B GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
ĐỀ CHÍNH THC
(Đề thi có 08 trang)
ĐỀ THI TUYN SINH ĐẠI HC NĂM 2011
Môn: SINH HC; Khi B
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian phát đề
đề thi 852
H, tên thí sinh: ..........................................................................
S báo danh: ............................................................................
I. PHN CHUNG CHO TT C THÍ SINH (40 câu, t câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Cho giao phn hai cây hoa trng thun chng (P) vi nhau thu được F1 toàn cây hoa đỏ. Cho
F t th phn, thu được F
1 2 gm 89 cây hoa đỏ và 69 cây hoa trng. Biết rng không xy ra đột biến,
tính theo lí thuyết, t l phân li kiu gen F2
A. 4 : 2 : 2 : 2 : 2 : 1 : 1 : 1 : 1. B. 1 : 2 : 1 : 2 : 4 : 2 : 1 : 1 : 1.
C. 1 : 2 : 1 : 1 : 2 : 1 : 1 : 2 : 1. D. 3 : 3 : 1 : 1 : 3 : 3 : 1 : 1 : 1.
Câu 2: Cho các s kin din ra trong quá trình phiên mã:
(1) ARN pôlimeraza bt đầu tng hp mARN ti v trí đặc hiu (khi đầu phiên mã).
(2) ARN pôlimeraza bám vào vùng điu hoà làm gen tháo xon để l ra mch gc có chiu 3' 5'.
(3) ARN pôlimeraza trượt dc theo mch mã gc trên gen có chiu 3' 5'.
(4) Khi ARN pôlimeraza di chuyn ti cui gen, gp tín hiu kết thúc thì nó dng phiên mã.
Trong quá trình phiên mã, các s kin trên din ra theo trình t đúng là
A. (2) (1) (3) (4). B. (1) (2) (3) (4).
C. (1) (4) (3) (2). D. (2) (3) (1) (4).
Câu 3: mt loài thc vt, tính trng hình dng qu do hai gen không alen phân li độc lp cùng quy
định. Khi trong kiu gen có mt đồng thi c hai alen tri A và B cho qu dt, khi ch có mt trong
hai alen tri cho qu tròn và khi không có alen tri nào cho qu dài. Tính trng màu sc hoa do mt
gen có 2 alen quy định, alen D quy định hoa đỏ tri hoàn toàn so vi alen d quy định hoa trng. Cho
cây qu dt, hoa đỏ (P) t th phn, thu được F1 có kiu hình phân li theo t l 6 cây qu dt, hoa đỏ :
5 cây qu tròn, hoa đỏ : 3 cây qu dt, hoa trng : 1 cây qu tròn, hoa trng : 1 cây qu dài, hoa đỏ.
Biết rng không xy ra đột biến, kiu gen nào ca (P) sau đây phù hp vi kết qu trên?
BD Aa.
bd
AD Bb.
ad
Ad Bb.
aD
Ad BB.
AD
A. B. C. D.
Câu 4: Khi nói v vai trò ca cách li địa lí trong quá trình hình thành loài mi, phát biu nào sau đây
không đúng?
A. Cách li địa lí duy trì s khác bit v tn s alen và thành phn kiu gen gia các qun th được
to ra bi các nhân t tiến hoá.
B. Cách li địa lí ngăn cn các cá th ca các qun th cùng loài gp g và giao phi vi nhau.
C. Cách li địa lí có th dn đến hình thành loài mi qua nhiu giai đon trung gian chuyn tiếp.
D. Cách li địa lí trc tiếp làm biến đổi tn s alen và thành phn kiu gen ca qun th theo mt
hướng xác định.
Câu 5: Trong quá trình gim phân mt cơ th có kiu gen AaBb đã xy ra hoán v gen gia
các alen D và d vi tn s 20%. Cho biết không xy ra đột biến, tính theo lí thuyết, t l loi giao t
ab được to ra t cơ th này là
d
E
D
eXX
d
e
X
A. 7,5%. B. 2,5%. C. 10,0%. D. 5,0%.
Câu 6: Quan h cnh tranh gia các cá th trong qun th sinh vt
A. thường làm cho qun th suy thoái dn đến dit vong.
B. xut hin khi mt độ cá th ca qun th xung quá thp.
C. ch xy ra các qun th động vt, không xy ra các qun th thc vt.
D. đảm bo cho s lượng và s phân b các cá th trong qun th duy trì mc độ phù hp vi
sc cha ca môi trường.
Trang 1/8 - Mã đề thi 852
Câu 7: rui gim, alen A quy định mt đỏ tri hoàn toàn so vi alen a quy định mt trng. Trong
trường hp không xy ra đột biến, phép lai nào sau đây cho đời con có kiu hình phân li theo t l 2
rui cái mt đỏ : 1 rui đực mt đỏ : 1 rui đực mt trng?
A. XAXA × XaY. B. Xaa A
X× X Y. C. XAXa × XAY. D. XAXa × XaY.
Câu 8: Trong mt qun th thc vt giao phn, xét mt lôcut có hai alen, alen A quy định thân cao
tri hoàn toàn so vi alen a quy định thân thp. Qun th ban đầu (P) có kiu hình thân thp chiếm t
l 25%. Sau mt thế h ngu phi và không chu tác động ca các nhân t tiến hoá, kiu hình thân
thp thế h con chiếm t l 16%. Tính theo lí thuyết, thành phn kiu gen ca qun th (P) là
A. 0,30AA : 0,45Aa : 0,25aa. B. 0,10AA : 0,65Aa : 0,25aa.
C. 0,45AA : 0,30Aa : 0,25aa. D. 0,25AA : 0,50Aa : 0,25aa.
Câu 9: Cho các nhóm sinh vt trong mt h sinh thái:
(1) Thc vt ni.
(2) Động vt ni.
(3) Giun.
(4) C.
(5) Cá ăn tht.
Các nhóm sinh vt thuc bc dinh dưỡng cp 1 ca h sinh thái trên là
A. (2) và (3). B. (1) và (4). C. (2) và (5). D. (3) và (4).
Câu 10: mt loài thc vt, alen A quy định thân cao tri hoàn toàn so vi alen a quy định thân
thp; alen B quy định qu đỏ tri hoàn toàn so vi alen b quy định qu vàng. Cho cây thân cao, qu
đỏ giao phn vi cây thân cao, qu đỏ (P), trong tng s các cây thu được F1, s cây có kiu hình
thân thp, qu vàng chiếm t l 1%. Biết rng không xy ra đột biến, tính theo lí thuyết, t l kiu hình
thân cao, qu đỏ có kiu gen đồng hp t v c hai cp gen nói trên F
1
A. 66%. B. 1%. C. 51%. D. 59%.
Câu 11: Mt gen sinh vt nhân thc có 3900 liên kết hiđrô và có 900 nuclêôtit loi guanin. Mch 1
ca gen có s nuclêôtit loi ađênin chiếm 30% và s nuclêôtit loi guanin chiếm 10% tng s
nuclêôtit ca mch. S nuclêôtit mi loi mch 1 ca gen này là:
A. A = 450; T = 150; G = 750; X = 150. B. A = 750; T = 150; G
C. A = 450; T = 150; G = 150; X = 150.
= 150; X = 750. D. A = 150; T = 450; G = 750; X = 150.
Câu 12: Trong lch s phát trin ca sinh gii qua các đại địa cht, các nhóm linh trưởng phát sinh
A. k Đệ tam (Th ba) ca đại Tân sinh. B. k Krêta (Phn trng) ca đại Trung sinh.
C. k Đệ t (Th tư) ca đại Tân sinh. D. k Jura ca đại Trung sinh.
Câu 13: Theo quan nim hin đại, quá trình hình thành loài mi
A. là quá trình tích lũy các biến đổi đồng lot do tác động trc tiếp ca ngoi cnh.
B. không gn lin vi quá trình hình thành qun th thích nghi.
C. bng con đường địa lí din ra rt nhanh chóng và không xy ra đối vi nhng loài động vt có
kh năng phát tán mnh.
D. là s ci biến thành phn kiu gen ca qun th ban đầu theo hướng thích nghi, to ra h gen
mi, cách li sinh sn vi qun th gc.
Câu 14: Cho các nhóm sinh vt trong mt h sinh thái:
(1) Động vt ăn động vt.
(2) Động vt ăn thc vt.
(3) Sinh vt sn xut.
Sơ đồ th hin đúng th t truyn ca dòng năng lượng qua các bc dinh dưỡng trong h sinh thái là
A. (3) (2) (1). B. (1) (3) (2). C. (2) (3) (1). D. (1) (2) (3).
Câu 15: Khi kích thước ca qun th gim xung dưới mc ti thiu thì
A. trong qun th có s cnh tranh gay gt gia các cá th.
B. kh năng sinh sn ca qun th tăng do cơ hi gp nhau gia các cá th đực vi cá th cái nhiu hơn.
C. s h tr gia các cá th tăng, qun th có kh năng chng chi tt vi nhng thay đổi ca môi
trường.
D. qun th d rơi vào trng thái suy gim dn đến dit vong.
Trang 2/8 - Mã đề thi 852
Câu 16: Khi nói v đột biến gen, phát biu nào sau đây không đúng?
A. Đột biến gen là nhng biến đổi trong cu trúc ca gen.
B. Đột biến gen làm xut hin các alen khác nhau trong qun th.
C. Đột biến gen có th gây hi nhưng cũng có th vô hi hoc có li cho th đột biến.
D. Đột biến gen làm thay đổi v trí ca gen trên nhim sc th.
Câu 17: Trong các qun xã sinh vt sau đây, qun xã nào có mc đa dng sinh hc cao nht?
A. Tho nguyên. B. Hoang mc.
C. Savan. D. Rng mưa nhit đới.
Câu 18: mt loài thc vt, alen A quy định thân cao tri hoàn toàn so vi alen a quy định thân
thp; alen B quy định hoa tím tri hoàn toàn so vi alen b quy định hoa trng; alen D quy định qu đỏ
tri hoàn toàn so vi alen d quy định qu vàng; alen E quy định qu tròn tri hoàn toàn so vi alen e
quy định qu dài. Tính theo lí thuyết, phép lai (P) ABDE AB DE
×
ab de ab de trong trường hp gim phân bình
thường, quá trình phát sinh giao t đực và giao t cái đều xy ra hoán v gen gia các alen B và b vi
tn s 20%, gia các alen E và e vi tn s 40%, cho F1 có kiu hình thân cao, hoa tím, qu đỏ, tròn
chiếm t l
A. 30,25%. B. 18,75%. C. 38,94%. D. 56,25%.
Câu 19: Tháp tui ca 3 qun th sinh vt vi trng thái phát trin khác nhau như sau:
`
Quan sát 3 tháp tui trên có th biết được
A. qun th 1 đang phát trin, qun th 2 n định, qun th 3 suy gim (suy thoái).
B. qun th 3 đang phát trin, qun th 2 n định, qun th 1 suy gim (suy thoái).
C. qun th 1 đang phát trin, qun th 3 n định, qun th 2 suy gim (suy thoái).
D. qun th 2 đang phát trin, qun th 1 n định, qun th 3 suy gim (suy thoái).
Câu 20: Nếu mt alen đột biến trng thái ln được phát sinh trong gim phân thì alen đó
A. b chn lc t nhiên đào thi hoàn toàn ra khi qun th, nếu alen đó là alen gây chết.
B. không bao gi được biu hin ra kiu hình.
C. được t hp vi alen tri to ra th đột biến.
D. có th được phát tán trong qun th nh quá trình giao phi.
Câu 21: Theo quan nim hin đại, khi nói v chn lc t nhiên, phát biu nào sau đây không đúng?
A. Khi môi trường thay đổi theo mt hướng xác định thì chn lc t nhiên s làm biến đổi tn s
alen ca qun th theo hướng xác định.
B. Chn lc t nhiên ch đóng vai trò sàng lc và gi li nhng cá th có kiu gen quy định kiu
hình thích nghi mà không to ra các kiu gen thích nghi.
C. Chn lc t nhiên thc cht là quá trình phân hoá kh năng sng sót và kh năng sinh sn ca
các cá th vi các kiu gen khác nhau trong qun th.
D. Chn lc t nhiên tác động trc tiếp lên kiu gen qua đó làm biến đổi tn s alen ca qun th.
Câu 22: Gi s năng lượng đồng hoá ca các sinh vt d dưỡng trong mt chui thc ăn như sau:
Sinh vt tiêu th bc 1: 1 500 000 Kcal.
Sinh vt tiêu th bc 2: 180 000 Kcal.
Sinh vt tiêu th bc 3: 18 000 Kcal.
Sinh vt tiêu th bc 4: 1 620 Kcal.
Hiu sut sinh thái gia bc dinh dưỡng cp 3 vi bc dinh dưỡng cp 2 và gia bc dinh dưỡng
cp 4 vi bc dinh dưỡng cp 3 trong chui thc ăn trên ln lượt là:
A. 9% và 10%. B. 12% và 10%. C. 10% và 12%. D. 10% và 9%.
A B C
Quy ước:
A: Tháp tui ca qun th 1
B: Tháp tui ca qun th 2
C: Tháp tui ca qun th 3
Nhóm tui trước sinh sn
Nhóm tui đang sinh sn
Nhóm tui sau sinh sn
Trang 3/8 - Mã đề thi 852
Câu 23: Cho mt s thao tác cơ bn trong quy trình chuyn gen to ra chng vi khun có kh năng
tng hp insulin ca người như sau:
(1) Tách plasmit t tế bào vi khun và tách gen mã hoá insulin t tế bào người.
(2) Phân lp dòng tế bào cha ADN tái t hp mang gen mã hoá insulin ca người.
(3) Chuyn ADN tái t hp mang gen mã hoá insulin ca người vào tế bào vi khun.
(4) To ADN tái t hp mang gen mã hoá insulin ca người.
Trình t đúng ca các thao tác trên là
A. (1) (4) (3) (2). B. (1) (2) (3) (4).
C. (2) (4) (3) (1). D. (2) (1) (3) (4).
Câu 24: mt loài thc vt, alen A quy định thân cao tri hoàn toàn so vi alen a quy định thân
thp; alen B quy định hoa đỏ tri hoàn toàn so vi alen b quy định hoa trng; alen D quy định qu
tròn tri hoàn toàn so vi alen d quy định qu dài. Cho cây thân cao, hoa đỏ, qu tròn (P) t th phn,
thu được F1 gm 301 cây thân cao, hoa đỏ, qu dài; 99 cây thân cao, hoa trng, qu dài; 600 cây thân
cao, hoa đỏ, qu tròn; 199 cây thân cao, hoa trng, qu tròn; 301 cây thân thp, hoa đỏ, qu tròn; 100
cây thân thp, hoa trng, qu tròn. Biết rng không xy ra đột biến, kiu gen ca (P) là
AD Bb.
ad
Ad Bb.
aD
ABDd.
ab
Bd Aa.
bD
A. B. C. D.
Câu 25: Cho các thành tu sau:
(1) To ging cà chua có gen làm chín qu b bt hot.
(2) To ging dâu tm t bi.
(3) To ging lúa "go vàng" có kh năng tng hp βtrong ht.
-carôten
(4) To ging dưa hu đa bi.
Các thành tu được to ra bng phương pháp gây đột biến là
A. (3) và (4). B. (1) và (3). C. (1) và (2). D. (2) và (4).
Câu 26: mt loài động vt, người ta đã phát hin 4 nòi có trình t các gen trên nhim sc th s III
như sau:
Nòi 1: ABCDEFGHI; nòi 2: HEFBAGCDI; nòi 3: ABFEDCGHI; nòi 4: ABFEHGCDI.
Cho biết nòi 1 là nòi gc, mi nòi còn li được phát sinh do mt đột biến đảo đon. Trình t đúng
ca s phát sinh các nòi trên là
A. 1 3 2 4. B. 1 3 4 2. C. 1 4 2 3. D. 1 2 4 3.
Câu 27: Khi nói v hoá thch, phát biu nào sau đây không đúng?
A. Tui ca hoá thch có th được xác định nh phân tích các đồng v phóng x có trong hoá thch.
B. Hoá thch cung cp cho chúng ta nhng bng chng gián tiếp v lch s tiến hoá ca sinh gii.
C. Hoá thch là di tích ca sinh vt để li trong các lp đất đá ca v Trái Đất.
D. Căn c vào tui ca hoá thch, có th biết được loài nào đã xut hin trước, loài nào xut hin sau.
Câu 28: Cho các thông tin v vai trò ca các nhân t tiến hoá như sau:
(1) Làm thay đổi tn s alen và thành phn kiu gen ca qun th theo mt hướng xác định.
(2) Làm phát sinh các biến d di truyn ca qun th, cung cp ngun biến d sơ cp cho quá trình
tiến hoá.
(3) Có th loi b hoàn toàn mt alen nào đó khi qun th cho dù alen đó là có li.
(4) Không làm thay đổi tn s alen nhưng làm thay đổi thành phn kiu gen ca qun th.
(5) Làm thay đổi tn s alen và thành phn kiu gen ca qun th rt chm.
Các thông tin nói v vai trò ca đột biến gen là
A. (2) và (5). B. (1) và (4). C. (1) và (3). D. (3) và (4).
Câu 29: rui gim, alen A quy định thân xám tri hoàn toàn so vi alen a quy định thân đen; alen
B quy định cánh dài tri hoàn toàn so vi alen b quy định cánh ct. Các gen quy định màu thân và
hình dng cánh đều nm trên mt nhim sc th thường. Alen D quy định mt đỏ tri hoàn toàn so
vi alen d quy định mt trng nm trên đon không tương đồng ca nhim sc th gii tính X. Cho
giao phi rui cái thân xám, cánh dài, mt đỏ vi rui đực thân xám, cánh dài, mt đỏ (P), trong tng
s các rui thu được F1, rui có kiu hình thân đen, cánh ct, mt trng chiếm t l 2,5%. Biết rng
không xy ra đột biến, tính theo lí thuyết, t l kiu hình thân xám, cánh dài, mt đỏ F
1
A. 7,5%. B. 45,0%. C. 60,0%. D. 30,0%.
Trang 4/8 - Mã đề thi 852
Câu 30: Cho biết không xy ra đột biến, tính theo lí thuyết, xác sut sinh mt người con có 2 alen tri
ca mt cp v chng đều có kiu gen AaBbDd là
5.
16
3.
32
15 .
64
27 .
64
A. B. C. D.
Câu 31: Biết rng mi gen quy định mt tính trng, alen tri là tri hoàn toàn. Phép lai nào sau đây
cho đời con có kiu hình phân li theo t l 1 : 1 : 1 : 1?
AB Ab
× .
aB ab
ab ab
× .
aB ab
Ab aB
× .
ab ab
Ab aB
× .
ab aB
A. B. C. D.
Câu 32: mt loài thc vt, xét cp gen Bb nm trên nhim sc th thường, mi alen đều có 1200
nuclêôtit. Alen B có 301 nuclêôtit loi ađênin, alen b có s lượng 4 loi nuclêôtit bng nhau. Cho hai
cây đều có kiu gen Bb giao phn vi nhau, trong s các hp t thu được, có mt loi hp t cha
tng s nuclêôtit loi guanin ca các alen nói trên bng 1199. Kiu gen ca loi hp t này là
A. BBbb. B. BBb. C. Bbbb. D. Bbb.
Câu 33: Khi nói v chu trình cacbon, phát biu nào sau đây không đúng?
A. Khí CO2 tr li môi trường hoàn toàn do hot động hô hp ca động vt.
B. Cacbon t môi trường ngoài vào qun xã sinh vt ch yếu thông qua quá trình quang hp.
C. Không phi tt c lượng cacbon ca qun xã sinh vt được trao đổi liên tc theo vòng tun hoàn kín.
D. Trong qun xã, hp cht cacbon được trao đổi thông qua chui và lưới thc ăn.
Câu 34: Trong cơ chế điu hoà hot động ca opêron Lac, s kin nào sau đây din ra c khi môi
trường có lactôzơ và khi môi trường không có lactôzơ?
A. ARN pôlimeraza liên kết vi vùng khi động ca opêron Lac và tiến hành phiên mã.
B. Các gen cu trúc Z, Y, A phiên mã to ra các phân t mARN tương ng.
C. Gen điu hoà R tng hp prôtêin c chế.
D. Mt s phân t lactôzơ liên kết vi prôtêin c chế.
Câu 35: Khi nói v th d đa bi, phát biu nào sau đây không đúng?
A. Th d đa bi có th sinh trưởng, phát trin và sinh sn hu tính bình thường.
B. Th d đa bi được hình thành do lai xa kết hp vi đa bi hoá.
C. Th d đa bi có vai trò quan trng trong quá trình hình thành loài mi.
D. Th d đa bi thường gp động vt, ít gp thc vt.
Câu 36: T mt qun th thc vt ban đầu (P), sau 3 thế h t th phn thì thành phn kiu gen ca
qun th là 0,525AA : 0,050Aa : 0,425aa. Cho rng qun th không chu tác động ca các nhân t
tiến hoá khác, tính theo lí thuyết, thành phn kiu gen ca (P) là
A. 0,350AA : 0,400Aa : 0,250aa. B. 0,400AA : 0,400Aa : 0,200aa.
C. 0,375AA : 0,400Aa : 0,225aa. D. 0,250AA : 0,400Aa : 0,350aa.
Câu 37: Trong qun th ca mt loài thú, xét hai lôcut: lôcut mt có 3 alen là A1, A và A
2 3; lôcut hai
có 2 alen là B và b. C hai lôcut đều nm trên đon không tương đồng ca nhim sc th gii tính X
và các alen ca hai lôcut này liên kết không hoàn toàn. Biết rng không xy ra đột biến, tính theo lí
thuyết, s kiu gen ti đa v hai lôcut trên trong qun th này là
A. 18. B. 36. C. 30. D. 27.
Câu 38: Mt alen nào đó dù là có li cũng có th b loi b hoàn toàn khi qun th và mt alen có
hi cũng có th tr nên ph biến trong qun th là do tác động ca
A. giao phi không ngu nhiên. B. đột biến.
C. chn lc t nhiên. D. các yếu t ngu nhiên.
Câu 39: mt loài thc vt, alen A quy định qu đỏ tri hoàn toàn so vi alen a quy định qu vàng.
Dùng cônsixin x lí các ht ca cây lưỡng bi (P), sau đó đem gieo các ht này thu được các cây F1.
Chn ngu nhiên hai cây F cho giao phn vi nhau, thu được F
1 2 gm 1190 cây qu đỏ và 108 cây
qu vàng. Cho biết quá trình gim phân không xy ra đột biến, các cây t bi đều to giao t 2n có
kh năng th tinh. Tính theo lí thuyết, t l kiu gen ca F2
A. 5 AAA : 1 AAa : 5 Aaa : 1 aaa. B. 1 AAA : 5 AAa : 1 Aaa : 5 aaa.
C. 1 AAA : 5 AAa : 5 Aaa : 1 aaa. D. 5 AAA : 1 AAa : 1 Aaa : 5 aaa.
Trang 5/8 - Mã đề thi 852