CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012) NGHỀ: LẬP TRÌNH MÁY TÍNH MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ Mã đề số: LTMT - TH50 Thời gian: 06 giờ (Không kể thời gian giao đề thi)
NỘI DUNG ĐỀ THI
TT Tên Modul
Module 1: Tạo cơ sở dữ liệu Module 2: Xây dựng giao diện trang web Module 3: Chức năng dăng ký Module 4: Thông tin đăng ký Module 5: Nhập thông tin Tổng: Điểm 10 5 40 10 5 70
Ghi chú: Phần tự chọn 30 điểm do các trường biên soạn
Trang 1/7
A. MÔ TẢ KỸ THUẬT CỦA ĐỀ THI
Đề thi bao gồm các kỹ năng về nghề Lập trình máy tính. Đề thi chia làm …… câu và được bố trí nội dung như sau:
Module 1: (10 điểm) Tạo Cơ sở dữ liệu đặt tên là DBDangKyMOS và tạo các bảng dữ liệu sau trong DBDangKyMOS:
Bảng Ghi danh: tblDangKyMOS
(
maDangKy nvarchar(100) (identity) (primary key), hoVaTen nvarchar(100), ngaySinh date, gioiTinh nvarchar(100), dienThoai nvarchar(100), email nvarchar(100), W03 bit, E03 bit P03 bit W07 bit E07 bit P07 bit W10 bit E10 bit P10 bit luyenThi bit,
)
Danh mục MOS: tblMOS
(
maNoiDung nvarchar(100) (primary key), tenNoiDung nvarchar(100)
)
Nhập dữ liệu vào bảng tblMOS ít nhất 5 bản ghi.
Module 2: (5 điểm) Xây dựng trang Web như giao diện dưới đây: - ListBox Nội dung đăng ký thi cho phép Multiple Selection - ListBox Nội dung đăng ký thi chứa dữ liệu trong bảng tblMOS với thông tin
hiển thị là tenNoiDung, thông tin giá trị là maNoiDung.
Trang 2/7
Module 3: (40 điểm) Khi Click nút Lưu, thực hiện các yêu cầu sau tại Server side: - Tất cả đối tượng có dấu (*) đều bắt buộc phải nhập. Nếu không được nhập, hoặc không được chọn, chương trình không cho phép lưu vào Cơ sở dữ liệu;
- Kiểm tra Mã đăng ký hợp lệ với chiều dài Mã đăng ký là 5 ký số; - Kiểm tra Họ và chữ lót hợp lệ, chỉ bao gồm các ký tự chữ. Nếu không hợp lệ,
hiển thị thông báo “Họ và chữ lót nhập sai”;
- Kiểm tra Tên hợp lệ, chỉ bao gồm các ký tự chữ. Nếu không hợp lệ, hiển thị
thông báo “Tên nhập sai”;
- Kiểm tra Ngày sinh theo định dạng “Ngày – Tháng – Năm (dd-mm-yyyy)” (ví dụ 10-01-2011. Nếu không hợp lệ, hiển thị thông báo, “Phải nhập ngày tháng theo định dạng dd-mm-yyyy”;
- Kiểm tra địa chỉ Email hợp hệ theo đúng cấu trúc tên_email@tên_miền.
Ví dụ:
tên_email: ngocnga Tên_miền: @yahoo.com.vn Địa chỉ email: ngocnga@yahoo.com.vn
Nếu không hợp lệ, hiển thị thông báo “Địa chỉ Email không hợp lệ”.
Dữ liệu hợp lệ lưu vào Cơ sở Dữ liệu theo yêu cầu sau: - Cột hoVaTen lưu dữ liệu Họ và chữ lót và Tên. Các từ họ, chữ lót, tên cách
nhau bằng một khoảng trắng;
- Cột gioiTinh lưu giá trị là “Nam” nếu nút giới tính Nam được chọn và lưu giá
trị là “Nữ” nếu nút giới tính Nữ được chọn;
- Các cột W03, E03, P03, W07, E07, P07, W10, E10, P10 lưu giá trị True
tương ứng nếu được chọn, ngược lại lưu giá trị False;
- Cột luyenThi lưu giá trị là True nếu Checkbox Đăng ký luyện thi được
chọn, ngược lại lưu giá trị là False;
- Các cột maGhiDanh, ngaySinh, dienThoai, email, lưu dữ liệu hợp lệ như đã
nhập.
Chú ý: - Thông báo khi dữ liệu nhập không thỏa điều kiện hiển thị trong trang Web
nhập dữ liệu
Trang 3/7
- Các dữ liệu nhập khi kiểm tra phải được hiển thị lại trong các control khi
hiển thị thông báo
- Yêu cầu kiểm tra được thực hiện tại server side, không sử dụng Controls có
sẵn tính năng kiểm tra.
Module 4: (10 điểm) Nếu thông tin nhập vào hợp lệ và nút Lưu được nhấn, chương trình hiển thị thông tin đã nhập trên trang Web khác và thông báo câu “Dữ liệu đã được lưu vào Cơ sở Dữ liệu” cùng với tên của thí sinh Ví dụ :
Module 5: (5 điểm) - Sử dụng trang Web được xây dựng trong câu 2 để nhập các thông tin trong các ví dụ 1 và ví dụ 2 trong câu 4. Thông tin trong mỗi ví dụ phải được in ở trang Web khác theo yêu cầu cho ở câu 4.
- Chụp kết quả trang Web hiển thị thông tin của ví dụ 1 và ví dụ 2 và lưu vào
tập tin kiemtra.doc hoặc kiemtra.docx ở thư mục app_Data
Trang 4/7
B. THIẾT BỊ, MÁY MÓC VÀ VẬT LIỆU CẦN THIẾT.
I. PHẦN BẮT BUỘC
STT Thông số Ghi chú
1
Core - Dual 2.0, Ram 1G, ổ cứng 80G
2
Visual Studio 2005 trở lên Sql Server 2000 trở lên
3
MÁY MÓC THIẾT BỊ Thiết bị Bộ máy tính Máy in Phần mềm Visual Studio Sql Server Vật tư Đĩa CD, giấy
II. PHẦN TỰ CHỌN
Phần mềm thực hành
1.
2.
3.
4. 5.
STT Tên phần mềm Thông số Ghi chú
Trang 5/7
C. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ:
Module CÁC TIÊU CHÍ CHẤM
KẾT QUẢ
I. PHẦN BẮT BUỘC Module 1 Tạo bảng và load dữ liệu
A B C
Tạo bảng dữ liệu tblDangKyMOS Tạo bảng dữ liệu tblMOS Nhập dữ liệu vào bảng tblMOS Module 2 Xây dựng giao diện trang Web
A
ĐIỂM TỐI ĐA 70 điểm 10 điểm 3 điểm 2 điểm 5 điểm 5 điểm 2 điểm 3 điểm
B
Xây dựng giao diện đúng theo yêu cầu Load dữ liệu vào ListBox Nội dung đăng ký thi từ bảng tblMMOS với thông tin hiển thị là tenNoiDung, thông tin giá trị là maNoiDung
Module 3 Thực hiện các yêu cầu tại server side
40 điểm 7 điểm
A
5 điểm B
5 điểm
C
5 điểm
D
3 điểm
E
5 điểm
F
H
5 điểm 5 điểm I Tất cả đối tượng có dấu (*) đều bắt buộc phải nhập, nếu không được nhập, dữ liệu không được lưu vào Cơ sở dữ liệu và hiển thị thông báo “Các vùng có dấu (*) bắt buộc phải nhập thông tin” trong trang Web nhập dữ liệu Kiểm tra Mã ghi danh hợp lệ, nếu không hợp lệ, hiển thị thông báo “Mã ghi danh không hợp lệ” Kiểm tra Họ và chữ lót hợp lệ, chỉ bao gồm các ký tự chữ. Nếu không hợp lệ, hiển thị thông báo “Họ và chữ lót nhập sai”; Kiểm tra Tên hợp lệ, chỉ bao gồm các ký tự chữ. Nếu không hợp lệ, hiển thị thông báo “Tên nhập sai”; Kiểm tra Ngày sinh theo định dạng “Ngày – Tháng – Năm (dd-mm-yyyy)” (ví dụ 10-01-2011. Nếu không hợp lệ, hiển thị thông báo, “Phải nhập ngày tháng theo định dạng dd-mm-yyyy”; Kiểm tra địa chỉ Email hợp hệ theo đúng cấu trúc tên_email@tên_miền. Nếu không hợp lệ, hiển thị thông báo “Địa chỉ Email không hợp lệ”. Lưu được dữ liệu vào cơ sở dữ liệu Các dữ liệu được lưu vào cơ sở dữ liệu đúng theo yêu cầu
Module 4 Hiển thị trang Web thông báo kết quả
A B
10 điểm 5 điểm 5 điểm -0,5 điểm
C
Hiển thị đúng thông báo trên trang Web khác Hiển thị đúng tất cả các thông tin đã nhập Trong trường hợp thông tin không được hiển thị hoặc hiển thị không đúng, mỗi thông tin (tính từ Mã ghi danh đến Dữ liệu…) sẽ bị trừ 0,5 điểm
Trang 6/7
Module 5 Nhập, in thông tin, sao chụp thông tin
5 điểm 2 điểm A
2 điểm B
1 điểm C Nhập đúng và hiển thị thông tin đã nhập trong ví dụ 1- câu 4 Nhập đúng và hiển thị thông tin đã nhập trong ví dụ 2- câu 4 Sao chụp thông tin và lưu vào tập tin kiemtra.doc hoặc kiemtra.docx
II. PHẦN TỰ CHỌN 30
Phần này do từng Trường tổ chức thi tốt nghiệp tự chọn nội dung để đưa vào đề thi, với thời gian làm bài 2 giờ và số điểm của phần tự chọn được tính 30 điểm. III. THỜI GIAN A. Đúng thời gian B. Chậm dưới 15 phút so với thời gian làm bài
TỔNG SỐ ĐIỂM 0 -10 100
Qui đổi tổng số điểm về thang điểm 10 : ………… (bằng chữ : ………………………)
………, ngày ………. tháng ……. năm ………
…………………………..Hết………………………
DUYỆT
TIỂU BAN RA ĐỀ THI
HỘI ĐỒNG THI TỐT NGHIỆP