
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Vật lý năm 2025 có đáp án - Trường THPT Xuân Lộc, Đồng Nai
lượt xem 1
download

Xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu "Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Vật lý năm 2025 có đáp án - Trường THPT Xuân Lộc, Đồng Nai" giúp các bạn ôn tập dễ dàng hơn và nắm các phương pháp giải bài tập, củng cố kiến thức cơ bản. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Vật lý năm 2025 có đáp án - Trường THPT Xuân Lộc, Đồng Nai
- SỞ GD&ĐT ĐỒNG NAI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG: THPT XUÂN LỘC Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc TỔ: VẬT LÍ KHUNG MA TRẬN ĐỀ MINH HỌA KÌ THI TN THPT NĂM 2024 - 2025 MÔN: VẬT LÍ 12 1. Ma trận (ĐỀ SỐ 1) - Thời điểm kiểm tra: Cuối năm. - Thời gian làm bài: 50 phút. - Hình thức kiểm tra: Theo mẫu đề thi mới của bộ 100% trắc nghiệm (45% trắc nghiệm nhiều lựa chọn, 40% trắc nghiệm đúng sai và 15% trắc nghiệm trả lời ngắn). - Cấu trúc: + Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. + Phần trắc nghiệm nhiều lựa chọn: 4,5 điểm (gồm 11 câu hỏi: nhận biết: 5 câu, thông hiểu, 2 câu vận dụng), mỗi câu 0,25 điểm. + Phần trắc nghiệm đúng sai: 4 điểm (gồm 4 câu : 5 ý nhận biết, 6 ý thông hiểu, 3 ý vận dụng, 2 ý vận dụng cao): mỗi ý 0,25 điểm + Phần trắc nghiệm trả lời ngắn: 1,5 điểm (gồm 1 câu thông hiểu, 3 câu vận dụng, 2 câu vận dụng cao) mỗi câu 0,25 điểm. + Nội dung: Chương trình lý 12 (2018) stt Đơn vị Mức Điểm kiến độ thức đánh giá I.Trắc II. III. nghiệ Trắc Trắc m nghiệ nghiệ nhiều m m trả lựa đúng, lời
- chọn sai ngắn NB TH VD VDC NB TH VD VDC NB TH VD VDC 1 Sự 2 0,5 chuyển thể 2 Thang 1 1 0,5 nhiệt độ 3 Nội 1 3 1 1,25 năng. Định luật 1 của nhiệt động lực học 4 Định 1 1 0,5 luật Boyle. Định luật Chacrl es 5 Phươn 1 1 1 1 1 1,25 g trình trạng thái của khí lí tưởng 6 Áp 1 1 0,5 suất. Động năng
- của phân tử khí 7 Hiện 2 0,5 tượng cảm ứng điện từ 8 Đại 1 0,25 cương về dòng điện xoay chiều 9 Khái 1 0,25 niệm từ trường 10 Lực từ. 1 1 1 1 1 1 1,5 Cảm ứng từ 11 Hạt 4 1,0 nhân và mô hình nguyên tử 12 Hiện 1 1 0,5 tượng phóng xạ 13 Năng 1 0,25 lượng liên
- kết hạt nhân 14 Phản 1 2 1 1 1,25 ứng phân hạch, nhiệt hạch và ứng dụng Tổng 11 5 2 0 4 7 3 2 1 1 2 2 40 số câu TN/Số ý TN và TL Điểm 2,75 1,25 0,5 0 1,0 1,75 0,75 0,5 0,25 0,25 0,5 0,5 10 số Tổng điểm 4,5 4,0 1,5 10 2. Bản đặc tả Nội Mức I.Trắc II. III. Trắc nghiệm trả lời ngắn dung độ nghiệm Trắc đánh nhiều nghiệm giá lựa đúng, chọn sai NB TH VD VDC NB TH VD VDC NB TH VD VDC Sự - Biết C1 chuyển được thể nhiệt độ
- nóng chảy và nhiệt độ sôi của các chất - Biết C4 cách nào làm chất lỏng bay hơi nhanh hơn. Thang - Biết C9 nhiệt được độ cách xác định nhiệt động bằng nhiệt kế. - Vận C2 dụng công thức chuyển đổi từ nhiệt độ C sang nhiệt khác.
- Nội - Biết C2 C2 năng. và hiểu (a) (b,c,d) Định được luật 1 các quy của trình nhiệt biến động đổi nội lực học năng bằng định luật 1 nhiệt động lực học, - Vận C3 dụng công thức tính nhiệt lương, nhiệt hóa hơi để giải bài toán nâng cao. Định - Vận C2 luật dụng Boyle. được Định biểu luật thức Chacrle của s Định luật
- Boyle. - Biết C10 được đồ thị của đường đẳng nhiệt. Phương - Biết, C3 C3 C3 C3 C6 trình hiểu, (a) (c) (b) (d) trạng vận thái khí dụng lí tưởng phương trình trạng thái để giải các bài toán cơ bản và nâng cao. Áp - Biết C15 suất. được Động biểu năng thức của xác phân tử định áp khí suất của chất khí. - Hiểu C17 được mối liên hệ
- giữa áp suất khí và động năng trung bình chuyển động của phân tử khí. Hiện - Hiểu C6 tượng được cảm đồ thị ứng biến điện từ thiên của từ thông theo thời gian. - Hiểu C18 được khi nào có sự xuất hiện của dòng điện cảm ứng. Đại - Hiểu C16 cương được về dòng cách điện xác
- xoay định chiều tần số của dòng điện xoay chiều. Khái - Biết C7 niệm từ mô tả trường đúng dạng đường sức từ trong ống dây có dòng điện. Lực từ. - Biết C12 Cảm cách ứng từ xác định chiều của lực từ bằng quay tắc bàn tay trái. - Biết, C4 C4 C4 C4 hiểu và (a) (b) (c) (d) vận dụng cách xác định lực từ và công
- thức tính lực từ để giải bài toán đôn giản và nâng cao. - Hiểu C4 được cách xác định độ lớn của lực từ tác dụng lên đoạn dây mang dòng điện. Hạt - Biết C3 nhân và được mô cách hình xác nguyên định tử thành phần cấu tạo của hạt nhân nguyên tử.
- - Nhận C5 biết được các nguyên tố đồng vị. - Biết C11 xác định được thành phần cấu tạo của hạt nhân nguyên tử. - Biết C13 được ý nghĩa của số Avogad ro NA Hiện - Vận C14 C5 tượng dụng phóng biểu xạ thức luật phóng xạ và độ phóng xạ để giải bài toán
- đơn giản Năng - Vận C1 lượng dụng liên kết công hạt thức để nhân tính độ hụt khối của hạt nhân. Phản - Hiểu C8 ứng được phân cách hạch, xác nhiệt định hạch và năng ứng lượng dụng tỏa ra từ phản ứng hạt nhân - Biết C1 C1 C1 được (a,b) (c) (d) các hạt nhân đồng vị, hiểu phân loại được phản ứng hạt nhân và vận dụng
- được công thức để tính được năng lượng tỏa ra từ phản ứng Số câu/ 11 5 2 0 4 6 3 2 1 3 2 ý thành phần Tổng số câu/ý mỗi phần 18 6 Tổng điểm 4,5 1,5 Ra đề: Trường THPT Xuân Lộc ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 Phản biện đề: Trường THPT Xuân Hưng MÔN: Vật lí Thời gian làm bài: 50 phút Đề có 7 trang Cho biết: ; T (K)= t (°C) + 273; R=8,31 J.mol-1.K-1; NA = 6,02.1023 hạt/mol. ĐỀ SỐ 1: Phần I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phuơng án.
- Câu 1[NB]. Bảng bên dưới cho biết nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của bốn chất khác nhau. Chất nào tồn tại ở thể lỏng tại ? Chất Nhiệt độ nóng chảy Nhiệt độ sôi 1 -219 -183 2 -7 58 3 98 890 4 1083 2582 A. Chất 1. B. Chất 2. C. Chất 3. D. Chất 4. Câu 2[VD]. Khi một khối khí trong xilanh kín bị nén từ thể tích 25dm3 xuống còn thì áp suất của nó tăng thêm 20 kPa. Biết nhiệt độ của khối khí không đổi. Áp suất ban đầu của khối khí trong xilanh là A. 30 kPa. B. 40 kPa. C. 50 kPa. D. 12 kPa. Câu 3[NB]. Một hạt nhân phosphorus phát ra một hạt để tạo thành một hạt nhân mới. Hạt nhân mới có số nucleon và số proton lần lượt bằng A. . B. . C. . D. . Câu 4[NB]. Cách nào sau đây không làm chất lỏng bay hơi nhanh hơn? A. Tăng nhiệt độ môi trường. B. Tăng diện tích bề mặt chất lỏng. C. Tăng độ ẩm không khí. D. Thổi không khí qua bề mặt chất lỏng. Câu 5[NB]. Dưới đây là bốn nhận định về các đồng vị của một nguyên tố nhất định. Nhận định nào là đúng? A. Chúng có tính phóng xạ. B. Chúng không bền. C. Chúng có cùng số neutron. D. Chúng có cùng số proton. Câu 6[TH]. Từ thông gửi qua mặt giới hạn của một khung dây đặt trong từ trường có giá trị biến thiên theo thời gian được cho bởi đồ thị trong hình sau. Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng sự biến thiên của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây theo thời gian?
- A. Hình A B. Hình B C. Hình C D. Hình D Câu 7[NB]. Hình nào sau đây mô tả đúng các đường sức từ của từ trường do ống dây dẫn mang dòng điện sinh ra? A. B. C. D. Câu 8[TH]. Giả sử trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng nghỉ của các hạt tương tác trước phản ứng lớn hơn tổng khối lượng nghỉ của các hạt sản phẩm sau phản ứng . Phản ứng hạt nhân này A. thu năng lượng . B. toả năng lượng . C. thu năng lượng . D. toả năng lượng . Câu 9[NB]. Một thước cm được đặt dọc theo một nhiệt kế thuỷ ngân chưa được chia vạch như hình bên dưới. Trên nhiệt kế chỉ đánh dấu điểm đóng băng và điểm sôi của nước tinh khiết ở áp suất tiêu chuẩn. Giá trị nhiệt độ đang hiển thị trên nhiệt kế là bao nhiêu?
- A. . B. . C. . D. . Câu 10[NB]. Trong quá trình hằng số, đồ thị áp suất theo khối lượng riêng của một khối khí lí tưởng là A. một đường thẳng song song với trục áp suất . B. một đường thẳng song song với trục khối lượng riêng . C. một đường thẳng đi qua gốc tọa độ. D. một parabol. Câu 11[NB]. Có bao nhiêu nucleon trong một nguyên tử trung hoà của đồng vị krypton ? A. 36. B. 48. C. 84. D. 120. Câu 12[NB]. Hình vẽ bên mô tả một dây dẫn mang dòng điện được đặt trong một từ trường có phương nằm ngang. Mũi tên nào cho biết chiều của lực từ tác dụng lên dây dẫn? A. Mũi tên (1). B. Mũi tên (2). C. Mũi tên (3). D. Mũi tên (4). Câu 13[NB]. Số Avogadro là số phân tử có trong A. 1 L khí ở điều kiện tiêu chuẩn. B. 1 mol khí. C. 1 g khí. D. 1 kg khí. Câu 14[VD]. Tại thời điểm khảo sát, một mẫu gỗ có chứa hạt nhân carbon . Biết hạt nhân chịu sự phân rã phóng xạ với chu kì bán rã 5730 năm. Sau một năm ( 365 ngày) kể từ thời điểm khảo sát, độ phóng xạ của mẫu gỗ trên đã giảm một lượng bao nhiêu? A. 42 Bq. B. 59 Bq. C. . D. .
- Câu 15[NB]. Công thức nào sau đây về áp suất chất khí là không đúng? Trong đó, là mật độ phân tử khí, là khối lượng mỗi phân tử khí, k là hằng số Boltzmann, là nhiệt độ tuyệt đối, và lần lượt là vận tốc trung bình bình phương và động năng trung bình tịnh tiến của mỗi phân tử khí. A. . B. . C. . D. . Câu 16[TH]. Một khung dây dẫn quay đều với tốc độ góc trong từ trường đều sao cho từ thông qua nó biến thiên điều hoà theo thời gian thì dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây là A. dòng điện không đổi. B. dòng điện xoay chiều, tần số . C. dòng điện xoay chiều, tần số 50 Hz. D. dòng điện xoay chiều, tần số . Câu 17[TH]. Một bình kín có thể tích không đổi chứa một lượng khí nhất định. Chất khí trong bình được làm lạnh. Điều gì xảy ra với áp suất chất khí và động năng trung bình của các phân tử khí trong bình? A. Áp suất chất khí giảm, động năng trung bình của các phân tử khí giảm. B. Áp suất chất khí giảm, động năng trung bình của các phân tử khí tăng. C. Áp suất chất khí tăng, động năng trung bình của các phân tử khí giảm. D. Áp suất chất khí tăng, động năng trung bình của các phân tử khí tăng. Câu 18[TH]. Một học sinh tịnh tiến một nam châm đến gần một cuộn dây dẫn như hình bên. Cuộn dây được nối với một ampe kế nhạy. Thay đổi nào sau đây không làm tăng số chỉ Nam châm của ampe kế? A. Tăng số vòng của cuộn dây. B. Tăng điện trở của ampe kế. C. Tăng tốc độ dịch chuyển của nam châm. D. Sử dụng nam châm có từ trường mạnh hơn. Phần II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI Thí sinh trả lời tù̀ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Hình sau mô tả một phản ứng hạt nhân. Năng lượng toả ra trong phản ứng trên là . a)[NB] Hai hạt nhân tương tác (trước phản ứng) là đồng vị của hydrogen. b)[NB] Phản ứng trên là phản ứng tổng hợp hạt nhân. c)[TH]Phương trình của phản ứng là: .
- d)[VD] Nếu có 1 g helium được tạo ra thì năng lượng toả ra là . Câu 2. Một khối khí lí tưởng dãn nở đẳng nhiệt theo quá trình AB được mô tả như hình bên và thực hiện công 700 J . Sau đó, khối khí dãn nở đoạn nhiệt (không trao đổi nhiệt với bên ngoài) theo quá trình BC và thực hiện công 400 J . Khi khối khí trở lại trạng thái A theo tiến trình CA , nó truyền ra môi trường xung quanh một nhiệt lượng 100 J . a)[NB] Trong quá trình AB , nội năng của khối khí không đổi. b)[TH] Trong quá trình BC , nội năng của khối khí tăng. c)[TH] Trong quá trình AB , khối khí nhận nhiệt lượng 700 J . d)[TH]Trong quá trình CA, khối khí nhận công 500 J . Câu 3. Máy bơm nạp khí helium ở áp suất và nhiệt độ từ bình chứa vào bóng thám không. Giả sử áp suất khí helium trong bóng thám không sau khi bơm là và nhiệt độ của nó bằng với nhiệt độ của khí trong bình chứa. a)[NB] Để bóng thám không bay lên cao, khí helium được bơm vào bóng thám không vì nó có khối lượng riêng nhỏ hơn so với không khí. b)[VD] Thể tích của bóng thám không sau khi bơm là . c)[TH]Càng lên cao, nhiệt độ và áp suất không khí càng giảm. Vì thế, càng bay lên cao thì quả bóng thám không càng phình to lên. d)[VDC] Giả sử khi bay đến một độ cao nhất định, nhiệt độ khí trong bóng thám không giảm còn và áp suất giảm còn . Khi đó, thể tích của quả bóng thám không tăng lên đến xấp xỉ . Câu 4. Một đoạn dây dẫn MN , chiều dài , khối lượng , được treo bằng hai sợi dây dẫn nhẹ thẳng đứng và đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng chứa MN và dây treo như hình bên. Độ lớn của cảm ứng từ là . Lấy .
- a)[NB] Để lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn có chiều như hình bên, dòng điện chạy qua đoạn dây phải có chiều từ M sang N. b)[TH] Trong trường hợp trên, lực căng mỗi sợi dây treo có độ lớn là . c)[VD] Để lực căng của hai dây treo bằng không, dòng điện chạy qua đoạn dây phải có chiều từ M sang N và có cường độ bằng 10 A . d)[VDC] Nếu từ trường đều được điều chỉnh sao cho vectơ cảm ứng từ của nó chếch lên một góc so với phương ngang và dòng điện chạy qua đoạn dây có chiều từ N sang M thì khi hệ cân bằng, hai dây treo lệch một góc so với phương thẳng đứng. Phần III. CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN: Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1[VD]. Hạt nhân nhôm có khối lượng . Biết khối lượng proton và neutron lần lượt là . Độ hụt khối của hạt nhân là bao nhiêu amu? (Làm tròn đến 2 chữ số có nghĩa) Đáp án: 0,22 Câu 2[VD]. Điểm cố định dưới (điểm đóng băng của nước tinh khiết ở áp suất 1 atm) và điểm cố định trên (điểm sôi của nước tinh khiết ở ở áp suất 1 atm) của một nhiệt kế hỏng lần lượt là và . Nếu số chỉ nhiệt độ đo bởi nhiệt kế này là thì nhiệt độ này theo thang Celsius là bao nhiêu? Đáp án: 50 Câu 3[VDC]. Một lượng hơi nước có khối lượng m ở 1000C đi qua một bình chứa 10 g nước đá và 100 g nước ở 0 0C sao cho toàn bộ nước đá tan chảy hết và nhiệt độ tăng lên đến 50C. Bỏ qua sự trao đổi nhiệt với bình chứa và môi trường xung quanh. Cho biết nhiệt dung riêng của nước, nhiệt hoá hơi riêng của nước và nhiệt nóng chảy riêng của nước đá lần lượt là 4,186 J/g. 0C, 2300 J/g và 334 J/g. Khối lượng hơi nước là bao nhiêu g? (Kết quả làm tròn đến một chữ số thập phân). Đáp án: 2,1 Câu 4[TH]. Một đoạn dây dẫn mang dòng điện cường độ đặt trong một từ trường đều thì chịu một lực từ có độ lớn . Nếu sau đó cường độ dòng điện tăng thêm thì lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn bằng bao nhiêu N? Đáp án: 0,4 Câu 5[VD]. Một bệnh nhân ung thư tuyến giáp được tiêm một liều thuốc chứa 20 mg đồng vị phóng xạ . Biết có chu kì bán rã là 8 ngày đêm. Cho số Avogadro ; . Độ phóng xạ của liều thuốc trên là bao nhiêu Ci? (Kết quả làm tròn đến phần nguyên). Đáp án: 2492 Câu 6[VDC]. Một bình trụ có thể tích chứa khí ở áp suất . Bình có lỗ rò rỉ nên khí trong bình dần thoát ra ngoài cho đến khi khí trong bình có áp suất bằng áp suất khí quyển. Biết áp suất khí quyển là . Giả sử nhiệt độ khí được giữ không đổi ở . Tính số gam khí đã thoát ra. (Kết quả làm tròn đến phần nguyên). Đáp án 45 ......................Hết…………….
- ĐÁP ÁN ĐỀ MINH HỌA TNTHPT NĂM 2024 - 2025 MÔN: VẬT LÍ 12 Phần I. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu Đáp án Câu Đáp án 1 B 10 C 2 A 11 C 3 D 12 B 4 C 13 B 5 D 14 A 6 C 15 D 7 D 16 C 8 B 17 A 9 B 18 B

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Lịch sử có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ
7 p |
246 |
15
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An
16 p |
152 |
8
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn GDCD có đáp án - Trường THPT Hồng Lĩnh (Lần 1)
5 p |
181 |
7
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Nguyễn Tất Thành, Gia Lai
204 p |
208 |
6
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Cầm Bá Thước
15 p |
133 |
4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng, Quảng Bình
5 p |
190 |
4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Đông Thụy Anh
6 p |
119 |
4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Đồng Quan
6 p |
154 |
4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Chuyên Biên Hòa
29 p |
186 |
4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 1 - Trường THPT Minh Khai, Hà Tĩnh
6 p |
125 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Phụ Dực
31 p |
118 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội
32 p |
123 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Ngữ văn - Trường THPT Trần Phú
1 p |
145 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Đặng Thúc Hứa
6 p |
101 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai
7 p |
131 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường Chuyên Võ Nguyên Giáp
6 p |
145 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai (Lần 1)
6 p |
122 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Sinh học có đáp án - Trường THPT Hồng Lĩnh (Lần 1)
4 p |
152 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
