B GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
ĐỀ THI CHÍNH THC
(Đề thi có 05 trang)
K THI TT NGHIP TRUNG HC PH THÔNG NĂM 2009
Môn thi: VT LÍ Giáo dc trung hc ph thông
Thi gian làm bài: 60 phút.
đề thi 243
H, tên thí sinh:..........................................................................
S báo danh:.............................................................................
I. PHN CHUNG CHO TT C THÍ SINH (32 câu, t câu 1 đến câu 32)
Câu 1: Trong ht nhân nguyên t
210
84 Po
A. 84 prôtôn và 126 nơtron. B. 126 prôtôn và 84 nơtron.
C. 210 prôtôn và 84 nơtron. D. 84 prôtôn và 210 nơtron.
Câu 2: Tia hng ngoi
A. là ánh sáng nhìn thy, có màu hng. B. được ng dng để sưởi m.
C. không phi là sóng đin t. D. không truyn được trong chân không.
Câu 3: Mt sóng ngang truyn theo chiu dương trc Ox, có phương trình sóng là
trong đó u và x tính bng cm, t tính bng s. Sóng này có bước sóng là
u=6cos(4πt -0,02πx);
A. 100 cm. B. 200 cm. C. 150 cm. D. 50 cm.
Câu 4: Chiếu mt chùm bc x có bước sóng λ vào b mt mt tm nhôm có gii hn quang đin
0,36 μm. Hin tượng quang đin không xy ra nếu λ bng
A. 0,30 μm. B. 0,28 μm. C. 0,24 μm. D. 0,42 μm.
Câu 5: Phát biu nào sau đây sai?
A. Trong chân không, mi ánh sáng đơn sc có mt bước sóng xác định.
B. Trong chân không, bước sóng ca ánh sáng đỏ nh hơn bước sóng ca ánh sáng tím.
C. Trong ánh sáng trng có vô s ánh sáng đơn sc.
D. Trong chân không, các ánh sáng đơn sc khác nhau truyn vi cùng tc độ.
Câu 6: Dao động tt dn
A. luôn có hi. B. có biên độ gim dn theo thi gian.
C. luôn có li. D. có biên độ không đổi theo thi gian.
Câu 7: Mt sóng có chu kì 0,125 s thì tn s ca sóng này là
A. 8 Hz. B. 16 Hz. C. 10 Hz. D. 4 Hz.
Câu 8: Cho hai dao động điu hòa cùng phương có các phương trình ln lượt là 1
π
x=4cos(πt - )(cm)
6
2
π
x = 4cos(πt - )(cm).
2 Dao động tng hp ca hai dao động này có biên độ
A. 42cm.
B. 2 cm. C. 43cm.
D. 8 cm.
Câu 9: Pin quang đin là ngun đin hot động da trên hin tượng
A. tán sc ánh sáng. B. hunh quang. C. quang - phát quang. D. quang đin trong.
Câu 10: Mt cht đim dao động điu hòa trên trc Ox theo phương trình x = 5cos4πt (x tính bng
cm, t tính bng s). Ti thi đim t = 5 s, vn tc ca cht đim này có giá tr bng
A. -20π cm/s. B. 0 cm/s. C. 5 cm/s. D. 20π cm/s.
Câu 11: Mt máy biến áp lí tưởng có cun sơ cp gm 1000 vòng, cun th cp gm 50 vòng. Đin
áp hiu dng gia hai đầu cun sơ cp là 220 V. B qua mi hao phí. Đin áp hiu dng gia hai đầu
cun th cp để h
A. 11 V. B. 440 V. C. 110 V. D. 44 V.
Trang 1/5 - đề thi 243
Câu 12: Khi động cơ không đồng b ba pha hot động n định vi tc độ quay ca t trường không
đổi thì tc độ quay ca rôto
A. ln hơn tc độ quay ca t trường.
B. luôn bng tc độ quay ca t trường.
C. có th ln hơn hoc bng tc độ quay ca t trường, tùy thuc ti s dng.
D. nh hơn tc độ quay ca t trường.
Câu 13: Ánh sáng có tn s ln nht trong s các ánh sáng đơn sc: đỏ, lam, chàm, tím là ánh sáng
A. chàm. B. lam. C. đỏ. D. tím.
Câu 14: Ht nhân bn vng nht trong các ht nhân U, 13 , Fe và He là
235
92
7
55 Cs 56
26
4
2
A. Fe. B. He. C. 137 Cs. D. U.
56
26
4
255
235
92
Câu 15: Khi nói v sóng cơ, phát biu nào sau đây sai?
A. Sóng trong đó các phn t ca môi trường dao động theo phương vuông góc vi phương truyn
sóng gi là sóng ngang.
B. Bước sóng là khong cách gia hai đim gn nhau nht trên cùng mt phương truyn sóng mà
dao động ti hai đim đó ngược pha nhau.
C. Sóng trong đó các phn t ca môi trường dao động theo phương trùng vi phương truyn sóng
gi là sóng dc.
D. Ti mi đim ca môi trường có sóng truyn qua, biên độ ca sóng là biên độ dao động ca
phn t môi trường.
Câu 16: Mt máy phát đin xoay chiu mt pha có phn cm là rôto gm 4 cp cc (4 cc nam và 4
cc bc). Để sut đin động do máy này sinh ra có tn s 50 Hz thì rôto phi quay vi tc độ
A. 25 vòng/phút. B. 480 vòng/phút. C. 75 vòng/phút. D. 750 vòng/phút.
Câu 17: Đặt mt đin áp xoay chiu có giá tr hiu dng 50 V vào hai đầu đon mch gm đin tr
thun R mc ni tiếp vi cun cm thun L. Đin áp hiu dng gia hai đầu R là 30 V. Đin áp hiu
dng gia hai đầu cun cm bng
A. 10 V. B. 30 V. C. 40 V. D. 20 V.
Câu 18: Mt vt nh dao động điu hòa theo mt trc c định. Phát biu nào sau đây đúng?
A. Lc kéo v tác dng vào vt không đổi.
B. Li độ ca vt t l vi thi gian dao động.
C. Qu đạo chuyn động ca vt là mt đường hình sin.
D. Qu đạo chuyn động ca vt là mt đon thng.
Câu 19: Mch dao động đin t LC lí tưởng gm cun cm thun có độ t cm 1 mH và t đin có
đin dung 0,1 μF. Dao động đin t riêng ca mch có tn s góc là
A. 105 rad/s. B. 2.105 rad/s. C. 4.105 rad/s. D. 3.105 rad/s.
Câu 20: Phát biu nào sau đây sai?
A. Tia Rơn-ghen và tia gamma đều không thuc vùng ánh sáng nhìn thy.
B. Sóng ánh sáng là sóng ngang.
C. Tia hng ngoi và tia t ngoi đều là sóng đin t.
D. Các cht rn, lng và khí áp sut ln khi b nung nóng phát ra quang ph vch.
Câu 21: Quang đin tr được chế to t
A. cht bán dn và có đặc đim là dn đin kém khi không b chiếu sáng và tr nên dn đin tt
khi được chiếu sáng thích hp.
B. cht bán dn và có đặc đim là dn đin tt khi không b chiếu sáng và tr nên dn đin kém khi
được chiếu sáng thích hp.
C. kim loi và có đặc đim là đin tr sut ca nó gim khi có ánh sáng thích hp chiếu vào.
D. kim loi và có đặc đim là đin tr sut ca nó tăng khi có ánh sáng thích hp chiếu vào.
Câu 22: Mt con lc lò xo gm vt nh khi lượng 400 g, lò xo khi lượng không đáng k và có độ cng
100 N/m. Con lc dao động điu hòa theo phương ngang. Ly π2 = 10. Dao động ca con lc có chu kì là
A. 0,6 s. B. 0,4 s. C. 0,2 s. D. 0,8 s.
Câu 23: Pôlôni phóng x theo phương trình: . Ht X là
210
84 Po 210 A 206
84 Z 82
Po X + Pb
Trang 2/5 - đề thi 243
A. B. C. D.
0
1e.
3
2He. 4
2He. 0
1e.
Câu 24: Sóng đin t
A. là sóng dc. B. không truyn được trong chân không.
C. không mang năng lượng. D. là sóng ngang.
Câu 25: Mt con lc đơn gm qu cu nh khi lượng m được treo vào mt đầu si dây mm, nh,
không dãn, dài 64 cm. Con lc dao động điu hòa ti nơi có gia tc trng trường g. Ly g = π2 (m/s2).
Chu kì dao động ca con lc là
A. 2 s. B. 1,6 s. C. 1 s. D. 0,5 s.
Câu 26: Ti mt đim, đại lượng đo bng lượng năng lượng mà sóng âm truyn qua mt đơn v din
tích đặt ti đim đó, vuông góc vi phương truyn sóng trong mt đơn v thi gian là
A. độ to ca âm. B. cường độ âm. C. độ cao ca âm. D. mc cường độ âm.
Câu 27: Công thoát ca êlectron khi đồng là 6,625.10-19J. Biết hng s Plăng là 6,625.10-34 J.s, tc
độ ánh sáng trong chân không là m/s. Gii hn quang đin ca đồng là
8
3.10
A. 0,40 μm. B. 0,90 μm. C. 0,60 μm. D. 0,30 μm.
Câu 28: Ban đầu có N0 ht nhân ca mt cht phóng x. Gi s sau 4 gi, tính t lúc ban đầu, có
75% s ht nhân N0 b phân rã. Chu kì bán rã ca cht đó là
A. 3 gi. B. 8 gi. C. 2 gi. D. 4 gi.
Câu 29: Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng, khong cách gia hai khe là 1 mm, khong
cách t mt phng cha hai khe đến màn quan sát là 2 m, bước sóng ca ánh sáng đơn sc chiếu đến
hai khe là 0,55 μm. H vân trên màn có khong vân là
A. 1,0 mm. B. 1,3 mm. C. 1,2 mm. D. 1,1 mm.
Câu 30: Đặt mt đin áp xoay chiu vào hai đầu đon mch ch có t đin thì
A. cường độ dòng đin trong đon mch sm pha π/2 so vi đin áp gia hai đầu đon mch.
B. cường độ dòng đin trong đon mch tr pha π/2 so vi đin áp gia hai đầu đon mch.
C. dòng đin xoay chiu không th tn ti trong đon mch.
D. tn s ca dòng đin trong đon mch khác tn s ca đin áp gia hai đầu đon mch.
Câu 31: Đặt mt đin áp xoay chiu tn s f = 50 Hz và giá tr hiu dng U = 80 V vào hai đầu đon
mch gm R, L, C mc ni tiếp. Biết cun cm thun có độ t cm L = 0,6 H,
π t đin có đin dung
C =
-4
10 F
π và công sut to nhit trên đin tr R là 80 W. Giá tr ca đin tr thun R là
A. 30 Ω. B. 40 Ω. C. 20 Ω. D. 80 Ω.
Câu 32: Đin áp gia hai đầu mt đon mch có biu thc u = 220 2 cos100πt(V).
Giá tr hiu
dng ca đin áp này là
A. 220 2 V. B. 110 2 V. C. 110 V. D. 220 V.
_________________________________________________________________________________
II. PHN RIÊNG [8 câu]
Thí sinh hc chương trình nào thì ch được làm phn dành riêng cho chương trình đó (phn A
hoc B)
A. Theo chương trình Chun (8 câu, t câu 33 đến câu 40)
Câu 33: Các ht nhân đồng v là nhng ht nhân có
A. cùng s prôtôn nhưng khác s nơtron. B. cùng s nuclôn nhưng khác s nơtron.
C. cùng s nuclôn nhưng khác s prôtôn. D. cùng s nơtron nhưng khác s prôtôn.
Câu 34: Thiên th không phi là hành tinh trong h Mt Tri là
A. Mc tinh. B. Mt Trăng. C. Kim tinh. D. Trái Đất.
Câu 35: Phát biu nào sau đây sai khi nói v phôtôn ánh sáng?
A. Phôtôn ch tn ti trong trng thái chuyn động.
B. Mi phôtôn có mt năng lượng xác định.
C. Năng lượng ca phôtôn ánh sáng tím ln hơn năng lượng ca phôtôn ánh sáng đỏ.
D. Năng lượng ca các phôtôn ca các ánh sáng đơn sc khác nhau đều bng nhau.
Trang 3/5 - đề thi 243
Câu 36: Đặt mt đin áp xoay chiu u = 100 2 cos100πt(V)
vào hai đầu đon mch có R, L, C mc
ni tiếp. Biết R = 50 , cun cm thun có độ t cm 1
L
π
=H
và t đin có đin dung
-4
2.10
C
π
=F. Cường độ hiu dng ca dòng đin trong đon mch là
A. 1 A. B. 2 A. C. 2A. D. 22
A.
Câu 37: Mt cht đim dao động điu hòa vi chu kì 0,5π (s) và biên độ 2 cm. Vn tc ca cht đim
ti v trí cân bng có độ ln bng
A. 4 cm/s. B. 8 cm/s. C. 3 cm/s. D. 0,5 cm/s.
Câu 38: Trên mt si dây đàn hi dài 1 m, hai đầu c định, có sóng dng vi 2 bng sóng. Bước
sóng ca sóng truyn trên dây là
A. 0,5 m. B. 0,25 m. C. 1 m. D. 2 m.
Câu 39: Khi mt mch dao động lí tưởng (gm cun cm thun và t đin) hot động mà không có
tiêu hao năng lượng thì
A. cường độ đin trường trong t đin t l nghch vi đin tích ca t đin.
B. cm ng t trong cun dây t l nghch vi cường độ dòng đin qua cun dây.
C. thi đim năng lượng đin trường ca mch cc đại, năng lượng t trường ca mch bng
không.
D. mi thi đim, trong mch ch có năng lượng đin trường.
Câu 40: Trong chân không, bước sóng ca mt ánh sáng màu lc là
A. 0,55 mm. B. 0,55 pm. C. 0,55 μm. D. 0,55 nm.
_________________________________________________________________________________
B. Theo chương trình Nâng cao (8 câu, t câu 41 đến câu 48)
Câu 41: Biết tc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Năng lượng ngh ca 2 gam mt cht bt
kì bng
A. 3.107 kW.h. B. 4.107 kW.h. C. 5.107 kW.h. D. 2.107 kW.h.
Câu 42: Đối vi sóng âm, hiu ng Đốp-ple là hin tượng
A. cng hưởng xy ra trong hp cng hưởng ca mt nhc c.
B. tn s sóng mà máy thu thu được khác tn s ngun phát sóng khi có s chuyn động tương đối
gia ngun sóng và máy thu.
C. giao thoa ca hai sóng cùng tn s và có độ lch pha không đổi theo thi gian.
D. sóng dng xy ra trong mt ng hình tr khi sóng ti gp sóng phn x.
Câu 43: Mt bánh xe có momen quán tính 2 kg.m2 đối vi trc quay Δ c định, quay vi tc độ góc
15 rad/s quanh trc Δ thì động năng quay ca bánh xe là
A. 225 J. B. 450 J. C. 60 J. D. 30 J.
Câu 44: Khi đặt hiu đin thế không đổi 12 V vào hai đầu mt cun dây có đin tr thun R và độ t
cm L thì dòng đin qua cun dây là dòng đin mt chiu có cường độ 0,15 A. Nếu đặt vào hai đầu
cun dây này mt đin áp xoay chiu có giá tr hiu dng 100 V thì cường độ dòng đin hiu dng
qua nó là 1 A, cm kháng ca cun dây bng
A. 30 . B. 40 . C. 60 . D. 50 .
Câu 45: Momen động lượng có đơn v
A. N.m. B. kg.m2. C. kg.m2/s. D. kg.m/s.
Câu 46: Theo thuyết tương đối, khi lượng ca mt vt
A. có tính tương đối, giá tr ca nó ph thuc h quy chiếu.
B. không đổi khi tc độ chuyn động ca vt thay đổi.
C. gim khi tc độ chuyn động ca vt tăng.
D. tăng khi tc độ chuyn động ca vt gim.
Câu 47: Mt đĩa tròn, phng, mng quay đều quanh mt trc qua tâm và vuông góc vi mt đĩa. Gi
vA và vB ln lượt là tc độ dài ca đim A vành đĩa và ca đim B (thuc đĩa) cách tâm mt đon
bng na bán kính ca đĩa. Biu thc liên h gia vA và vB
Trang 4/5 - đề thi 243
A. vA = 2vB. B. vA = 4vB. C. B
A
v
v2
=. D. vA = vB.
Câu 48: Biu thc tính chu kì dao động điu hòa ca con lc vt lí là I
T=2πmgd ; trong đó: I
momen quán tính ca con lc đối vi trc quay Δ nm ngang c định xuyên qua vt, m và g ln lượt
là khi lượng ca con lc và gia tc trng trường ti nơi đặt con lc. Đại lượng d trong biu thc là
A. chiu dài ln nht ca vt dùng làm con lc.
B. khi lượng riêng ca vt dùng làm con lc.
C. khong cách t trng tâm ca con lc đến trc quay Δ.
D. khong cách t trng tâm ca con lc đến đường thng đứng qua trc quay Δ.
-----------------------------------------------
----------------------------------------------------- HT ----------
Trang 5/5 - đề thi 243