ĐỀ THI ĐA LÝ (THAM KHẢO)
Thời gian m bài: 90 phút (không kể thời gian giao đ)
I. PHN CHUNG NH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (8 đim)
u I (3 đim)
Dựao Át-t Địa Vit Nam và kiến thc đã hc,y so sánh s khác nhau về đa
hình giữa vùng núi Đông Bắc và Tây Bc ca nước ta.
u II (2 điểm)
Cho bảng s liệu dưới đây:
SN LƯỢNG ĐIỆN CA VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 1990-2005
Năm
1990
1995
2000
2005
Snng
đin (tỉ kwh)
8.8
14.7
26.7
52.1
1. Vẽ biu đhình ct th hin sn lượng đin ca nước ta trong giai đoạn 1990-
2005.
2. Qua biểu đ nhn xét về sng trưởng sn lượng đin củaớc ta và gii thích
nguyên nhân.
u III (3 điểm)
Dựao Át-t Địa Việt Nam và kiến thức đã học,y trình bày:
1. Những khó khăn mà Duyên hi Nam Trung B gp phải trong quá tnh phát
trin kinh tế
2.Điu kin và thực trạng phát trin du lch bin ca Duyên hi Nam Trung B.
II. PHN RIÊNG (2 đim)
Thí sinh ch đượcm mt trong hai câu (câu IV a hoc IV b)
u IV a: Chương tnh chuẩn (2 đim)
Vì sao nguồn lao đng ca nước ta di dào? Nguồn lao động dồi dàonhững thuận
li và kkhăn gì?
u IV b: Chương tnh nâng cao (2 điểm)
Căn cứ vào Át-lát Địa lý Vit Namy xác định Quc l 5 và Quc l 6 đi qua nhng
tỉnh, thành pho? Nêu ý nghĩa ca hai Quc l đó?
ĐÁP ÁN THANG ĐIM
U
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
I. PHN CHUNG CHO TT C CÁC THÍ SINH (8 ĐIỂM)
I
II
So sánh s khác nhau về đa hình giữa vùng núi Đông Bc
và Tây Bắc ở nước ta
a. Về đ cao: - Vùng núi Tây Bắc cao nht nước ta
- Vùng núi Đông Bc ch yếu đồi núi thp.
b. Về hướng đanh:
- Vùng núi Tây Bc có hướng Tây Bắc-Đông Nam với ba dãi
đa hình:
+ Phía Đông là dãy Hoàng Liên Sơn cao đ s, phía Tây là
đa hình núi trung bình ca các dãy núi chạy dọc biên gii
Việt-Lào; ở gia là các dãy núi,các sơn ngun và cao
nguyên đá vôi.
+ c thung lũng sông cùng hướng: sông Đà, sông Mã, sông
Chu
- Vùng núi Đông Bắc: chy theo hướng cánh cung
+ Có 4 cánh cung chm liTam Đảo, mra v phía Bắc và
phía Đông: sông Gâm, Nn Sơn, Bắc Sơn, Đông Triu.
+ c thung lũng sông cùng hướng: sông Cu, sông Thương,
sông Lc Nam.
1. Vẽ biểu đ hình ct hoc đường.
-V đ các năm, chínhc khong cách năm.
- Có đ đơn v, s liệu, tên biểu đ.
2. Nhn xét
- Sản lượng điệnng liên tục (dẫn chứng số liệu)
- Tc đng tng : ngày càng nhanh:
+ giai đoạn 1990-1995: tăng 1.67 ln
+ giai đoạn 1995-2000 : tăng 1.81 ln
+ giai đoạn 2000-2005 : tăng 1.95 ln
Gii thích:
- ngành công nghip trng điểm.
- Trong s nghiệp CNH-HĐH ca đt nước, CN điện phi đi
trước mt bước.
III
1.Những kkhăn Dun hi Nam Trung B gp phải
trong quá tnh phát trin kinh tế:
-Khí hu Đông Trường Sơn :mùa h có gíó phơn;về thu -
đông mưa nhiu gây ngp lt ở Đà Nẵng ,Quảng Nam
;nhưng li ít mưa ,hạn hán ở các tỉnh Ninh thun,Bình Thun
- Sông ngòi ngắn dc, mùa lũ nước lên nhanh, mùa knước
cn
-Khoáng sn nghèo nàn
-thiếu nhiên liệu, năng lượng
-Mng lưới đô thị còn mng
2.Điu kin vàthực trạng phát trin du lch binDuyên hi
Nam Trung B:
a. Điều kin
* Điu kin tự nhiên: NTB có nhiều bãi biển đp nổi tiếng:
Mỹ Khê, Sa Huỳnh, Cà Ná, Nha Trang
* Điu kin KT-XH
- Chính sách nớc.
- Cơ sở vt chất hạ tầng đang được chú trng đu tư.
c. Hiện trng phát trin:
- Các trung m du lịch lớn: Đà Nng, Nha Trang hin đang
thu hút được nhiều du khách trong nước và quc tế
- Phát triển du lch bin gắn với du lịch đo, du lch ngh
dưỡng, thể thao
II. PHN RNG (2 ĐIỂM)
IV
IV a. Ngun lao độngớc ta đi dào do:
- Dân sđông, kết cu dân s trẻn hin nay s người trong
đ tuổi lao đng ca nước ta chiếnn 50%, mi năm tăng
thêm hơn 1 triu lao đng.
- Thuận li khó khăn:
+ Thun li: ngun lao đng rẻ, thu hút được đu.
+ Khó khăn: trong điu kin hin nay, gii quyết việc làm là
vấn đề nan gii (s ngưi thất nghiệp: 2.1% và thiếu vic
làm: 8.1%)
IV b.
Quốc l 5: chạy qua các tnh, thành phố: Hà Ni, Hưng Yên,
Hi Dương, Hi Phòng. QL 5 ni thủ đô với các cng lớn
nhất miền Bắc, vận chuyểnng xut khẩu cho các tỉnh pa
Bc.
Quốc l 6: chạy qua các tnh ,thành phố: Hà Ni, Hoà Bình,
Sơn La, Điện Biên. Đây là tuyến đường độc đo mang tính
chiến lược đối với sự phát triển KT-XH, quc phòng vùng
Tây Bắc nước ta
(2 đim)
(2 đim)