ĐIỂM 30 TT Phần A
40 Phần B
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012) NGHỀ: ĐIỆN DÂN DỤNG MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ Mã đề thi: ĐDD - TH 17 NỘI DUNG ĐỀ THI NỘI DUNG Lắp đặt mạch điện điều khiển tự động mở máy động cơ không đồng bộ ba pha rô to lồng sóc bằng phương pháp đổi nối Y/. Lồng dây, đấu và đai dây hoàn thiện cuộn dây stato động cơ không đồng bộ 1 pha kiểu đồng tâm đặt bổ đôi: P = 750W. Z = 24, 2P = 2, m = 1, a =1. Tự chọn, do các trường biên soạn Phần C
30 100 TỔNG CỘNG
DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHỀ ĐIỆN DÂN DỤNG
TT
HỌ VÀ TÊN
GHI CHÚ
ĐỊA CHỈ LIÊN LẠC
1. Trần Sơn
KÝ TÊN
Chuyên gia trưởng
Chuyên gia Chuyên gia Chuyên gia Chuyên gia Chuyên gia Chuyên gia Chuyên gia Chuyên gia Chuyên gia Chuyên gia Chuyên gia Chuyên gia Chuyên gia Chuyên gia
transontbpt@gmail.com
2. Lê Đức Minh 3. Nguyễn Văn Hưng 4. Nguyễn Thành Long 5. Nguyễn Anh Đức 6. Đỗ Tiên Phong 7. Hoàng Ngọc Hưng 8. Hồ Quốc Sử 9. Tăng Hoàng Phong 10. Bùi Văn Huy 11. Đỗ Văn Tốn 12. Lê Huỳnh Lý 13. Trần Phú 14. Nguyễn Văn Đào 15. Nguyễn Hoàng Nghĩa 16. Đặng Quang Hợp 17. Vũ Hải Nam 18. Nguyễn Đình Khôi
Doanh nghiệp dangquanghoptbpt@gmail.com Doanh nghiệp Vuhainam81@gmail.com Doanh nghiệp nguyendinhkhoi@gmail.com
ducminh222@gmail.com nguyenhungchn@gmail.com thanhlonghcc@gmail.com anhduckd@gamil.com trungmuoikd@gamil.com hoquocsucdnst@gmail.com phongtanghoangphong@yahoo.com.vn bvhuy@thanhdo.edu.vn dvton@thanhdo.edu.vn lhly@hueic.edu.vn tranphu@hueic.edu.vn daonguyenvan75@gmail.com hoangnghia211@gmail.com
MÔ TẢ KỸ THUẬT CỦA ĐỀ THI
I- MÔ ĐUN A: (30 điểm) - Thời gian thực hiện : 180 phút
1.Mô tả kỹ thuật đề thi:
Lắp đặt mạch điện điều khiển tự động mở máy động cơ không đồng bộ ba pha rô to lồng sóc bằng phương pháp đổi nối Y/.
Mạch điện động lực và mạch điện điều khiển bao gồm: một động cơ điện không đồng bộ ba pha được điều khiển tự động quá trình mở máy bằng phương pháp đổi nối Sao-tam giác và quay theo chiều kim đồng hồ bằng các khởi động từ và rơ le thời gian. Động cơ được bảo vệ quá tải bằng rơle nhiệt RN. Các đèn tín hiệu : Đ1, Đ2, Đ3 hiển thị chế độ mở máy và chế độ làm việc bình thường, đèn Đ4 hiển thị khi động cơ bị quá tải. - Sơ đồ nguyên lý mạch điện được mô tả trên bản vẽ 02
- Sơ đồ bố trí thiết bị trong tủ và ngoài cánh tủ được mô tả trên bản vẽ số 03 và 04
2. Yêu cầu kỹ thuật:
- Các thiết bị trong tủ điều khiển ( Kích thước 600 x 400 x 180 ) hoặc trên
panel ( Kích thước 600 x 400 ) được lắp đặt thông qua các thanh gài.
- Dây dẫn trong tủ hoặc trên pa nel phải sóng, gọn và đẹp.
- Thiết bị phải được lắp đặt ở vị trí hợp lý
- Các đầu dây được bấm đầu cốt .
- Dây dẫn được sử dụng đúng kích thước theo yêu cầu của bản vẽ
Lồng dây, đấu và đai dây hoàn thiện cuộn dây stato động cơ không
II- MÔ ĐUN B: (40 điểm) - Thời gian thực hiện : 280 phút 1. Mô tả kỹ thuật đề thi đồng bộ 1 pha kiểu đồng tâm đặt bổ đôi: P = 750W. Z = 24, 2P = 2, m = 1, a =1.
2. Yêu cầu kỹ thuật:
- Chiều quay của động cơ ngược chiều kim đồng hồ
-Lồng dây đúng bước quấn dây theo sơ đồ trải.
- Dây sóng đều không chồng chéo không xước sơn cách điện.
- Lồng dây đúng trình tự, đúng chiều dòng điện trong các tổ bối dây trong 1 pha và cả máy.
- Đai dây gọn, nêm tre chắc chắn.
- Lắp ráp động cơ hoạt động bình thường không nóng quá nhiệt độ cho phép.
- Sơ đồ trải động cơ thể hiện trên bản vẽ số 01
III- MÔ ĐUN C: (30 điểm)-Thời gian thực hiện : ......... phút. Do các trường tự biên soạn.
HƯỚNG DẪN CHO THÍ SINH
Thời gian chuẩn bị cho mỗi môđun 10 – 20 phút
Thời gian thi của 2môđun - Thời gian thi phần A - Thời gian thi phần B - Thời gian thi phần C 460 phút 180 phút 280 phút ............ phút
Thời gian nghỉ sau khi kết thúc 1 môđun 10 - 20 phút
THANG ĐIỂM
Điểm tối đa
30
TT Nội dung thi A Lắp đặt mạch điện điều khiển tự động mở máy động cơ không đồng bộ ba pha rô to lồng sóc bằng phương pháp đổi nối Y/. I Điểm chức năng 15
2 1 Đóng Q
2
5
3 Ấn nút M
3
4
3 5 Ấn nút D
Kéo thanh Reset 2 6 Chưa có phản ứng, mạch điện sẵn sàng Mạch điện điều khiển cho động cơ sẵn sàng - Đông cơ được khởi động ở chế độ sao quay theo chiều kim đồng hồ (thuận), đèn Đ1 và sáng Đ2 sáng - Sau thời gian 5 giây tiếp điểm của 1RTh tác động động cơ chuyển sang đấu hình tam giác và làm việc ổn định ở chế độ ( quay thuận ), đèn Đ1 và D3 sáng đèn Đ2 tắt Động cơ dừng các đèn Đ1, D3, Đ2 đều tắt Động cơ dừng đèn Đ1, Đ2, Đ3 tắt, đèn Đ4 sáng
II Đi dây và đấu nối 10
1 Đi dây trong tủ không bị căng, không bị chồng chéo 2
2 Các điểm đấu nối chắc chắn 1
3 Dây điện, cable không bị tróc vỏ 1
4 Các đầu dây bấm code không bị hở, thừa phần dây đồng 2
5 Bấm đúng kích cỡ đầu code. 1
6 Đúng màu dây, kích cỡ dây 1
7 Thứ tự pha của M đúng. 1
8 Bó dây gọn dẹp 1
III An toàn 3
1 Sử dụng đúng các dụng cụ và đồ nghề 1
2 Nơi làm việc gọn gàng ngăn nắp 1
3 An toàn cho người và thiết bị 1
Thời gian 2
2
1
0
IV 1 Hoàn thành đúng hoặc trước thời gian so với quy định 2 Hoàn thành sau thời gian quy định ≤ 10 phút 3 Hoàn thành sau thời gian quy định ≤ 30 phút 4 Hoàn thành sau thời gian quy định 30 phút
Không đánh giá bài thi
B 40
Lồng dây, đấu và đai dây hoàn thiện cuộn dây stato động cơ không đồng bộ 1 pha kiểu đồng tâm đặt bổ đôi: P = 750W. Z = 24, 2P = 2, m = 1, a =1.
45
I Điểm chức năng 1. Xác định vị trí đặt động cơ, tư thể ngồi lồng dây khoa học. 2
2. Xác định chiều lồng dây, vị trí đặt các dây ra. 3
3. Lồng dây đúng trình tự, lót ốp chắc chắn, đảm bảo an toàn. 20
4. Động cơ quay đúng chiều quy định 2
5. Đúng chiều dòng điện trong các tổ bối dây . 1
6. Dây sóng đều, không chồng chéo, không xước sơn cách 10 điện.
7. Nêm tre chắc chắn, tạo dáng bối dây tròn đều. 1
8. Lót vai cách điện an toàn, đai gọn. 3
9. Đưa các đầu dây ra hộp cực hợp lý. 2
10. Lắp ráp động cơ hoạt động bình thường không nóng quá 1 nhiệt độ cho phép.
II An toàn 3
Sử dụng đúng các dụng cụ và đồ nghề 1 1
2 Tổ chức vị trí làm việc gọn gàng, ngăn nắp. 1
3 Lắp ráp động cơ hoạt động bình thường, không xẩy ra chạm 1 chập, ngắn mạch.
2
2
1
0
III Thời gian 1 Hoàn thành đúng hoặc trước thời gian so với quy định 2 Hoàn thành sau thời gian quy định ≤ 10 phút 3 Hoàn thành sau thời gian quy định ≤ 30 phút 4 Hoàn thành sau thời gian quy định 30 phút Không đánh giá phần thi
C Phần tự chọn của Trường 30
Tổng cộng: 100
Yêu cầu đối với thí sinh: - Kiểm tra thiết bị, vật tư, dụng cụ trước khi thực hiện bài thi. - Tuân thủ những yêu cầu về an toàn và đảm ảo sức khỏe của nghề . - Chỉ được tham vấn những câu hỏi cần thiết. - Không thảo luận và nói chuyện trong quá trình thi. - Tuân thủ những yêu cầu và hướng dẫn của cán bộ coi thi. - Điền đầy đủ các thông tin cá nhân vào bài thi. - Thao tác theo đúng tuần tự và sử dụng đúng các dụng cụ. Ghi chú:
-Giám khảo cho dừng bài thi nếu thí sinh không tuân thủ sự nhắc nhở của giám khảo. - Vượt thời gian quy định > 30 phút bài thi không được đánh giá. - Làm hỏng thiết bị, mất an toàn bài thi không được đánh giá.
Đ1
CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT
~ 3pha Xanh Đỏ Vàng
N
Q
M
D
RN
CC
Q RN
K
K
K
K
1RTh
Đ
1 RTh
7
9
K
K
K
Đ2
K
1 RTh
Đ4
Đ3
RN
NGHỀ ĐIỆN DÂN DỤNG
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP HỆ CAO ĐẲNG NGHỀ
K
Người
SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ
Duyệt:
Ngày tháng năm BV số: 01
Q
CC
1RTh
K
KY
KΔ
RN
NGHỀ ĐIỆN DÂN DỤNG
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP HỆ CAO ĐẲNG NGHỀ
Người vẽ:
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ THIẾT BỊ BÊN TRONG TỦ
Duyệt:
Ngày tháng năm BV số: 02
Đ2
Đ3
Đ1
Đ4
D
M
NGHỀ ĐIỆN DÂN DỤNG
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP HỆ CAO ĐẲNG NGHỀ
Người vẽ:
Duyệt:
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ THIẾT BỊ TRÊN CỬA TỦ
Ngày tháng năm BV số: 03
NGHỀ ĐIỆN DÂN DỤNG
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP HỆ CAO ĐẲNG NGHỀ
LV LV KĐ KĐ
Người vẽ:
SƠ ĐỒ TRẢI
Duyệt:
Ngày tháng năm BV số: 04
DANH MỤC THIẾT BỊ VẬT TƯ
ĐV
Ghi chú
T T
Tên dụng cụ, vật tư, thiết bị
Thông số KT
Nước SX
Số lượ ng
Hàn Quốc Chiếc Việt nam Chiếc Hàn Quốc Chiếc Hàn Quốc Chiếc 230V- 1W Đài Loan Chiếc
32A 2A 22A 32A
01 01 1 03 4
I Thiết bị, dụng cụ 1. Áp tô mát 3 pha 2. Cầu chì 3. Rơ le nhiệt 4. Công tắc tơ 5. Đèn báo 22 6. Động cơ KĐB 3 pha
Việt Nam Chiếc
1,5KW 1 4 mầu Chạy bình thường ở chế độ Δ
Việt Nam Chiếc Hàn Quốc Chiếc
0,75KW 1 2 Đỏ, xanh
Việt Nam
m 0,5
7. Động cơ KĐB 1 pha 8. Nút ấn 9. Thanh cài 10.
Việt Nam Chiếc
Tủ điện (sơn tĩnh điện) 450 x 350 x180 1
Bộ
Bộ
1 01 01 01 1 1 2 1 1 1 1
1
Đài Loan Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Đài Loan Chiếc Việt Nam Việt Nam Chiếc Việt Nam Chiếc Việt Nam Chiếc Việt Nam Việt Nam Chiếc Việt Nam Chiếc Đài Loan Chiếc
1
11. Đồng hồ vạn năng 12. Máy khoan 1. Mũi khoan 4 2. Mũi khoét 22 13. Kìm ép đầu cốt 14. Tuốc nơ vít 15. Dao + kéo 16. Thước lá 17. Kìm tuốt dây 18. Kìm các loại 19. Bút thử điện 20. Mỏ hàn 21. Rơle thời gian II Vật tư
m m
1 x 2.5mm2 Việt Nam 1 x 1mm2 Việt Nam U2,5 - U4 Đài Loan Chiếc Đỏ, xanh, vàng Đen Chữ U 30 10 40
Việt Nam
15 m 1
Việt Nam
Sợi 40
m2
1. Dây đơn mềm 2. Dây đơn mềm 3. Đầu cốt 4. Gen ruột gà 5. Dây thít 6. Bìa cách điện 0,3mm 1
kg 0,7
kg 0,4
Sợi 3
Cuộn 1
7. Dây êmay 0,75 8. Dây êmay 0,55 9. Ghen các loại 10. Băng mộc III Bảo hộ lao động
1 Việt Nam
Bộ
1 Việt Nam Chiếc
Quần áo, giày hoặc dép bảo hộ 1 2 Băng khẩu 3 Diện tích của mỗi thí sinh dự thi m2 4
KỸ THUẬT VIÊN XƯỞNG THỰC HÀNH
TT HỌ VÀ TÊN ĐƠN VỊ
CHUYÊN MÔN CÔNG VIỆC GHI CHÚ
1 2 3 4 .....................,ngày......tháng.............năm 2011