Trang 1/4 - đề thi 368
B GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
ĐỀ THI CHÍNH THC
(Đề thi có 04 trang)
K THI TT NGHIP TRUNG HC PH THÔNG NĂM 2012
Môn thi: VT LÍ - Giáo dc trung hc ph thông
Thi gian làm bài: 60 phút.
đề thi 368
H, tên thí sinh: ..........................................................................
S báo danh: .............................................................................
Cho hng s Plăng 34
h 6,625.10 J.s,
= tc độ ánh sáng trong chân không 8
c 3.10 m/s,=
2
1u 931,5 MeV/c ,= độ ln đin tích nguyên t 19
e 1,6.10 C,
= khi lượng êlectron 31
m 9,1.10 kg.
=
I. PHN CHUNG CHO TT C THÍ SINH (32 câu, t câu 1 đến câu 32)
Câu 1: Khi nói v dao động cơ tt dn ca mt vt, phát biu nào sau đây đúng?
A. Biên độ dao động ca vt gim dn theo thi gian.
B. Cơ năng ca vt không thay đổi theo thi gian.
C. Động năng ca vt biến thiên theo hàm bc nht ca thi gian.
D. Lc cn ca môi trường tác dng lên vt càng nh thì dao động tt dn càng nhanh.
Câu 2: Trên mt nước có hai ngun kết hp dao động điu hoà cùng pha theo phương thng đứng.
Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyn đi. Trên mt nước, trong vùng giao thoa, phn t ti M
dao động vi biên độ cc đại khi hiu đường đi ca hai sóng t hai ngun truyn ti M bng
A. mt s nguyên ln bước sóng. B. mt s nguyên ln na bước sóng.
C. mt s l ln na bước sóng. D. mt s l ln mt phn tư bước sóng.
Câu 3: Mt con lc lò xo gm lò xo nhđộ cng 20 N/m và vt nh có khi lượng m. Con lc dao
động điu hoà vi tn s 1,59 Hz. Giá tr ca m
A. 50 g. B. 100 g. C. 200 g. D. 75 g.
Câu 4: Ba ánh sáng đơn sc tím, vàng, đỏ truyn trong nước vi tc độ ln lượt là vt, vv, vđ. H thc
đúng là
A. vt
vvv.>>
® B. vt
vvv.<<
® C. tv
vvv.
<
<
® D. tv
vvv.==
®
Câu 5: Khi nói v quá trình lan truyn ca sóng đin t, phát biu nào sau đây sai?
A. Sóng đin t lan truyn được trong chân không.
B. Sóng đin t là sóng ngang và mang năng lượng.
C. Vectơ cường độ đin trường E
ur cùng phương vi vectơ cm ng t B
u
r.
D. Dao động ca đin trường và ca t trường ti mt đim luôn đồng pha nhau.
Câu 6: Cho hai dao động điu hoà cùng phương, cùng tn s, có biên độ là A1 và A2. Biên độ dao
động tng hp ca hai dao động trên có giá tr ln nht bng
A. 22
12
AA.+ B. A1 + A2. C. 2A1. D. 2A2.
Câu 7: Đặt đin áp xoay chiu 0
uUcost vào hai đầu mt đon mch gm đin tr R và cun cm
thun có độ t cm L mc ni tiếp. Tng tr ca đon mch là
A. 22
RL. B. 22
RL. C. 222
RL.−ω D. 222
RL.
Câu 8: Khi nói v tia t ngoi, phát biu nào sau đây sai?
A. Tia t ngoi làm phát quang mt s cht.
B. Tia t ngoi có mt s tác dng sinh lí: dit khun, dit nm mc,...
C. Tia t ngoi làm đen kính nh.
D. Tia t ngoi là dòng các êlectron có động năng ln.
Câu 9: Cun sơ cp và cun th cp ca mt máy biến áp lí tưởng có s vòng dây ln lượt là N1
N2. Đặt đin áp xoay chiu có giá tr hiu dng U1 vào hai đầu cun sơ cp thì đin áp hiu dng gia
hai đầu cun th cp để h là U2. H thc đúng là
A. 11
22
UN
.
UN
= B. 12
21
UN
.
UN
= C. 112
22
UNN
.
UN
+
= D. 112
21
UNN
.
UN
+
=
Trang 2/4 - đề thi 368
Câu 10: Đặt đin áp 0
u U cos100 t(U0 không đổi) vào hai đầu đon mch mc ni tiếp gm đin
tr 50 , cun cm thun có độ t cm 0,318 H và t đin có đin dung thay đổi được. Để cường độ
dòng đin hiu dng trong đon mch đạt giá tr cc đại thì phi điu chnh đin dung ca t đin ti
giá tr bng
A. 63,72 µF. B. 31,86 µF. C. 47,74 µF. D. 42,48 µF.
Câu 11: Sóng âm không truyn được trong
A. chân không. B. cht rn. C. cht lng. D. cht khí.
Câu 12: Đặt đin áp xoay chiu có giá tr hiu dng không đổi, tn s f thay đổi được vào hai đầu
mt cun cm thun. Khi tn s là 50 Hz thì cường độ dòng đin hiu dng qua cun cm bng 3A.
Khi tn s là 60 Hz thì cường độ dòng đin hiu dng qua cun cm bng
A. 2,5 A. B. 4,5 A. C. 2,0 A. D. 3, 6 A.
Câu 13: Cho phn ng ht nhân: 210 206
84 82
Po X + Pb. Ht X là
A. 1
1H. B. 3
2He. C. 4
2He. D. 3
1H.
Câu 14: Đồng v X là mt cht phóng x, có chu kì bán rã T. Ban đầu có mt mu cht X nguyên
cht, hi sau bao lâu s ht nhân đã phân rã bng mt na s ht nhân X còn li?
A. 0,58T. B. T. C. 2T. D. 0,71T.
Câu 15: Đặt đin áp u 120 2cos100 t (V)
vào hai đầu đon mch mc ni tiếp gm đin tr 150 ,
t đin có đin dung π
200 µF và cun cm thun có độ t cm
π
2 H. Biu thc cường độ dòng đin
trong đon mch là
A. i 1,8cos(100 t ) (A).
4
π
B. i 1,8cos(100 t ) (A).
4
π
+
C. i 0,8cos(100 t ) (A).
4
π
+
D. i 0,8cos(100 t ) (A).
4
π
Câu 16: Công thoát êlectron ca mt kim loi là 3,74 eV. Gii hn quang đin ca kim loi đó bng
A. 0,232 µm. B. 0,532 µm. C. 0,332 µm. D. 0,432 µm.
Câu 17: Ht nhân côban 60
27 Co
A. 27 prôtôn và 60 nơtron. B. 60 prôtôn và 27 nơtron.
C. 27 prôtôn và 33 nơtron. D. 33 prôtôn và 27 nơtron.
Câu 18: Nguyên tc hot động ca quang đin tr da vào hin tượng
A. quang đin ngoài. B. quang đin trong.
C. quang – phát quang. D. tán sc ánh sáng.
Câu 19: Mt si dây đàn hi căng ngang, dài 60 cm, hai đầu c định. Trên dây đang có sóng dng
vi 3 bng sóng, tn s sóng là 100 Hz. Tc độ truyn sóng trên dây là
A. 20 m/s. B. 40 m/s. C. 400 m/s. D. 200 m/s.
Câu 20: Trong thí nghim Y-âng v giao thoa vi ánh sáng đơn sc có bước sóng λ, khong cách
gia hai khe là 1,2 mm, khong vân trên màn là 1 mm. Nếu tnh tiến màn ra xa mt phng cha hai
khe thêm 50 cm thì khong vân trên màn lúc này là 1,25 mm. Giá tr ca λ
A. 0,50 µm. B. 0,48 µm. C. 0,60 µm. D. 0,72 µm.
Câu 21: Mt cht đim dao động điu hoà trên trc Ox. Khi đi t v trí biên v v trí cân bng thì
A. động năng ca cht đim gim. B. độ ln vn tc ca cht đim gim.
C. độ ln li độ ca cht đim tăng. D. độ ln gia tc ca cht đim gim.
Câu 22: Trong thí nghim Y-âng v giao thoa vi ánh sáng đơn sc có bước sóng 0,50 µm, khong
cách gia hai khe là 3 mm, khong cách t mt phng cha hai khe đến màn quan sát là 3 m. Khong
cách gia hai vân sáng liên tiếp trên màn là
A. 0,50 mm. B. 0,25 mm. C. 0,75 mm. D. 0,45 mm.
Câu 23: Tia hng ngoi
A. có tn s ln hơn tn s ca ánh sáng tím. B. không truyn được trong chân không.
C. không có tác dng nhit. D. có cùng bn cht vi tia γ.
Câu 24: Dòng đin xoay chiu ba pha là h thng ba dòng đin xoay chiu, gây bi ba sut đin động
xoay chiu có cùng biên độ, cùng tn s nhưng lch pha nhau tng đôi mt là
A. 3
π. B. 3
2
π. C. 3
2
π
. D. 2
π.
Trang 3/4 - đề thi 368
Câu 25: Mt sóng hình sin có tn s 450 Hz, lan truyn vi tc độ 360 m/s. Khong cách gia hai
đim gn nhau nht trên cùng mt phương truyn sóng mà các phn t môi trường ti hai đim đó
dao động ngược pha nhau là
A. 0,8 m. B. 0,4 cm. C. 0,8 cm. D. 0,4 m.
Câu 26: Theo mu nguyên t Bo, trong nguyên t hiđrô, bán kính qu đạo dng ca êlectron trên
qu đạo K là r0. Bán kính qu đạo dng ca êlectron trên qu đạo N là
A. 16r0. B. 9r0. C. 4r0. D. 25r0.
Câu 27: Ti cùng mt nơi trên mt đất, nếu tn s dao động điu hoà ca con lc đơn chiu dài là f
thì tn s dao động điu hoà ca con lc đơn chiu dài 4
A. 1f.
2 B. 1f.
4 C. 4f. D. 2f.
Câu 28: Mt mch dao động đin t lí tưởng gm cun cm thun có độ t cm 4
10 H
và t đin có
đin dung C. Biết tn s dao động riêng ca mch là 100 kHz. Ly 210.π= Giá tr ca C là
A. 0,25 F. B. 25 nF. C. 0,025 F. D. 250 nF.
Câu 29: Đặt đin áp xoay chiu vào hai đầu đon mch gm đin tr R mc ni tiếp vi t đin có
đin dung C. Biết đin áp hiu dng gia hai đầu đin tr và gia hai đầu t đin ln lượt là
100 3 V và 100 V. H s công sut ca đon mch là
A. 3
3. B. 2
2. C. 3
2. D. 3
2.
Câu 30: Mt vt nh dao động điu hoà trên trc Ox. Mc thế năng ti v trí cân bng. li độ
x2=cm, vt có động năng gp 3 ln thế năng. Biên độ dao động ca vt là
A. 6,0 cm. B. 4,0 cm. C. 2,5 cm. D. 3,5 cm.
Câu 31: Sut đin động cm ng do mt máy phát đin xoay chiu mt pha to ra có biu thc
e 220 2cos(100 t ) (V)
3
π
+
(t tính bng s). Chu kì ca sut đin động này là
A. 50 s. B. 314 s. C. 0,02 s. D. 0,01 s.
Câu 32: Mt cht đim dao động điu hoà trên trc Ox. Trong các đại lượng sau ca cht đim: biên
độ, vn tc, gia tc, động năng thì đại lượng không thay đổi theo thi gian là
A. vn tc. B. gia tc. C. động năng. D. biên độ.
II. PHN RIÊNG (8 câu)
Thí sinh ch được làm mt trong hai phn (phn A hoc B)
A. Theo chương trình Chun (8 câu, t câu 33 đến câu 40)
Câu 33: Khi nói v đon mch đin xoay chiu ch có cun cm thun, phát biu nào sau đây đúng?
A. H s công sut ca đon mch bng 1.
B. Đin áp gia hai đầu cun cm sm pha 2
π
so vi cường độ dòng đin qua nó.
C. Cường độ dòng đin hiu dng qua cun cm t l thun vi tn s ca dòng đin qua nó.
D. Cm kháng ca cun cm t l thun vi chu kì ca dòng đin qua nó.
Câu 34: Ht nhân urani 235
92 U có năng lượng liên kết riêng là 7,6 MeV/nuclôn. Độ ht khi ca ht
nhân 235
92 U
A. 1,917 u. B. 1,942 u. C. 1,754 u. D. 0,751 u.
Câu 35: Trong thí nghim Y-âng v giao thoa vi ánh sáng đơn sc có bước sóng 0,5 µm, khong
cách gia hai khe là 0,5 mm, khong cách t mt phng cha hai khe đến màn là 1 m. Trên màn, vân
sáng bc 3 cách vân sáng trung tâm
A. 5 mm. B. 3 mm. C. 4 mm. D. 3,5 mm.
Câu 36: Khi nói v dao động đin t trong mt mch dao động LC lí tưởng, phát biu nào sau đây sai?
A. Cường độ dòng đin trong mch biến thiên điu hoà theo thi gian.
B. Năng lượng đin t trong mch biến thiên tun hoàn theo thi gian.
C. Đin tích ca mt bn t đin biến thiên điu hoà theo thi gian.
D. Đin áp gia hai bn t đin biến thiên điu hoà theo thi gian.
Trang 4/4 - đề thi 368
Câu 37: Cường độ dòng đin qua mt đon mch có biu thc i 5 2c 100 t (A)os (t tính bng s).
Cường độ dòng đin tc thi ti thi đim t 2012 s
=
A. 52A. B. 5A. C. 52A.
D. 5A.
Câu 38: Mt sóng cơ có tn s 50 Hz lan truyn trong môi trường vi tc độ 100 m/s. Bước sóng ca
sóng là
A. 0,5 m. B. 50 m. C. 2 m. D. 150 m.
Câu 39: Theo thuyết lượng t ánh sáng, phát biu nào sau đây sai?
A. Ánh sáng được to thành bi các ht gi là phôtôn.
B. Trong chân không, phôtôn bay vi tc độ 8
c3.10= m/s dc theo các tia sáng.
C. Phôtôn ch tn ti trong trng thái chuyn động.
D. Phôtôn ca mi ánh sáng đơn sc đều mang năng lượng như nhau.
Câu 40: Gia tc ca mt cht đim dao động điu hoà biến thiên
A. cùng tn s và ngược pha vi li độ. B. khác tn s và ngược pha vi li độ.
C. khác tn s và cùng pha vi li độ. D. cùng tn s và cùng pha vi li độ.
B. Theo chương trình Nâng cao (8 câu, t câu 41 đến câu 48)
Câu 41: Công thoát êlectron ca mt kim loi là 19
3,6.10 J.
Chiếu chùm bc x có bước sóng
0,30 mµvào kim loi trên. Vn tc ban đầu cc đại ca các quang êlectron là
A. 2,18.105 m/s. B. 8,15.105 m/s. C. 9,42.105 m/s. D. 4,84.106 m/s.
Câu 42: T trng thái ngh, mt vt rn bt đầu quay nhanh dn đều quanh mt trc c định. Sau 2 s
đầu tiên, tc độ góc ca vt đạt 60 rad/s. Gia tc góc ca vt có độ ln là
A. 15 rad/s2. B. 30 rad/s2. C. 60 rad/s2. D. 120 rad/s2.
Câu 43: Mt vt rn quay đều quanh mt trc c định vi tc độ góc ω. Mt đim trên vt rn cách
trc quay mt khong R (R 0) có tc độ dài là
A. .
R
ω B.
2
.
R
ω C. 2R.ω D. R.ω
Câu 44: Mt vt rn quay đều quanh mt trc c định vi chu kì 2 s. Biết momen quán tính ca vt
đối vi trc quay đó là 0,06 kg.m2. Động năng quay ca vt bng
A. 0,592 J. B. 0,148 J. C. 0,100 J. D. 0,296 J.
Câu 45: Theo thuyết tương đối, khi lượng tương đối tính ca mt vt có khi lượng ngh m0 chuyn
động vi tc độ v là
A. 0
2
2
m
m.
v
1c
=
B.
2
02
v
mm(1 ).
c
=− C. 0
2
2
m
m.
v
1c
=
D.
2
02
v
mm1 .
c
=−
Câu 46: Đồng v phóng x pôlôni 210
84 Po có chu kì bán rã 138 ngày. Lúc t = 0, mt mu cht 210
84 Po
độ phóng x là 2 Ci. thi đim t = 276 ngày thì độ phóng x ca mu cht đó là
A. 1,5 Ci. B. 1 Ci. C. 0,5 Ci. D. 0,25 Ci.
Câu 47: Mt vt nh dao động điu hoà trên trc Ox vi tn s góc ω. li độ x, vt có gia tc là
A. 2x.ω B. 2
x.ω C. 2
x.−ω D. 2x.−ω
Câu 48: Mt đĩa tròn quay quanh mt trc c định. Khi tc độ góc ca đĩa là ω thì độ ln momen
động lượng ca đĩa đối vi trc quay là L. Nếu tc độ góc ca đĩa là 3
ω
thì độ ln momen động lượng
ca đĩa đối vi trc quay bng
A. 3L. B. L.
3 C. L.
9 D. 9L.
---------------------------------------------------------- HT ----------