ĐỀ THI TỔNG HỢP MÔN HÓA HỌC KHỐI 12 - ĐỀ 7
Thời gian làm bài 90 phút
1.
Dựa vào nhiệt độ nóng chảy hãy dđoán xem liên kết trong các chất sau đây là
liên kết gì ? ( nhiệt độ nóng chảy ghi trong ngoặc)
(1) H2O ( Oo C)
(2) Mui ăn NaCl ( 810o C )
(3) Băng phiến tức naphtalen C10H8 (80O C)
(4) n-butan C4H10 (-1380 C )
A. Liên kết ion (2), còn lại (1), (3), (4) có liên kết cộng hóa trị.
B. Liên kết ion (2), (3) còn lại (1) và (4) có liên kết cộng hóa trị.
C. Liên kết ion (1), (2) còn lại (3), (4) có liên kết cộng hóa tr.
D. Liên kết ion (3), (4) còn lại (1), (2) có liên kết cộng hóa tr.
2.
Trong các nguyên t có điện tích hạt nhân t1 đến 19 (Z =1 đến 19 ). Những
nguyên tố nào ch lớp K ở trạng thái cơ bản?
A. Hiđro B. Heli C. Li D. A và B đúng.
3.
Chn câu đúng trong các câu sau khi nói về nhóm A. Các nguyên t thuộc cùng
một nhóm A có đặc điểm cấu tạo nguyên tchung là:
A. có selectron như nhau.
B. có s lớp electron như nhau.
C. có số electron lớp ngoài cùng như nhau.
D. có cùng s electron s hay p.
4.
Những tính chất nào sau đây của các nguyên t biến đổi tuần hoàn theo chiều
điện tích hạt nhân tăng dần?
A. S lớp electron
B. Selectron lớp ngoàing
C. Nguyên tkhối
D. S proton trong hạt nhân nguyên tử .
5.
X và Y là hai nguyên t halogen ở 2 chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Để kết
tủa hết ion X, Y trong dung dch chứa 4,4g muối natri của chúng cần 150ml
dung dịch AgNO3 0,4M. X và Y là:
A. Flo, clo B. Clo, brom
C. Brom, iot D. Không xác định được.
6.
Điều khẳng định nào sau đây ln đúng?
A. Số hiệu nguyên tử của một nguyên tố bằng số điện tích hạt nhân.
B. Số electron trong nguyên tử và ion bng số proton.
C. Số proton bằng số nơtron trong hạt nhân nguyên tử.
D. Số obitan trong nguyên tử bằng số lớp electron.
7.
Cho 10,6g Na2CO3 vào 12g dung dịch H2SO4 98% sthu được bao nhiêu gam
dung dịch? Nếu cạn dung dịch sau phản ng sthu được bao nhiêu gam chất
rắn?
A. 18,2g và 14,2g B. 18,2g và 16,16g
C. 22,6g và 16,16g D. 7,1g và 9,1g.
8.
Hoà tan hoàn toàn hn hợp FeS và FeCO3 bằng dung dịch HNO3 đặc, nóng thu
được hỗn hợp khí E gồm hai khí X, Y t khối so với hiđro bằng 22,805. Công
thức hoá học của X và Y là:
A. H2S và CO2. B. NO2 và SO2.
C. NO2 và CO2 D. CO2 và SO2
9.
Trong các phản ứng sau đây, phản ứng nào NH3 không thể hiện tính khử :
A. 2NH3 + 3CuO 3Cu + N2 + 3H2O
B. NH3 + HCl NH4Cl
C. 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O
D. 2NH3 + CuCl2 + 2H2O Cu(OH)2 + 2NH4Cl
10.
S phá hu kim loại hay hợp kim do kim loại tác dụng trực tiếp với các chất oxi
hoá trong môi tờng được gọi đúng nhất bằng thuật ngữ nào sau đây?
A. Sự khử kim loại B. Săn mòn kim loại
C. Săn mòn hoá học D. Sự ăn mòn điện hoá.
11.
Nguyên t tổng số hạt proton, nơtron, electron là 40, hạt mang điện nhiều
hơn số hạt không mang điện là 12. Đó là nguyên tử của nguyên tnào sau đây?
A. Ca (Z=20) B. Mg (Z=12)
C. Al (Z=13) D. Fe (Z=26).
12.
Dùng đơn chất kim loại tính khử mạnh hơn đkh ion kim loại khác trong
dung dịch muối thì phương pháp đó gọi là:
A. Phương pp nhiệt luyện B. Phương pháp thuỷ luyện
C. Phương pháp điện luyện D. Phương pháp thu phân.
13.
Trong công nghiệp, amoniac được điều chế tN2 H2 bằng phương pháp tng
hp:
N2 (k) + 3H2 (k)
2NH3 (k) ; H < 0
Cân bằng hoá học sẽ chuyển dời về phía tạo ra NH3 nếu ta:
A. Gim nhiệt độ và giảm áp suất.
B. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
C. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất.
D. Tăng nhiệt độ và gim áp suất.
14.
Đốt hỗn hợp k gồm V t kO2 V t kNH3 (các thtích k đo cùng
điều kiện nhiệt độ và áp suất), xúc tác. Hỗn hợp khí hơi thu được sau phản
ứng là:
A. N2, H2O B. NH3, NO, H2O
C. O2, N2, H2O D. H2O, O2, NO.
15.
Clo và axit clohiđric tác dụng với kim loi nào thì cùng tạo ra một loi muối?
A. Fe B. Cu
C. Ag D. Zn
16.
Phản ứng hóa học nào sau đây chứng tỏ HCl tính khử?
A. HCl + NaOH NaCl + H2O
B. HCl + Mg MgCl2 + H2
C. 4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O
D. HCl + NH3 NH4Cl
17.
Tại sao dung dch H2S trong nước để lâu ngày trở nên vẩn đục? Cách giải thích
o sau đây là đúng? Vì:
A. H2S tác dụng vi N2 không khí tạo ra S không tan.
B. H2S tác dụng với O2 không khí tạo ra S không tan.
C. H2S tác dụng với H2O tạo ra S không tan.
D. Một nguyên nhân khác.
18.
Trong phòng t nghiệm, dung dch axit HF được bảo quản trong bình làm bằng
chất nào sau đây?
A. Thu tinh B. Gm sứ C. Kim loi D. Nhựa teflon.
19.
Tại sao người ta có thể nhận biết khí H2S bằng tờ giấy tm dd Pb(NO3)2? Bởi vì:
A. phản ứng tạo kết tủa màu đen.
B. phảnng to kết tủa màu vàng.
C. phảnng to kết tủa màu nâu.
D. phản ứng tạo kết tủa màu xanh.
20.
Cho m gam hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dng với dd HCl( dư) thu được 2,464 t
hỗn hợp khí (đktc) . Cho hỗn hợp ky đi qua dd Pb(NO3)2 dư thu được 23,9 g
kết tủa màu đen. Biết Pb =207, N =14, O =16. Giá trị của m là:
A. 6,39 B. 9,63 C. 9,36 D. 93,6
21.
Hấp thụ hoàn toàn 12,8g SO2 vào 250ml dd NaOH 2M. Khối lượng muối tạo
tnh sau phản ứng là:
A. 25,6 gam B. 25,2 gam C. 12,6 gam D. 26,1 gam
22.
Trên một đĩa cân vị trí thăng bằng hai cốc đựng cùng mt khối lượng như
nhau của dung dịch H2SO4 đặc 98% (cốc1) và dung dịch HCl đặc 37% (cốc2).
Thêm một khối lượng như nhau của sắt vào hai cc, sau khi phản ng kết thúc vị
t thăng bằng của cân thay đổi như thế nào?
A. Lệch về phía cốc 1 B. Lệch về phía cốc 2
C. Cân ở vị trí cân bằng. C. Không xác định được.
23.
Cho 21,6g mt kim loi chưa biết hoá trị tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu
được 6,72 lít N2O (đktc). Kim loại đó là:
A. Na B. Zn C. Mg D. Al.
24.
H2SO4 98 % , khối lượng riêng 1,84g/ml người ta muốn pha loãng H2SO4 trên
tnh dd H2SO4 20%. Cách làm nào sau đây là đúng?
A. Rót nhanh nước vào H2SO4, khuấy đều.
B. Rót nhanh H2SO4 98% vào nước, khuấy đều.
C. Rót từ từ H2SO4 98% vào nước, khuấy đều.
D. Rót từ từ nước vào H2SO4, khuấy đều.
25.
Cặp khí nào có thể tồn tại đồng thời trong một bình chứa ?
A. H2S và SO2
B. O2 và Cl2
C. HI và Cl2
D. NH3 HCl
26.
Cho phương trình a học:
SO2 + KMnO4 + H2O K2SO4 + MnSO4 + H2SO4
Vai trò của SO2 trong phản ứng này là:
A. Chất khử
B. Chất oxia
B. Vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa
C. Không là chất khử không là chất oxi hóa.
27.
Dẫn hai luồng kclo đi qua NaOH: Dung dịch 1 loãng ngui; Dung dịch 2
đậm đặc đun nóng đến 1000C. Nếu lượng muối NaCl sinh ra trong hai dung
dch như nhau, bằng 0,1mol thì tng thể tích clo (đktc) đi qua hai dung dịch trên
là:
A. 5,384 lít B. 3.584 (lít).
C. 6,72 t D 13,44 lít.
28.
Kh năng khử của các đơn chất kim loại kiềm theo chiều tăng của đin tích hạt
nhân là:
A. giảm B. tăng
C. không thay đổi D. vừa tăng vừa giảm.
29.
Để khử mt lượng nh thủy nn không may thoát ra trong phòng tnghiệm,
người ta dùng hoá chất nào sau đây?
A. Dung dch HNO3 B. Dung dch Ca(OH)2
C. Bột lưu huỳnh D. Dung dch HCl.
30.
Một bình cầu dung tích 448ml được nạp đầy oxi rồin. Phóng điện để ozon hoá,
sau đó nạp thêm cho đầy oxi rồi cân. Khối lượng trong hai trường hợp chênh lệch
nhau 0,03 gam. Biết các thể tích nạp đều đktc. Thành phn % vthể tích của
ozon trong hỗn hợp sau phản ứng là bao nhiêu?
A.9,375% B. 10,375% C. 8,375% D.11,375%
31.
Phân tCH4 có dạng hình học nào sau đây?