tọa độ của phép toán vecto 8. 8.1. Câu 6 Phươ Phươ (TD) ng ng 8 trình trình mặt mặt phẳn phẳng g, Câu 7 Câu Câu phươ 3a, b 3c, d (TD) ng (TD) (GQ) trình 8.2. đườn Phươ g ng thẳng trình , đườn 15 phươ g ng thẳng trình mặt cầu 9 9. 9.1. Câu 8 2.5 Các Phươ (TD) 5
  6. số đặc ng sai trưng và độ đo độ lệch phân chuẩn tán của cho mẫu mẫu số số liệu liệu ghép ghép nhóm nhó m 10.1. Câu Câu Xác 4a,b 4c, d suất (TD) (GQ) 10 có điều kiện 10. Xác 10.2. Câu 4 suất Công (GQ) có thức 15 điều xác kiện suất toàn phần và công thức Bayes Tổng 7 5 0 9 7 0 0 0 6 16 12 6 34 6
  7. số câu Tổng 1.75 1.25 0 2.25 1.25 0 0 0 3 4 3 3 10 số điểm Tỉ lệ 30 40 30 40 30 30 100 % 7
  8. 2. ĐẶC TẢ Chương/ Chủ Nội dung/ Đơn Dạng thức câu hỏi TT Mức độ nhận đề vị kiến thức thức Dạng thức I Dạng thức Dạng thức Tự luận II III 1 1. Dãy số, cấp số Nhận biết cộng – cấp số Cấp số nhân - So sánh, phân tích dữ liệu tìm ra mối liên hệ giữa Câu 1 (TD) nhân các đối tượng đã cho và nội dung bài học cấp số nhân, nhận biết được một dã số là cấp số nhân, tìm công bội, số hạng đầu, số hạng thứ n của cấp số nhân. 2 2. Hàm số mũ – Nhận biết Hàm số logarit 2.1. Phương - Nhận biết được nghiệm của phương trình logarit Câu 4 (TD) trình logarit cơ bản Thông hiểu Câu 5 (GQ) 2.1 Bất phương - Tìm được tập nghiệm của bất phương trình logarit trình Logarit 8
  9. 3 3. Quan hệ 3.1. Đường Thông hiểu vuông góc thẳng vuông - Chứng minh được đường thẳng vuông góc mặt Câu 6 (TD) trong không góc với mặt phẳng gian phẳng - Giải thích được mối liên hệ giữa quan hệ song song và quan hệ vuông góc. 3.2. Khoảng Vận dụng Câu 5 (GQ) cách - Xác định được khoảng cách giữa các đối tượng điểm, đường thẳng, mặt phẳng trong không gian. - Xác định được đường thẳng vuông góc chung của hai đường chéo nhau trong một số trường hợp đơn giản. - Vận dụng kiến thức về khoảng cách vào một số tình huống thực tế. Vận dụng Câu 6 (MH) - Vận dụng các định lý đã học giải thích được đâu 4.1. Đường đi là đường đi Euler, đường đi Hamilton. 4. Lý thuyết đồ 4 Euler và đường - Vận dụng vào các bài toán thực tiễn thị đi Hamilton 5 5. Ứng dụng của 5.1. Tính đơn Nhận biết dạo hàm để điệu và cực trị - Hiểu định nghĩa của sự đồng biến, nghịch biến Câu 12 (TD) Câu 1a, b khảo sát hàm số của hàm số. của hàm số và mối liên hệ giữa khái niệm này với (TD) đạo hàm. - Nắm được quy tắc xét tính đơn điệu của hàm số. - Biết vận dụng quy tắc để xét tính đơn điệu của một hàm số. - Hiểu được khái niệm cực đại, cực tiểu. Phân biệt được điểm cực trị của hàm số và của đồ thị hàm số; giá trị và điểm cực trị. 9
  10. Thông hiểu Câu 1c (GQ) - Biết cách tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên một đoạn, một khoảng. - Phân biệt việc tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ 5.2. Giá trị lớn nhất với tìm cực trị của hàm số. nhất, giá trị nhỏ - Dựa vào đồ thị chỉ ra được giá trị lớn nhất, giá nhất của hàm số trị nhỏ nhất của hàm số. Vận dụng - Biết vận dụng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất Câu 1 (MH) vào giải các bài toán thực tế. Nhận biết - Nhận biết hình ảnh hình học của đường tiệm cận Câu 11 (TD) 5.3. Đường tiệm ngang, đường tiệm cận đứng, đường tiệm cân xiên của đồ thị hàm của đồ thị hàm số. số - Xác định được các đường tiệm cận (nếu có) của đồ thị hàm số đơn giản. Thông hiểu Câu 1d (GQ) - Hiểu được các tính chất của các dạng đồ thị hàm 5.4. Khảo sát và số đã học. vẽ đồ thị một số - Tìm được tâm đối xứng, giao điểm của các đồ thị hàm số cơ bản 6.1 Nguyên hàm Nhận biết: Câu 10 (TD) - Nhận biết được khái niệm nguyên hàm của một hàm số, giải thích được tính chất cơ bản của nguyên hàm. Thông hiểu Câu 2a,b,c - Tính được nguyên hàm trong những trường hợp (TD) đơn giản (dựa vào nguyên hàm của một số hàm sơ 6. Nguyên cấp). 10
  11. Thông hiểu - Hiểu được ứng dụng tích phân để giải quyết một số bài toán thực tiễn (bài toán lợi nhuận, bài toán Câu 2d (GQ) 6.2. Tích phân chuyển động, bài toán tính giá trị trung bình,…). hàm và tích 6 phân Nhận biết: - Sử dụng tích phân để tính được diện tích một số Câu 9 (TD) 6.3 Ứng dụng hình phẳng và thể tích của khối tròn xoay hình học của Vận dụng: tích phân - Ứng dụng hình học của tích phân để giải quyết Câu 2 (MH) một số bài toán thực tiễn Nhận biết - Nắm vững quy tắc hình hộp, các phép toán cộng, Câu 3 (TD) 7.1 Vecto và các trừ, tích một số với vecto, tích vô hướng của hai phép toán trong vecto không gian 7. Vecto và hệ 7 tọa độ trong Vận dụng Câu 3 (MH) không gian -Vận dụng được biểu thức tọa độ của các phép 7.2. Biểu thức toán vecto để giải quyết các bài toán có liên quan tọa độ của phép đến thực tiển toán vecto 8.1. Phương Nhận biết: trình mặt phẳng - Nhận biết được phương trình tổng quát, vectơ Câu 6 (TD) pháp tuyến của mặt phẳng. - Viết được phương trình mặt phẳng trong các tường hợp: qua một điểm và biết vectơ pháp tuyến, qua một điểm và biết cặp vectơ chỉ phương, qua ba 8. Phương điểm không thẳng hàng. trình mặt 11
  12. 8 phẳng, Nhận biết: Câu 3 a,b 5.2. phương - Nhận biết được các phương trình tham số, chính (TD) Phương trình đường tắc, vectơ chỉ phương của đường thẳng trong trình thẳng, không gian. Câu 7 (TD) Câu 3 c,d đường phương Thông hiểu: (GQ) thẳng trình mặt - Xác định được phương trình đường thẳng trong trong các trường hợp: đi qua một điểm và biết vectơ chỉ cầu không phương; đi qua hai điểm. Nhận biết được vị trí gian tương đối của hai đường thẳng trong không gian. 9.1. Phương Thông hiểu Câu 8 (TD) 9. Các số đặc -Tính được phương sai, độ lệch chuẩn của mẫu số sai và độ trưng đo độ liệu ghép nhóm. lệch chuẩn 9 phân tán cho của mẫu số mẫu số liệu liệu ghép ghép nhóm nhóm Nhận biết: Câu 4 a,b - Nhận biết được khái niệm xác suất có điều kiện. (TD) Nhận biết được mối liên hệ giữa xác suất có điều 6.1. Xác suất kiện và xác suất. có điều kiện Thông hiểu: 6. Xác suất - Giải thích được ý nghĩa của xác suất có điều Câu 4 c,d 3 có điều kiện kiện trong những tình huống quen thuộc. (GQ) - Vận dụng được công thức nhân xác suất cho hai biến cố bất kì. Vận dụng: Câu 4 (MH) - Sử dụng được công thức Bayes để tính xác suất 6.2. Công thức có điều kiện và vận dụng vào một số tình huống xác suất toàn thực tiễn. phần và công thức Bayes 12
  13. ĐỀ MINH HỌA TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN NĂM 2025 Phần I: Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Cho cấp số nhân với . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng A. B. C. D. Câu 2. Cho hình chóp có đáy là hình vuông, cạnh bên vuông góc với đáy . Khẳng định nào sau đây sai? A. . B. . C. . D. . Câu 3. Cho hình hộp (minh họa hình vẽ). Phát biểu nào sau đây là đúng ? B' C' A.. B. . A' D' C.. B D. . C Câu 4. Giải phương trình . A. . B. C. A D. D Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình là 13
  14. A. . B. . C. . D. . Câu 6: Trong không gian , viết phương trình của mặt phẳng qua điểm và nhận làm véc tơ pháp tuyến A. . B. : . C. . D. Câu 7: Trong không gian với hệ trục tọa độ , phương trình tham số trục Oz là A. . B. . C. . D. Câu 8: Bạn Chi rất thích nhảy dây hiện đại. Thời gian tập nhảy mỗi ngày trong thời gian gần đây của bạn Chi được thống kê lại ở bảng sau: Thời gian ( Phút) 14
  15. Số ngày 6 6 4 1 1 Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là A. . B. . C. D. . Oxyz ( P) ( Q) Ox z Câu 9: Trong không gian , cho vật thể được giới hạn bởi hai mặt phẳng , vuông góc với trục x = a x = b ( a < b) Ox lần lượt tại , . Một mặt phẳng tùy ý vuông góc với tại điểm có hoành độ x, cắt vật thể S(x) [ a; b ] V O y theo thiết diện có diện tích là với là hàm số liên tục trên . Thể tích của thể tích đó được tính theo công a x b x thức A. . B. . C. D. . Câu 10: Tìm nguyên hàm của hàm số 15
  16. A. B. C. D. Câu 11: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số A. . B. . C. . D. . Câu 12: Cho hàm số có đạo hàm với mọi . Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. . B. . C. . D. . Phần II. Thí sinh trả lời câu hỏi từ 1 đến 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Cho hàm số . a) Đạo hàm của hàm số đã cho là . b) Bảng biến thiên của hàm số đã cho là: 16
  17. c) Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên là d) Đồ thị hàm số đã cho như ở hình 4: . Câu 2: Một xe ô tô đang chạy với vận tốc thì người lái xe bất ngờ phát hiện chướng ngại vật trên đường cách đó . Người lái xe phản ứng một giây, sau đó đạp phanh khẩn cấp. Kể từ thời điểm này, ô tô chuyển động chậm dần đều với tốc độ , trong đó là thời gian tính bằng giây kể từ lúc đạp phanh. Gọi là quãng đường xe ô tô đi được trong (giây) kể từ lúc đạp phanh. a) Quảng đường mà xe ô tô đi được trong thời gian (giây) là một nguyên hàm của hàm số . b) . c) Thời gian kể từ lúc đạp phanh đến khi xe ô tô dừng hẳn là giây. d) Xe ô tô đó không va vào chướng ngại vật ở trên đường. 17
  18. Câu 3. Trong không gian tọa độ cho đường thẳng và mặt phẳng a) Vectơ có tọa độ là một vectơ chỉ phương của b) Vectơ có tọa độ là một vectơ pháp tuyến của c) Côsin của góc giữa hai vectơ và bằng d) Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng (làm tròn đến hàng đơn vị của độ) bằng Câu 4: Một công ty truyền thông đấu thầu 2 dự án. Khả năng thắng thầu của dự án 1 là 0,5 và dự án 2 là 0,6. Khả năng thắng thầu của 2 dự án là 0,4. Gọi A, B lần lượt là biến cố thắng thầu dự án 1 và dự án 2. a) A và B là hai biến cố độc lập. b) Xác suất công ty thắng thầu đúng 1 dự án là 0.3. c) Biết công ty thắng thầu dự án 1, xác suất công ty thắng thầu dự án 2 là 0,4 d) Biết công ty không thắng thầu dự án 1, xác suất công ty thắng thầu dự án 2 là 0,8. PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Người ta muốn xây một chiếc bể chứa nước có hình dạng một khối hộp chữ nhật không nắp thể tích bằng . Biết đáy hồ là một hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng và giá thuê thợ xây là đồng/. Tìm chi phí thuê nhân công nhỏ nhất? (đơn vị triệu đồng) Câu 2: Một tòa nhà có 8 cửa sổ vòm cần lắp một phần gương như hình minh họa ở bên dưới. Biết kinh phí để lắp gương là đồng/. Hỏi chủ nhà cần bao nhiêu tiền để lắp gương cho các phần của 8 cửa sổ? (đơn vị triệu đồng) Câu 3: Một chiếc máy được đặt trên một giá đỡ ba chân với điểm đặt và các điểm tiếp xúc vối mặt đất của ba chân lần lượt là Biết rằng trọng lượng của chiếc máy là . Tìm được tọa độ của các lực tác dụng lên giá đỡ khi đó tích vô hướng của bằng? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị) 18
  19. Câu 4: Câu lạc bộ thể thao của trường A có 40 bạn đều biết chơi biết chơi ít nhất một trong hai môn là bóng đá và cầu lông, trong đó có 27 bạn biết chơi bóng đá và 25 bạn biết chơi cầu lông. Chọn ngẫu nhiên 1 bạn. Xác suất chọn được bạn biết chơi bóng đá biết bạn đó chơi được cầu lông là bao nhiêu? (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm) Câu 5: Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, cạnh . Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy . Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (làm tròn kết quả đến hàng phần chục). Câu 6: Từ kho xe bưu chính đến lấy thư từ các hộp thư tại , , và rồi quay lại kho. Sơ đồ bên dưới hiển thị thời gian xe bưu chính di chuyển giữa các hộp thư (đơn vị: phút). Thời gian ngắn nhất để xe bưu chính thực hiện điều đó là bao nhiêu phút? HƯỚNG DẪN CHẤM Phần I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. A 19
  20. Câu 2. A Câu 3. B Câu 4. A Câu 5: C Do nên Câu 6: A , suy ra phương trình mặt phẳng: Câu 7: D Trục Oz đi qua gốc tọa độ và nhận véc tơ đơn vị làm véc tơ chỉ phương nên có phương trình tham số Câu 8: D Cỡ mẫu Gọi là mẫu số liệu gốc về thời gian tập nhảy mỗi ngày của bạn Chi được xếp theo thứ tự không giảm. Ta có: Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu gốc là . Do đó, tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm là: Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu gốc là . Do đó, tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu ghép nhóm là: Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là: Câu 9: D Theo định nghĩa Câu 10: B Câu 11: A Ta có Câu 12: D Ta có . Suy ra hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng và Phần II. Thí sinh trả lời câu hỏi từ 1 đến 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai Câu 1: Cho hàm số . a) Đạo hàm của hàm số đã cho là nên mệnh đề sai. b) Bảng biến thiên của hàm số đã cho là: 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
35=>2